ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1163/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ÁP DỤNG TRONG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1796/TTr-STC ngày 05 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh |
|||
1 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC, Thông tư số 68/2022/TT-BTC |
Tài sản công |
Sở Tài chính |
2 |
Lập dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương hằng năm |
Ngân sách |
Sở Tài chính |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện |
|||
3 |
Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách |
Đầu tư |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tổng cộng: 03 thủ tục hành chính nội bộ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
01. Thủ tục: Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC, Thông tư số 68/2022/TT-BTC
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh lập Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gửi Sở Tài chính thẩm định theo phân cấp thẩm quyền.
Bước 2: Sở Tài chính thẩm định kiểm tra, đánh giá và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan về các nội dung như:
a) Việc phân chia dự án thành các gói thầu: Việc phân chia dự án thành các gói thầu căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án và sự hợp lý về quy mô gói thầu.
b) Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Về cơ sở pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
c) Nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
- Về các nội dung thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và về sự tuân thủ hoặc phù hợp với quy định của pháp Luật đấu thầu, của pháp luật khác có liên quan cũng như yêu cầu của dự án và những lưu ý cần thiết khác (nếu có) đối với phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Về sự phù hợp của tổng giá trị các phần công việc đã thực hiện, phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) so với tổng mức đầu tư của dự án được phê duyệt.
Bước 3: Căn cứ báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bằng văn bản để làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính để trả kết quả cho các cơ quan, đơn vị.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Thẩm định:
. Tờ trình phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
. Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có); Quyết định phân bổ vốn, giao vốn và các văn bản pháp lý liên quan.
+ Phê duyệt:
. Các tài liệu nêu tại Mục 1;
. Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
. Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình.
+ Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.
+ Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Không quy định.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
+ Mẫu số 2 kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
+ Mẫu số 3 kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đấu thầu năm 2013.
+ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
+ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
+ Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
+ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Mẫu số 1. Mẫu văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
[TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
Sóc Trăng, ngày tháng năm |
TỜ TRÌNH
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án: ___ [ghi tên dự án]
Kính gửi: ____[ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ ___[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ___[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ __[ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan;
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án;
- Điều ước quốc tế thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực hiện
Bảng số 1
STT |
Nội dung công việc hoặc tên gói thầu(1) |
Đơn vị thực hiện(2) |
Giá trị(3) |
Văn bản phê duyệt(4) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng giá trị [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi tóm tắt nội dung công việc hoặc tên các gói thầu đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc, ghi cụ thể đồng tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,...).
III. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
Bảng số 2
STT |
Nội dung công việc(1) |
Đơn vị thực hiện(2) |
Giá trị(3) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng giá trị thực hiện [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
Ghi chú:
(1) Mô tả tóm tắt nội dung công việc và không bao gồm phần công việc đã kê tại Bảng 1.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện (nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công việc; ghi cụ thể đồng tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1. Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ thể của gói thầu trong Bảng số 3 theo hướng dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội dung tại Bảng số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu: ___[giải trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự án thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công nghệ của dự án, không được chia những công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với điều kiện của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự phát triển của thị trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu;
đ) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng số 4
STT |
Nội dung |
Giá trị |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Tổng giá trị các phần công việc [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng số 5
STT |
Nội dung |
Giá trị |
1 |
Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện |
|
2 |
Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu |
|
3 |
Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
4 |
Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) |
|
Tổng giá trị các phần công việc |
|
|
Tổng mức đầu tư của dự án |
[ghi tổng mức đầu tư của dự án] |
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên, [ghi tên chủ đầu tư] đề nghị [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: __[ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC TỜ TRÌNH
(Kèm theo Tờ trình số ___ ngày ___ tháng ___ năm )
BẢNG TÀI LIỆU KÈM THEO VĂN BẢN TRÌNH DUYỆT
STT |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
Quyết định số __ của __ về việc phê duyệt dự án __ |
Bản chụp |
2 |
Quyết định số __ của __ về việc phê duyệt dự toán __ |
Bản chụp |
|
Các văn bản phê duyệt tại Bảng số 1 |
Bản chụp |
… |
|
|
n |
|
|
Mẫu số 2. Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
[CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
Sóc Trăng, ngày tháng năm |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
về kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án:__ [ghi tên dự án]
Kính gửi: __[ghi tên người có thẩm quyền]
- Căn cứ __[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
- Căn cứ __[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ __[căn cứ tính chất, yêu cầu của dự án mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
- Căn cứ __[văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định];
- Trên cơ sở tờ trình của __[ghi tên tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu] về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và các tài liệu liên quan được cung cấp, __[ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án __[ghi tên dự án] từ ngày_ tháng_ năm__[ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt] đến ngày_ tháng_ năm__[ghi ngày có báo cáo thẩm định] và báo cáo về kết quả thẩm định như sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án:
Phần này nêu khái quát về nội dung chính của dự án như sau:
a) Tên dự án;
b) Tổng mức đầu tư;
c) Nguồn vốn;
d) Tên chủ đầu tư;
đ) Thời gian thực hiện dự án;
e) Địa điểm, quy mô dự án;
g) Các thông tin khác (nếu có).
