ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Và Đầu tư ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 357/TTr-CTK ngày 23/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Cục Thống kê tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch được ban hành kèm theo Quyết định này; chịu trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, định kỳ báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch được ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ báo cáo Cục Thống kê tỉnh về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Nội dung công việc |
Mã số |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm chính |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(F) |
(G) |
(H) |
|
|
|
|
|
|
||
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực |
01 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàn thiện thể chế |
011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Góp ý sửa đổi Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
0111 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2027 |
2030 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung |
1.1.2 |
Góp ý xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
0112 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
1.1.2.1 |
Góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) |
01121 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 6/2022 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) |
1.1.2.2 |
Góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
01122 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 11/2022 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
1.1.2.3 |
Góp ý dự thảo Quyết định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
01123 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 6/2022 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.1.2.4 |
Góp ý dự thảo Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
01124 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 6/2022 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
1.1.2.5 |
Góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01125 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 12/2022 |
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.1.2.8 |
Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
01128 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Triển khai áp dụng thống nhất các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 |
1.2 |
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức |
012 |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Kiện toàn đội ngũ thống kê sở, ban, ngành; Củng cố nhân lực thống kê cho Sở, ban, ngành và thống kê cấp xã |
0123 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Kiện toàn mô hình tổ chức; - Đề xuất bổ sung nhân lực; - Số lượng công chức làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành, UBND xã, phường, thị trấn. |
1.3 |
Phát triển nguồn nhân lực |
013 |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp |
0131 |
|
|
|
|
|
1.3.1.1 |
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
01311 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
1.3.1.2 |
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao |
01312 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của nhà nước |
1.3.1.3 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
01313 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
1.3.2 |
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
0132 |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 |
Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
01321 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được ban hành |
1.3.2.2 |
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê |
01322 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin; - Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê. |
1.3.2.4 |
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin... với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia |
01324 |
Cục Thống kê tỉnh |
Trường Đại học; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy; - Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng. |
1.3.3 |
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn |
0133 |
|
|
|
|
|
1.3.3.1 |
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê |
01331 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy định các tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ |
1.3.3.2 |
Triển khai thực hiện chính sách của Đảng, Nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận... đối với công chức, viên chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo |
01332 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn; - Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn; - Số lượng công chức, viên chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng, tiếp nhận theo chính sách của Đảng, nhà nước. |
1.4 |
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng |
014 |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nâng cấp hệ thống đào tạo, chương trình, nội dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng |
0141 |
|
|
|
|
|
1.4.1.3 |
Góp ý Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) |
01413 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2023 |
2024 |
Văn bản góp ý Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.4.3 |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu |
0143 |
|
|
|
|
|
1.4.3.1 |
Thống kê số lượng công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
01431 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hăng năm |
Báo cáo số lượng công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
1.4.3.4 |
Cử công chức tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
01434 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Số lượt công chức tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên sâu theo vị trí việc làm được tổ chức; |
1.4.5 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại Sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thị xã, TP; các xã, phường, thị trấn |
0145 |
|
|
|
|
|
1.4.5.1 |
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê |
01451 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.5.1.1 |
Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực tại Cục thống kê, Chi cục Thống kê |
014511 |
Cục Thống kê tỉnh |
Chi cục Thống kê |
|
Hằng năm |
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.5.1.2 |
Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực tại Sở, ban, ngành và Thống kê xã, phường, thị trấn |
014512 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.5.3 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thị xã, TP; các xã, phường, thị trấn hằng năm, 5 năm |
01453 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm |
1.4.5.4 |
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn. |
01454 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức. |
1.4.5.5 |
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành |
01455 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2023 |
2030 |
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống kê; - Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê. |
1.4.6 |
Hợp tác, liên kết với các tổ chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng |
0146 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các trường Đại học, Cao đẳng trong tỉnh và trong nước |
|
Hằng năm |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê |
02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
022 |
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
0223 |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 |
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng |
02231 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2025 |
2026 |
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.2.3.3 |
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
02233 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2026 |
2030 |
- Các sở, ban ngành tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng. |
2.4 |
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
024 |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
0241 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024 |
2025 |
