ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC ban hành mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 84/TTr-SNN&PTNT ngày 31/07/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 danh mục TTHC số thứ tự 1, mục I, Phụ lục 01 “Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh” đã được công bố tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; 01 danh mục TTHC số thứ tự 9 mục IV phần A Phụ lục “Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc” đã được công bố tại Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 30, 31 phần IV Phụ lục 01 “Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh” được công bố tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyên thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức. |
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng. |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh: 28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định); - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 41,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
II |
TTHC cấp huyện |
|||||||
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
III |
TTHC cấp xã |
|||||||
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục D Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý. |
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhphuc. gov.vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ- BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh: 28 ngày (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định); - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 41,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvu- cong.vinhphuc. gov.vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ- BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết định giao rừng cho tổ chức
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận hồ sơ; tham mưu công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra hồ sơ giao rừng, nội dung giao rừng và kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ (Trường hợp không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
02 ngày |
Dự thảo văn bản đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký (Trường hợp không đủ điều kiện, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,75 ngày |
Quyết định giao rừng đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lời trường hợp không đủ điều kiện và nêu rõ lý do. |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa. |
2. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,25 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Tờ trình của Nông nghiệp & PTNT. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được duyệt |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét, ký ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT |
01 ngày |
Tờ trình của Nông nghiệp & PTNT đã được ký |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định, trình ký (Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định đã được ký duy- ệt hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân. |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và tham mưu kiểm tra, xác minh hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản. |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký Trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,75 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định đã được ký duy- ệt hoặc ký văn bản trả lời trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do. |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Nông nghiệp đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,75 ngày |
Quyết định thu hồi rừng đã được ký duyệt |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
1 |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên xem xét dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt gửi HĐND tỉnh |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển văn bản cho HĐND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi HĐND tỉnh |
Bước 14 |
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
HĐND tỉnh |
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định (Nghị quyết) điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Bước 15 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 16 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định). |
||||
2 |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,25 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến thống nhất của Bộ, ngành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt gửi Bộ, ngành |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Bộ, ngành |
Văn thư/công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Bộ, ngành |
Bước 14 |
Bộ, ngành xem xét, cho ý kiến gửi UBND cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do |
Bộ, ngành |
15 ngày |
Văn bản cho ý kiến của Bộ, ngành |
Bước 15 |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sau khi tiếp nhận văn bản cho ý kiến thống nhất của Bộ, ngành |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Tờ trình của UBND tỉnh đã được ký duyệt, lấy số, đóng dấu |
Bước 16 |
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
HĐND tỉnh |
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định (Nghị quyết) điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Bước 17 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 18 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 41,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định). |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và tham mưu lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cho ý kiến về hồ sơ và nội dung của Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
12 ngày |
Văn bản cho ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Bước 5 |
Tổng hợp các ý kiến tham gia; dự thảo văn bản và trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Văn bản cho ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
01 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 7 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Văn bản trình UBND tỉnh đã được ký duyệt; báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo các văn bản |
Bước 9 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 10 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 11 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,75 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 12 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 13 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 14 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lời trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do. |
Bước 15 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 16 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
1 |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày |
Dự thảo văn bản, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt gửi HĐND tỉnh |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển văn bản cho HĐND tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi HĐND tỉnh |
Bước 14 |
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
HĐND tỉnh |
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định (Nghị quyết) chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Bước 15 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 16 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định). |
||||
2 |
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
0,5 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
Bước 10 |
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,25 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến thống nhất của Bộ, ngành |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt gửi Bộ, ngành |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Bộ, ngành |
Văn thư/công chức được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Bộ, ngành |
Bước 14 |
Bộ, ngành xem xét, cho ý kiến gửi UBND cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do |
Bộ, ngành |
15 ngày |
Văn bản cho ý kiến của Bộ, ngành |
Bước 15 |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sau khi tiếp nhận văn bản cho ý kiến thống nhất của Bộ, ngành |
UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Tờ trình của UBND tỉnh đã được ký duyệt, lấy số, đóng dấu |
Bước 16 |
HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
HĐND tỉnh |
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
Quyết định (Nghị quyết) chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Bước 17 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 18 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 41,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
0,5 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện |
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản trình UBND cấp huyện đã được ký duyệt; các dự thảo văn bản. |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. (Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày |
Quyết định được ký duyệt hoặc Văn bản trả lời trường hợp không quyết định và nêu rõ lý do. |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức/ công dân |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
0,5 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện |
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản trình UBND cấp huyện đã được ký duyệt; các dự thảo văn bản |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định thu hồi rừng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Quyết định thu hồi rừng của UBND cấp huyện. |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức/ công dân. |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu. |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP XÃ TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (phòng chức năng cấp huyện). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. |
Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
02 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt văn bản; chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp thuộc UBND cấp huyện nơi không có Hạt Kiểm lâm (viết tắt là cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện). |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Văn bản của UBND cấp xã; hồ sơ giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Bước 5 |
Phối hợp với Phòng Tài nguyên - Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng; phối hợp UBND cấp xã kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp); dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình UBND cấp huyện phê duyệt. (Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
24 ngày |
Văn bản, tờ trình của cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản. (Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Quyết định giao rừng đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lời trường hợp không đủ điều kiện và nêu rõ lý do. |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho tổ chức/ công dân. |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
|
Trong thời gian 10 ngày từ ngày nhận được quyết định giao rừng của UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư. |
Quyết định 1165/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1165/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 15/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1165/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video