ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và ý kiến của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 2164/SVHTTDL-VP ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ của 55 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 53 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục) phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thường xuyên rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý; tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) xem xét, phê duyệt.
3. Văn phòng UBND có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc, đề xuất và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông khai báo, cấu hình thành phần hồ sơ phải thực hiện số hóa theo quy định tại Điều 1 vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa theo quy định tại Điều 1, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hóa đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ phải thực hiện số hoá Ghi chú:Trường hợp thành phần hồ sơ quy định chỉ nộp bản sao mà có bản chính để đối chiếu nhưng bản sao là kết quả của TTHC trước đó chưa có trên cơ sở dữ liệu được chia sẻ thì phải số hoá bản chính để tái sử dụng |
I. |
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (54 thủ tục) |
||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650 |
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822 |
Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
- Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng. - Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi nhận trong Chứng chỉ |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901 |
Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích/ Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích/ Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích/ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
- Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng. - Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh. |
8 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191 |
Giấy phép đã được cấp |
9 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182 |
Giấy phép đã được cấp |
10 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403 |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
11 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560 |
Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị tương đương khác và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (nếu có) |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1.000904 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
1.000863 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
2.002188 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000544 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hộ kinh doanh |
44 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432 |
- Giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du - Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế đã được cấp; - Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa đã được cấp. |
45 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
2.001628 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
46 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622 |
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của doanh nghiệp - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
47 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611 |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp. |
48 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589 |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp |
49 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742 |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành |
50 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
51 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.005161 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
52 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
53 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
II. |
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (02 thủ tục) |
||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.001029 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000963 |
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp. |
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1158/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video