ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1163/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐỂ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 44/TTr-STTTT ngày 27 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tái cấu trúc quy trình để cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân công nhiệm vụ:
1. Các sở, ban, ngành: Căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết được phê duyệt tại Quyết định này, thực hiện tái cấu trúc quy trình giải quyết để cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. Thời gian thực hiện: Gửi Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trước ngày 15/7/2023.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thẩm định quy trình tái cấu trúc thủ tục hành chính tại khoản 1 Điều này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 31/7/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số thủ tục hành chính |
I |
Cấp tỉnh |
321 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
2 |
Sở Công Thương |
34 |
3 |
Sở Tài chính |
4 |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
6 |
Sở Tư pháp |
35 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
11 |
Sở Y tế |
42 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
13 |
Sở Xây dựng |
12 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
16 |
Sở Nội vụ |
16 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
2 |
18 |
Ban Dân tộc |
2 |
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
10 |
II |
Cấp huyện |
54 |
III |
Cấp xã |
20 |
Tổng cộng |
395 |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CẤP TỈNH |
|
I |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
II |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
Lĩnh vực Báo chí |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
5 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
6 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
Lĩnh vực Bưu chính |
7 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
III |
SỞ TƯ PHÁP |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực chứng thực |
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
5 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
6 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
7 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
9 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
10 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
11 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
12 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
13 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
14 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
Lĩnh vực Luật sư |
15 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
20 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
21 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
22 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
23 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
Lĩnh vực Công chứng |
24 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
25 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
26 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
27 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
28 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
29 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
30 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
31 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
32 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
33 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
35 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
IV |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
Lĩnh vực Hóa chất |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
12 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
15 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
16 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
17 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
18 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
19 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
20 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
21 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
22 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
23 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
29 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
31 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
32 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
V |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
8 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
9 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
11 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
13 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
14 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
16 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
17 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
19 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
20 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
22 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
VI |
SỞ XÂY DỰNG |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
3 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
4 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
5 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
6 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
7 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
8 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
9 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
10 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
11 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
12 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
VII |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
Lĩnh vực Lao động |
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
Lĩnh vực Việc làm |
2 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
7 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
8 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
10 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
11 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
VIII |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
3 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
4 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
5 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến |
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
IX |
SỞ NỘI VỤ |
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
1 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
4 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
5 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
6 |
Thủ tục thành lập hội |
7 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
8 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
9 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
10 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
11 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
13 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
X |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
1 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
2 |
Quyết định bán tài sản công |
3 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
4 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
XI |
SỞ Y TẾ |
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất) |
3 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
6 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
9 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
10 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
11 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
12 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
14 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
15 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
16 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
17 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
19 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
21 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
33 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và Dinh dưỡng |
38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
39 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
40 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
41 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
42 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
XII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
1 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
2 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
3 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
4 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
5 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
6 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
7 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
8 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
9 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
11 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
12 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
13 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
14 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
15 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
16 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
17 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
19 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
XIII |
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
4 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
5 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
Lĩnh vực Văn hoá cơ sở |
9 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
10 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
Lĩnh vực Gia đình |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
Lĩnh vực Du lịch |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
23 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
24 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
25 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
26 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
XIV |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
1 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
3 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
5 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
6 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
8 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
9 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
10 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
11 |
Đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
13 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
14 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
15 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
16 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
17 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
18 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m³/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
20 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
21 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
22 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m³/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm |
23 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
TTHC trong Lĩnh vực đất đai thực hiện tại phòng Đất đai |
24 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
25 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức |
26 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
TTHC trong lĩnh vực đất đai thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
27 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
28 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
29 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
30 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
31 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
32 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
Lĩnh vực Tổng hợp |
34 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
35 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
Lĩnh vực Môi trường |
36 |
Cấp giấy phép môi trường |
37 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
XV |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
3 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
5 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
6 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
7 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
8 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
9 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
10 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
12 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn |
|
Lĩnh vực Thú y |
14 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
16 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
XVI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
12 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
XVII |
THANH TRA TỈNH |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
1 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
2 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
XVIII |
BAN DÂN TỘC |
|
Lĩnh vực Công tác dân tộc |
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
XIX |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn |
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn” (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
6 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
|
Lĩnh vực Quản lý lao động |
7 |
Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
1 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
6 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
10 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
14 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
IV |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
15 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
17 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
18 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
V |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
19 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
VI |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
VII |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
21 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
22 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
VIII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
23 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
IX |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
24 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
25 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
X |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
26 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
27 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
28 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
XI |
Lĩnh vực Tôn giáo |
29 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
30 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
31 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
XII |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
32 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
33 |
Quyết định bán tài sản công |
34 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
35 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
XIII |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và Dinh dưỡng |
36 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
XIV |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non |
37 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
XV |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
38 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
XVI |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
39 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
40 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
41 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
42 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
XVII |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
43 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
44 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
45 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
46 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
XVIII |
Lĩnh vực Gia đình |
47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
XIX |
Lĩnh vực Môi trường |
49 |
Cấp giấy phép môi trường |
XX |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
50 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
XXI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
51 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). |
XXII |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
53 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
54 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký khai tử |
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
5 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
7 |
Đăng ký lại khai sinh |
8 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
9 |
Đăng ký lại kết hôn |
10 |
Đăng ký lại khai tử |
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
III |
Lĩnh vực Tôn giáo |
12 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
13 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
14 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa |
15 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
16 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
V |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
17 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
VI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
VII |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
19 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
20 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tái cấu trúc quy trình để cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1163/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 29/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tái cấu trúc quy trình để cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video