ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1153/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 10/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
|
|
||
1 |
2.001434. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
13 |
Toàn trình |
2 |
2.001433. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
18 |
Toàn trình |
3 |
1.003401. 000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
23 |
Toàn trình |
4 |
2.000229. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
24 |
Toàn trình |
5 |
2.000210. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
29 |
Toàn trình |
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
||
6 |
2.001547. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
32 |
Toàn trình |
7 |
2.001175. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
37 |
Toàn trình |
8 |
2.001172. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
41 |
Toàn trình |
9 |
1.002758. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
46 |
Toàn trình |
10 |
2.001161. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
52 |
Toàn trình |
11 |
2.000652. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
57 |
Toàn trình |
12 |
1.011506. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
61 |
Toàn trình |
13 |
1.011507. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
67 |
Toàn trình |
14 |
1.011508. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
72 |
Toàn trình |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
|
||
15 |
1.001158. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
76 |
Toàn trình |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
||
16 |
2.000331. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
81 |
Toàn trình |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
||
17 |
2.000046. 000.00.00.H10 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
91 |
Toàn trình |
VI. LĨNH VỰC ĐIỆN |
|
|
||
18 |
2.001561. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
94 |
Một phần |
19 |
2.001632. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
99 |
Toàn trình |
20 |
2.001617. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
103 |
Toàn trình |
21 |
2.001549. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
109 |
Toàn trình |
22 |
2.001535. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
113 |
Toàn trình |
23 |
2.001266. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
117 |
Toàn trình |
24 |
2.001249. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
121 |
Toàn trình |
25 |
2.001724. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
126 |
Toàn trình |
26 |
2.000621. 000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
130 |
Toàn trình |
27 |
2.000643. 000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
132 |
Toàn trình |
28 |
2.000638. 000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
134 |
Toàn trình |
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
|
||
29 |
2.001640. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
136 |
Toàn trình |
30 |
2.001607. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
141 |
Toàn trình |
31 |
2.001587. 000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
143 |
Một phần |
32 |
2.001322. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
147 |
Toàn trình |
33 |
2.001292. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
150 |
Toàn trình |
34 |
2.001313. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
153 |
Toàn trình |
35 |
2.001300. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
156 |
Toàn trình |
36 |
2.001384. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
159 |
Toàn trình |
|
|
|||
37 |
2.000591. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
162 |
Toàn trình |
38 |
2.000535. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
174 |
Toàn trình |
IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
||
39 |
2.001646. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
185 |
Toàn trình |
40 |
2.001636. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
189 |
Toàn trình |
41 |
2.001630. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
192 |
Toàn trình |
42 |
1.010696. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
195 |
Toàn trình |
43 |
2.000674. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
199 |
Toàn trình |
44 |
2.000666. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
203 |
Toàn trình |
45 |
2.000664. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
206 |
Toàn trình |
46 |
2.000673. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
209 |
Toàn trình |
47 |
2.000669. 000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
213 |
Toàn trình |
48 |
2.000672. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
216 |
Toàn trình |
49 |
2.000648. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
219 |
Toàn trình |
50 |
2.000645. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
223 |
Một phần |
51 |
2.000647. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
226 |
Toàn trình |
52 |
2.000190. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
230 |
Toàn trình |
53 |
2.000176. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
235 |
Toàn trình |
54 |
2.000167. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
239 |
Toàn trình |
55 |
2.000626. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
244 |
Toàn trình |
56 |
2.000622. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
248 |
Toàn trình |
57 |
2.000204. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
253 |
Toàn trình |
58 |
2.001624. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
257 |
Một phần |
59 |
2.000636. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
260 |
Toàn trình |
60 |
2.001619. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
264 |
Toàn trình |
61 |
1.001005. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
267 |
Toàn trình |
62 |
2.000459. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
275 |
Toàn trình |
X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
|
||
63 |
2.000073. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
281 |
Toàn trình |
64 |
2.000207. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
284 |
Toàn trình |
65 |
2.000201. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
287 |
Toàn trình |
66 |
2.000194. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
290 |
Một phần |
67 |
2.000187. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
293 |
Toàn trình |
68 |
2.000175. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
296 |
Một phần |
69 |
2.000196. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
299 |
Toàn trình |
70 |
1.000425. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
302 |
Toàn trình |
71 |
2.000180. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