2. Tóm tắt nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Tổ chức thẩm định tóm tắt các nội dung theo tờ trình của chủ đầu tư, cụ thể như sau:
a) Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện: __[ghi giá trị];
b) Tổng giá trị phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: __[ghi giá trị];
c) Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu: __[ghi giá trị];
d) Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có): __[ghi giá trị];
đ) Tổng giá trị các phần công việc: __[bằng tổng các giá tại điểm a, b, c và d Mục này];
e) Tổng mức đầu tư của dự án: __[ghi giá trị].
3. Tổ chức thẩm định:
Phần này nêu rõ cách thức làm việc của tổ chức thẩm định là theo nhóm hoặc độc lập trong quá trình thẩm định và cách thức thẩm định khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:
Bảng số 1
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả thẩm định |
|
Có |
Không có |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
2 |
Văn bản phê duyệt nguồn vốn cho dự án |
|
|
3 |
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có) |
|
|
4 |
Các văn bản pháp lý liên quan |
|
|
Ghi chú:
- Cột (1) ghi rõ tên, số, ngày ký, phê duyệt văn bản.
- Cột (2) đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột (3) đánh dấu "X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý: __[căn cứ các tài liệu chủ đầu tư trình và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 1, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có)].
2. Phân chia dự án thành các gói thầu:
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến nhận xét về việc phân chia dự án thành các gói thầu căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án và quy mô gói thầu hợp lý.
3. Nội dung tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
- Phần công việc đã thực hiện: __[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về sự phù hợp giữa phần công việc đã thực hiện với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt trước đây];
- Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: __[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu có) đối với phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu];
- Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có): __[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu có) đối với phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu];
b) Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các nội dung theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
|||
STT |
Nội dung thẩm định (1) |
Kết quả thẩm định |
|
Tuân thủ, phù hợp (2) |
Không tuân thủ hoặc không phù hợp (3) |
||
1 |
Tên gói thầu |
|
|
2 |
Giá gói thầu |
|
|
3 |
Nguồn vốn |
|
|
4 |
Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu |
|
|
5 |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
|
|
6 |
Loại hợp đồng |
|
|
7 |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
|
|
Ghi chú:
- Cột số (2): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Cột số (3): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với yêu cầu của dự án. Đối với trường hợp này phải nêu rõ lý do không tuân thủ hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu.
- Ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu: __[căn cứ tài liệu do tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 2, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, yêu cầu của dự án và những lưu ý cần thiết khác (nếu có).
Đối với nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện sẽ được thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần thực hiện để bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu. Những nội dung không tuân thủ hoặc không phù hợp cần được nêu cụ thể].
c) Ý kiến thẩm định về tổng giá trị của các phần công việc: __[tổng giá trị của phần công việc đã thực hiện, phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) có bằng tổng mức đầu tư hay không và nêu những nội dung cần chỉnh sửa cho phù hợp].
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Trên cơ sở tổng hợp kết quả thẩm định theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra nhận xét chung về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất với đề nghị của chủ đầu tư về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu, các gói thầu có giá trị lớn, đặc thù, yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc trong từng trường hợp cụ thể (nếu cần thiết), tổ chức thẩm định có ý kiến đối với việc người có thẩm quyền giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu của các gói thầu thuộc dự án theo quy định tại Điều 126 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
2. Kiến nghị
a) Trường hợp nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định đề nghị người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của __[ghi tên chủ đầu tư] về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định, phân tích như trên, __[ghi tên tổ chức thẩm định] đề nghị __[ghi tên người có thẩm quyền]:
- Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án __[ghi tên dự án].
