Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chng tệ nạn xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ th như sau:

- Ban hành mới 07 thủ tục hành chính.

- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính số thứ tự 67 Mục II Phần A; số thứ tự 42, 43 Phần B và số thứ tự 41 Phần c tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.010935

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14 ngày 30/3/2021.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

2

1.010936

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghin ma túy tự nguyện

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị đnh số 116/2021/NĐ-CP ny 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

3

1.010937

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị đnh số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

2

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị đnh số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

3

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

10 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

(Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính số thứ tự 67 Mục II Phần A; số thứ tự 42, 43 Phần B và s thứ tự 41 Phần C tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

2.000044

Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ sở cai nghiện ma túy

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

1

2.000049

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

1.000123

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.003521

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021

- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1186/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 30/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…