ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 655/TTr-SYT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 19 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 05 thủ tục.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 19 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại: Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 về việc công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN A. DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT |
Tên/Mã thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|
Tại BPMC |
DV BCCI |
||||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (mã TTHC: 1.012256) |
10 ngày[1] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012271) |
20 ngày[2] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012272) |
10 ngày[3] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): + trường hợp 1, 2: 150.000 đồng; + trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8: 430.000 đồng; (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012273) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
|
5 |
Đăng ký hành nghề (mã TTHC: 1.012275) |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29; thời hạn 03[4] ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ -CP |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
6 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012276) |
10 ngày[5], kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
|
Không quy định |
|
x |
x |
7 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012278) |
55 ngày[6] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012279) |
14 ngày[7] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
9 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (mã TTHC: 1.012281) |
10 ngày[8] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
x |
x |
||
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012280) |
14 ngày[9] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm 55 ngày[10] đối với các trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi quy mô hoạt động; Giảm bớt danh mục kỹ thuật |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): - Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ - Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
11 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (mã TTHC: 1.012257) |
07 ngày[11] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
12 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (mã TTHC: 1.012258) |
10 ngày[12] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
|
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC: 1.012260) |
07 ngày[13] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
14 |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC: 1.012261) |
30 ngày[14] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
|
15 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (mã TTHC: 1.012262) |
42 ngày[15] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
|
16 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012289) |
20 ngày[16] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
17 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012290) |
10 ngày[17] kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): +150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17); + 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) (không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012291) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 42 ngày[18] ) |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn) 3. Bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
19 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012292) |
10 ngày[19] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
PHẦN B. DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số ngày tháng năm Quyết định đã công bố |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
2 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sở Y tế |
3 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
4 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sở Y tế |
|
5 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Sở Y tế |
[1] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[2] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
[3] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[4] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày.
[5] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[6] Cắt giảm 21,4 % thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày.
[7] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
[8] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[9] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[10] Cắt giảm 21,5% thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày
[11] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
[12] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[13] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
[14] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30 ngày.
[15] Cắt giảm 30 % thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
[16] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
[17] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[18] Cắt giảm 30 % thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
[19] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1165/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 21/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video