- Cử cá nhân hoặc đơn vị có chức năng quản lý về hoạt động đấu thầu tham gia giám sát, theo dõi việc thực hiện đối với gói thầu: __[ghi tên gói thầu] trong nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu để bảo đảm tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về đấu thầu[1]
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất với đề nghị của chủ đầu tư thì cần đề xuất biện pháp giải quyết tại điểm này để trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Nơi nhận: |
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH] |
PHỤ LỤC BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Báo cáo thẩm định số __ngày__tháng __năm __ )
BẢNG TÀI LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
STT |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bản chính/Bản chụp |
2 |
Văn bản của tổ chức thẩm định đề nghị chủ đầu tư bổ sung tài liệu, giải trình (nếu có) |
Bản chính/Bản chụp |
3 |
Văn bản giải trình, bổ sung tài liệu của chủ đầu tư (nếu có) |
Bản chính/Bản chụp |
4 |
Ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bản chính/Bản chụp |
5 |
Biên bản họp thẩm định của tổ chức thẩm định (nếu có) |
Bản chính/Bản chụp |
6 |
Ý kiến bảo lưu của cá nhân thuộc tổ chức thẩm định (nếu có) |
Bản chính/Bản chụp |
7 |
- Danh sách các thành viên tham gia tổ chức thẩm định và phân công công việc giữa các thành viên (nếu có); - Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu của các thành viên trong tổ chức thẩm định; - Các chứng chỉ liên quan khác (nếu có). |
|
8 |
Các tài liệu có liên quan khác. |
|
Mẫu số 3. Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
[GHI TÊN CƠ
QUAN CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
Sóc Trăng, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án:__[ghi tên dự án]
__[GHI TÊN NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN]
Căn cứ __[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013];
Căn cứ __[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ __[căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
Căn cứ báo cáo thẩm định ngày __[ghi ngày, tháng, năm] của __[ghi tên tổ chức thẩm định] về việc thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án __[ghi tên dự án];
Theo đề nghị của __[ghi tên chủ đầu tư] tại văn bản tờ trình số __[ghi số hiệu tờ trình] ngày __[ghi ngày văn bản] về việc trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án __[ghi tên dự án],
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: __[ghi tên dự án] với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm[2].
Điều 2. [Ghi tên chủ đầu tư] chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.
[Ghi tên tổ chức, cá nhân giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu] chịu trách nhiệm tổ chức giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu được giao theo Phụ lục kèm theo Quyết định này[3].
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. [ghi tên người đứng đầu cơ quan chủ đầu tư] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
[GHI TÊN NGƯỜI
CÓ THẨM QUYỀN] |
PHỤ LỤC KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN: __[ghi tên dự án]
(kèm theo Quyết định số__ ngày__ tháng__ năm__ )
STT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Tổ chức, cá nhân giám sát[4] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị các gói thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
[1] Trường hợp tổ chức thẩm định không có đề nghị nội dung giám sát, theo dõi thì xóa bỏ nội dung này.
[2] Phụ lục phải bao gồm các nội dung quy định tại Điều 5 Thông tư này. Trường hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu chỉ có 01 gói thầu thì có thể ghi trực tiếp gói thầu bao gồm các nội dung tại Phụ lục đính kèm Mẫu này trong Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
[3] Trường hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu không có nội dung giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu thì xóa bỏ nội dung này.
[4] Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ thực hiện giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu. Trường hợp không áp dụng thì xóa bỏ cột này.
02. Thủ tục: Lập dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương hằng năm
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Căn cứ các văn bản (Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định 163/2016/NĐ-CP; Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND; Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND; Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước), Sở Tài chính sẽ có Công văn hướng dẫn lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước hằng năm và kế hoạch tài chính 03 năm;
Bước 2: Các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước sẽ lập dự toán toán thu, chi ngân sách nhà nước hằng năm và kế hoạch tài chính 03 năm gửi về Sở Tài chính theo thời gian do Sở Tài chính yêu cầu.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị của đơn vị;
+ Các biểu mẫu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính hằng năm.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời gian giải quyết: Không quy định.
- Đối tượng thực hiện: Các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
+ Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Các đơn vị sử dụng ngân sách.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng.
- Phí, lệ phí (nếu có):Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính hằng năm (thay đổi hằng năm).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
+ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách;
+ Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022 - 2025;
+ Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022 - 2025;
+ Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hằng năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã lập và gửi báo cáo quyết toán theo niên độ (Mẫu số 01/QTNĐ) về Phòng Tài chính - Kế hoạch trước ngày 15 tháng 4 năm sau năm quyết toán. Đồng thời tổng hợp vào quyết toán ngân sách cấp xã hàng năm trình Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn.
Bước 2: Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định và ra thông báo thẩm định báo cáo quyết toán theo niên độ (Mẫu số 09/QTNĐ) cho Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đồng thời tổng hợp số liệu vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn.