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống kê; - Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê. |
2.4.2 |
Triển khai các hoạt động thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê |
0242 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024 |
2025 |
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất |
2.4.2.1 |
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
02421 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024 |
2030 |
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
03 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu |
031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê |
0311 |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 |
Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống kê |
03111 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2021 |
2030 |
- Sử dụng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê[1] - Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy. |
3.1.1.2 |
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê |
03112 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2021 |
2030 |
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
3.1.2 |
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê |
0312 |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 |
Thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa giữa các nhà sản xuất thông tin thống kê với nhau trên địa bàn tỉnh |
03121 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất thông tin thống kê với nhau |
3.1.2.2 |
Thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
03122 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
3.1.2.3 |
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê |
03123 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
3.13 |
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra |
0313 |
|
|
|
|
|
3.13.1 |
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng |
03131 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; |
2022 |
2030 |
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp |
3.1.3.2 |
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê |
03132 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Sở TT&TT |
2023 |
2030 |
Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
3.1.3.3 |
Ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin |
03133 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Sở TT&TT |
2025 |
2030 |
Kết quả ứng dụng các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
3.1.4 |
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê |
0314 |
|
|
|
|
|
3.1.4.3 |
Áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành |
03143 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
2025 |
2030 |
Báo cáo việc áp dụng |
3.1.4.5 |
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê |
03145 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành |
2023 |
2030 |
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê. |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê |
04 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê |
042 |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
0422 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 |
Áp dụng khung lý thuyết chung được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê |
04221 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
Tháng 4/2021 |
2030 |
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
4.2.2.2 |
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê |
04222 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
Tháng 4/2021 |
2030 |
Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
4.2.2.3 |
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách |
04223 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
2022 |
2030 |
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát |
4.3 |
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
043 |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê |
0431 |
|
|
|
|
|
4.3.1.1 |
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành |
04311 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.3.1.2 |
Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về kinh tế - xã hội cập nhật số liệu một số chỉ tiêu thống kê chủ yếu vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
04312 |
Cục Thống kê tỉnh |
Cục Thống kê các tỉnh trong vùng; Các sở, ban, ngành |
2022 |
2030 |
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
4.3.2 |
Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
0432 |
|
|
|
|
|
4.3.2.4 |
Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống kê tại cấp tỉnh |
04324 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Số lượng maket số liệu kinh tế - xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới; - Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); - Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội; - Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử... |
4.4 |
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê |
044 |
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê |
0441 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
2022 |
2030 |
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa |
4.4.1.4 |
Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm) |
04414 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2021 |
2030 |
Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê, của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn |
4.4.1.5 |
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh |
04415 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh |
4.4.1.6 |
Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế - xã hội Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm |
04416 |
Cục Thống kê tỉnh |
Cục Thống kê các địa phương trong vùng |
2022 |
2030 |
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội Bắc Trang bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website... |
4.4.1.7 |
Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của cơ quan Cục Thống kê |
04417 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê, Sở TT&TT |
2022 |
2030 |
Website của các Cục Thống kê được xây dựng, cập nhật |
4.5 |
Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê |
045 |
|
|
|
|
|
4.5.1 |
Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê |
0451 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu tuyên truyền; Các bài viết trên báo in, báo điện tử; - Các phóng sự, chuyên đề trên truyền hình, đài tiếng nói Việt Nam. |
4.5.1.1 |
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn |
04511 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
Số hội nghị, tập huấn |
4.5.1.2 |
Tổ chức tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình |
04512 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở TT&TT; các cơ quan thông tấn, báo chí |
2022 |
2030 |
Số buổi phát thanh, truyền hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê |
4.5.1.3 |
Tổ chức tuyên truyền trên các ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác |
04513 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê |
2022 |
2030 |
- Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp báo chuyên đề; - Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
4.5.2 |
Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê |
0452 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
2022 |
2030 |
- Các tài khoản chính thức trên các phương tiện truyền thông xã hội; - Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê. |
4.5.3 |
Tăng cường tương tác với người cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê |
0453 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Số lần tương tác; - Ý kiến phản hồi; - Các tài liệu hướng dẫn; - Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức. |
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê |
05 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
051 |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
0511 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành |
2022 |
2030 |
Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
5.1.2 |
Góp ý xây dựng Đồ án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
0512 |
Cục Thống kê tỉnh |
Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành |
2022 |
2022 |
Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
