ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính; danh mục 15 thành phần hồ sơ phải số hóa của 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 01, 02 tiểu mục I.2 Mục I Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH: (02 THỦ TỤC)
CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
I |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám kiểm tra. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Phân công công chức xử lý, kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. + Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề nhưng chưa có kết quả sát hạch thì lập danh sách cá nhân có hồ sơ đủ điều kiện tham gia sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 3 |
Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ: Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. |
Không quy định thời gian (Thực hiện theo Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề; Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Bước 4 |
- Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề có kết quả sát hạch đạt điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề: In, trình Lãnh đạo Sở ký chứng chỉ hành nghề. - Trường hợp cá nhân không đạt điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, soạn thảo văn bản thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. |
03 ngày làm việc |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề; Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư; Chuyên viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
07 bước |
|
09 ngày làm việc Thời gian tính từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, không bao gồm thời gian tổ chức sát hạch tại bước 3. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch. |
|
II |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám kiểm tra. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Phân công công chức xử lý, kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp. + Trường hợp hồ sơ đúng quy định: In, trình ký chứng chỉ hành nghề gia hạn. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Soạn thảo văn bản thông báo, yêu cầu cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư; Chuyên viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
05 bước |
|
2,5 ngày làm việc |
|
III |
Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám kiểm tra. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
- Phân công công chức xử lý, kiểm tra hồ sơ. - Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp. + Trường hợp hồ sơ đúng quy định: In, trình ký chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Soạn thảo văn bản thông báo, yêu cầu cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư; Chuyên viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
05 bước |
|
2,5 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện các bước |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường; - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
Phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Bước 3 |
* Đối với hồ sơ đủ điều kiện: - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ để cung cấp. - Dự thảo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; - Dự thảo Thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. * Đối với hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Lưu ý: Trường hợp không thể trả kết quả trong ngày làm việc: Liên hệ với Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh để thống nhất thời gian cung cấp với bên yêu cầu cung cấp. |
Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển cán bộ xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả để trả cho người yêu cầu cung cấp. |
Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Bước 6 |
- Thông báo kết quả. - Thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. - Trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
06 bước |
Thời gian thực hiện thủ tục được tính khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định. |
01 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
|
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1147/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video