Trường hợp báo cáo quyết toán theo niên độ của Ủy ban nhân dân cấp xã lập chưa đúng quy định, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện yêu cầu chủ đầu tư giải trình, cung cấp thông tin, số liệu cần thiết, điều chỉnh những sai sót hoặc yêu cầu lập lại báo cáo để xét duyệt theo quy định. Đồng thời yêu cầu chủ đầu tư nộp ngay các khoản phải nộp ngân sách nhà nước theo quy định và xuất toán các khoản chi sai chế độ, chi không đúng kế hoạch được giao, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với chủ đầu tư sử dụng vốn không đúng quy định.
Bước 3: Căn cứ kết quả thẩm định của Phòng Tài chính - Kế hoạch, bộ phận Tài chính - kế toán cấp xã có trách nhiệm tổng hợp những nội dung cần điều chỉnh bổ sung vào báo cáo quyết toán, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách.... Theo Mẫu số 01/QTNĐ (bản chính).
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch gửi Thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách... của.... Theo Mẫu số 09/QTNĐ (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã; bộ phận Tài chính - Kế toán cấp xã; Phòng Tài chính - Kế hoạch.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không quy định.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch; Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Không quy định.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản/ Thông báo.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Quy định tại Thông tư số 96/2021/TT-BTC.
+ Mẫu số 01/QTNĐ Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách....
+ Mẫu số 09/QTNĐ Thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách... của....
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Số liệu đưa vào báo cáo phải đối chiếu, bảo đảm khớp đúng số liệu giữa cơ quan kiểm soát, thanh toán và bộ phận Tài chính - kế toán cấp xã. Kết quả đối chiếu là cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã.
+ Đối với các nội dung khác không quy định tại TTHC nội bộ này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
+ Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
+ Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
+ Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
+ Căn cứ các văn bản hướng dẫn luật hiện hành khác.
MẪU SỐ 01/QTNĐ
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CHỦ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO QUYẾT
TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH …
(Kèm theo Công văn số... ngày… tháng… năm… của…)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán |
Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán |
Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán |
Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành quyết toán trong năm quyết toán |
Lũy kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán |
|||||||||||
Vốn Kế hoạch được kéo dài |
Giải ngân |
vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
Vốn kế hoạch năm quyết toán |
Giải ngân |
Vốn kế hoạch vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = 12 + 13 |
12 |
13 |
14 |
15= 10 - 11 - 14 |
16 |
17= 18 + 19 |
18 |
19 |
20 |
21 = 16 - 17 - 20 |
22 = 9 + 12 + 18 |
23 = 7 - 8 - 9 + 13 + 19 |
24 = 6 - 8 + 11 + 17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực).. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chủ đầu tư báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
...,ngày
tháng năm |
..., ngày
tháng năm |
MẪU SỐ 09/QTNĐ
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
Sóc Trăng, ngày tháng năm |
THÔNG BÁO
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách... của...
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Căn cứ... Sau khi thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách... của..., (Cơ quan tài chính) thông báo như sau:
1. Nhận xét chung: Nhận xét về việc chấp hành thời gian, nội dung, biểu mẫu báo cáo.
2. Về nội dung cụ thể:
- Đánh giá sự phù hợp về kế hoạch, cơ cấu vốn và danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của cơ quan báo cáo với báo cáo quyết toán của cơ quan kiểm soát, thanh toán.
- Xác định tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán; Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau; Tổng số vốn được kéo dài thời hạn giải ngân sang năm sau; vốn hủy bỏ trong năm ngân sách (nếu có).
- Xác định số vốn được quyết toán trong năm ngân sách.
- Các nội dung khác (nếu có).
(Số liệu chi tiết theo biểu đính kèm)
3. Kiến nghị: ...
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN TÀI CHÍNH |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH
THÔNG BÁO QUYẾT
TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH....
(Kèm theo Thông báo số... ngày… tháng … năm… của …)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước |
Kế hoạch các năm trước được chuyển sang năm… |
Giải ngân vốn kế hoạch các năm trước chuyển sang năm... |
Kế hoạch năm |
Giải ngân vốn kế hoạch năm... |
Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm... |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau |
Tổng số vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Tổng số vốn kế hoạch còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (hay dự toán) |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm… |
Nộp giảm tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước trong năm… |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Vốn kế hoạch hủy bỏ |
Tổng số |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng |
Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau |
Vốn kế hoạch hủy bỏ |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 8 + 9 |
8 |
9 |
10 |
11 = 6 - 7 - 10 |
12 |
13 = 14 + 15 |
14 |
15 |
16 |
17 = 12 - 13 - 16 |
18 = 4 + 8 + 14 |
19 = 3 - 4 - 5) + 9 + 15 |
20 = 10 + 16 |
21 = 11+ 17 |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn cấp qua Kho bạc Nhà nước (bao gồm cả vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn cấp bằng lệnh chi tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng trong tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 1163/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 15/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng trong tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video