5.2 |
Xây dựng cư sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê |
052 |
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số |
0521 |
|
|
|
|
|
5.2.1.1 |
Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê |
05211 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện |
2022 |
2030 |
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại hệ thống thống kê tập trung; - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại sở, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê; - Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê. |
5.3 |
Tư liệu hóa công tác thống kê |
053 |
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng |
0532 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
2022 |
2030 |
- Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa; - Cơ sở dữ liệu về các tài liệu được số hóa; - Sách điện tử. |
5.3.2.1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
05321 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
|
Hằng năm |
Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn chỉnh |
5.3.2.2 |
Số hóa tài liệu lưu trữ |
05322 |
Cục Thống kê tỉnh |
|
|
Hằng năm |
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được cập nhật |
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê |
08 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
081 |
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
0811 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Kết luận thanh tra. |
8.1.2 |
Kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
0812 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
8.1.3 |
Giám sát việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
0813 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Báo cáo kết quả giám sát |
8.2 |
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố |
082 |
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với các sở, ban, ngành |
0822 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; |
2022 |
2030 |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
8.2.3 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện |
0823 |
Cục Thống kê tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2022 |
2030 |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
8.2.4 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã |
0824 |
Cục Thống kê tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn |
2026 |
2030 |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
8.3 |
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê Nhà nước |
083 |
|
|
|
|
|
8.3.1 |
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với sở, ban, ngành |
0831 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; |
2022 |
2030 |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Tăng cường cơ sử vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê |
09 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện CLTK21-30 |
091 |
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược |
0911 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
|
Hằng năm |
Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm của Cục thống kê và thống kê các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện được phê duyệt |
9.1.2 |
Phân bổ kinh phí thực hiện Chiến lược |
0912 |
Sở Tài chính |
Sở KH&ĐT, Cục Thống kê |
|
Hằng năm |
Kinh phí thực hiện CLPTTK trên địa bàn được phân bổ cho các đơn vị thực hiện |
9.1.3 |
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước |
0913 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, sở, ban, ngành và UBND cấp huyện được huy động và phân bổ để thực hiện Chiến lược |
9.2 |
Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê |
092 |
|
|
|
|
|
9.2.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê cấp tỉnh |
0921 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
2022 |
2030 |
Dự toán kinh phí hằng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Tỉnh phê duyệt |
9.2.2 |
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê tại địa phương |
0922 |
Sở Tài chính |
Cục Thống kê; Sở KH&ĐT; |
2022 |
2030 |
Kinh phí thực hiện Đề án hằng năm được phân bổ |
9.4 |
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê |
094 |
|
|
|
|
|
9.4.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) |
0941 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
2024 |
2030 |
Dự toán kinh phí Đề án hằng năm của công tác thống kê trên địa bàn được phê duyệt |
9.4.2 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn |
0942 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024 |
2030 |
- Phương tiện và trang thiết bị làm việc của cơ quan thống kê tập trung, thống kê sở, ban, ngành được tăng cường; - Kế hoạch phân bổ (Bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng). |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
||
10.2 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
102 |
|
|
|
|
|
10.2.2 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh |
1022 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 7/2022; 2026 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh được ban hành |
10.2.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh |
10221 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 7/2022 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh được ban hành |
10.2.2.2 |
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh |
10222 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2026 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của tỉnh được cập nhật |
10.3 |
Tổ chức Hội nghị triển khai Kế hoạch thực hiện chiến lược |
10.3 |
|
|
|
|
|
10.3.3 |
Hội nghị triển khai Kế hoạch thực hiện chiến lược cấp tỉnh |
1033 |
Cục Thống kê tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Tháng 8/2022 |
01 hội nghị do UBND cấp tỉnh chủ trì |
11 |
|
|
|
|
|
||
11.1 |
Xây dựng Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
111 |
|
|
|
|
|
11.1.1 |
Góp ý Dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
1111 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tháng 7/2022 |
Tháng 8/2022 |
Dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
11.3.2 |
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30 |
1132 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng năm được báo cáo trên phần mềm |
11.4 |
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
11.4 |
|
|
|
|
|
11.4.1 |
Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 |
1141 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Hằng năm |
Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm |
11.4.2 |
Xây dựng báo cáo về tình hình thực hiện CLTK21-30 trình Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1142 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2023; 2027 |
Báo cáo tình hình thực hiện CLTK21-30 trình Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11.4.3 |
Sơ kết thực hiện CLTK21-30 |
1143 |
|
|
|
|
|
11.4.3.1 |
Báo cáo sơ kết kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11431 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tháng 9/2025 |
Tháng 12/2025 |
Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh |
11.4.3.2 |
Tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11432 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tháng 9/2025 |
Tháng 12/2025 |
Hội nghị sơ kết CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11.4.4 |
Tổng kết thực hiện CLTK21-30 |
1144 |
|
|
|
|
|
11.4.4.1 |
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11441 |
Cục Thống kê tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tháng 7/2030 |
Tháng 10/2030 |
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11.4.4.2 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
11442 |
Cục Thống kê tình |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Tháng 10/2030 |
Tháng 12/2030 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết CLTK21-30 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
[1] Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ Tổng cục Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử cấp quốc gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...;
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1171/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 25/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video