305 |
Một phần |
72 |
2.000387. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
308 |
Toàn trình |
73 |
2.000376. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
311 |
Toàn trình |
74 |
2.000371. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
314 |
Toàn trình |
75 |
2.000163. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
317 |
Toàn trình |
76 |
1.000444. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
320 |
Toàn trình |
77 |
2.000211. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
323 |
Toàn trình |
78 |
2.000142. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
326 |
Toàn trình |
79 |
2.000136. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
330 |
Một phần |
80 |
2.000078. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
333 |
Một phần |
81 |
2.000166. 000.00.00.H10 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
326 |
Toàn trình |
82 |
2.000156. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
340 |
Toàn trình |
83 |
2.000390. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
343 |
Toàn trình |
84 |
2.000354. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
346 |
Toàn trình |
85 |
2.000279. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
350 |
Toàn trình |
86 |
1.000481. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
353 |
Toàn trình |
XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
||
87 |
2.000453. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
356 |
Toàn trình |
88 |
2.000433. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
361 |
Toàn trình |
89 |
2.000427. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
366 |
Toàn trình |
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CANH TRANH |
|
|
||
90 |
2.000309. 000.00.00.H10 |
371 |
Toàn trình |
|
91 |
2.000631. 000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
375 |
Toàn trình |
92 |
2.000619. 000.00.00.H10 |
378 |
Toàn trình |
|
93 |
2.000609. 000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
394 |
Toàn trình |
94 |
2.000191. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
397 |
Toàn trình |
XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
||
95 |
2.000063. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
400 |
Toàn trình |
96 |
2.000450. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
405 |
Toàn trình |
97 |
2.000347. 000.00.00.H10 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
408 |
Toàn trình |
98 |
2.000314. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
412 |
Toàn trình |
99 |
2.000327. 000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
415 |
Toàn trình |
100 |
2.000255. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
419 |
Toàn trình |
101 |
2.000370. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
423 |
Toàn trình |
102 |
2.000362. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
427 |
Toàn trình |
103 |
2.000351. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
431 |
Toàn trình |
104 |
2.000340. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
435 |
Toàn trình |
105 |
2.000330. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
437 |
Toàn trình |
106 |
2.000272. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
442 |
Toàn trình |
107 |
2.000361. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
446 |
Toàn trình |
108 |
1.000774. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
450 |
Toàn trình |
109 |
2.000339. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
455 |
Toàn trình |
110 |
2.000334. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
459 |
Toàn trình |
111 |
2.000322. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
463 |
Toàn trình |
112 |
2.002166. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
467 |
Toàn trình |
113 |
2.000665. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
472 |
Toàn trình |
114 |
1.001441. 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
475 |
Toàn trình |
115 |
2.000662. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
478 |
Toàn trình |
XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
||
116 |
1.005190. 000.00.00.H10 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
483 |
Toàn trình |
117 |
2.000110. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
486 |
Toàn trình |
XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
||
118 |
2.000004. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
489 |
Toàn trình |
119 |
2.000002. 000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
495 |
Toàn trình |
120 |
2.000131. 000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
497 |
Toàn trình |
121 |
2.000001. 000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
501 |
Toàn trình |
122 |
2.000033. 000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
504 |
Toàn trình |
123 |
2.001474. 000.00.00.H10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
506 |
Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
|
||
1 |
2.001283. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
508 |
Toàn trình |
2 |
2.001270. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
511 |
Một phần |
3 |
2.001261. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
514 |
Toàn trình |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
||
4 |
2.000633. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
517 |
Toàn trình |
5 |
2.001619. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
521 |
Toàn trình |
6 |
1.001279. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
524 |
Toàn trình |
7 |
2.000620. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
527 |
Toàn trình |
8 |
2.001240. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
530 |
Toàn trình |
9 |
2.000615. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
533 |
Toàn trình |
10 |
2.000181. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
536 |
Toàn trình |
11 |
2.000162. 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
540 |
Toàn trình |
12 |
2.000150. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
544 |
Toàn trình |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN |
|
|
||
13 |
2.000599. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
548 |
Một phần |
14 |
1.000473. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
552 |
Một phần |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
||
15 |
2.002096. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
554 |
Một phần |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP XÃ |
|
|
||
1 |
2.000206. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
563 |
Toàn trình |
2 |
2.000184. 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
566 |
Toàn trình |
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1153/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video