BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố công bố bộ cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ,
ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ ………………………………………..
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-B ngày
tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ …………..)
I. Các thủ tục hành chính cấp trung ương.
1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ..........................................................................................................................
Lý do: ...................................................................................................................
b). ..........................................................................................................................
Lý do: ...................................................................................................................
c). ..........................................................................................................................
Lý do: ....................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ............................................................................................................................
Lý do: .....................................................................................................................
b). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
c). .............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
……………………………………………………………
II. Các thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
b). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
c). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
b). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
c). .............................................................................................................................
Lý do: .......................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
……………………………………………………………
III. Các thủ tục hành chính cấp huyện
1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). .............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
b). ............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
c). .............................................................................................................................
Lý do: ......................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.
2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ..............................................................................................................................
Lý do: .......................................................................................................................
b). ..............................................................................................................................
Lý do: .......................................................................................................................
c). ..............................................................................................................................
Lý do: .......................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi ((nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
……………………………………………………………
IV. Các thủ tục hành chính cấp xã
1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ..............................................................................................................................
Lý do: .......................................................................................................................
b). ..............................................................................................................................
Lý do: ........................................................................................................................
c). ...............................................................................................................................
Lý do: ........................................................................................................................
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)
a). ...............................................................................................................................
Lý do: ........................................................................................................................
b). ...............................................................................................................................
Lý do: ........................................................................................................................
c). ...............................................................................................................................
Lý do: ........................................................................................................................
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.
……………………………………………………………
Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 1173/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: | 29/03/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video