ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1146/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1316/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QT-01 |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
QT-02 |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
QT-03 |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
QT-04 |
PHỤ LỤC II
NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đưa phương tiện đến kiểm định để cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ viên chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2.1 |
Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đối với phương tiện kiểm định lần đầu |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu xuất trình: |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe; |
|
x |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu nộp: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nộp giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; Bản sao có chứng thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá; Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ Quốc gia. |
|
x |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo) |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối với phương tiện Kiểm định định kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu xuất trình: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe |
|
x |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu nộp: |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo) |
x |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình. |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2.2 |
Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng kiểm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ lý do, địa điểm kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới đề nghị kiểm định gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Đơn vị đăng kiểm |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Các giấy tờ theo quy định như kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm: |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đối với phương tiện kiểm định lần đầu |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tài liệu xuất trình: |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe; |
|
x |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tài liệu nộp |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Nộp giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; Bản sao có chứng thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá; Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ Quốc gia. |
|
x |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo) |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đối với phương tiện Kiểm định định kỳ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tài liệu xuất trình: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe |
|
x |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tài liệu nộp |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo) |
x |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
01 bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm: Trong ngày làm việc khi chủ xe nộp đủ giấy tờ kiểm định. - Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng kiểm: Tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, văn bản đề nghị của chủ xe |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội - Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng kiểm: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.6 |
Phí, lệ phí (theo quy định tại Thông tư 238/2016/TT-BTC, Thông tư 199/2016/TT-BTC) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe a) Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Các lần kiểm định tiếp theo được thu phí như sau: - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành trong 01 ngày (theo giờ làm việc) với số lần kiểm định lại không quá 02 lần thì không thu. Những xe kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Bảng trên. Những xe kiểm định vào buổi chiều không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật nếu kiểm định lại trước khi kết thúc giờ làm việc buổi sáng ngày hôm sau thì được tính như kiểm định trong 01 ngày. - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 1. - Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) được tính như kiểm định lần đầu. * Kiểm định xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tạm thời (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% phí quy định tại Bảng trên. * Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức phí thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức phí quy định tại Bảng trên b) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới (theo quy định của Thông tư số 199/2016/TT-BTC): 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Qua hệ thống bưu chính |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
Trường hợp kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí kiểm định, đăng ký kiểm định - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị Đăng kiểm: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tiếp nhận hồ sơ: Đơn đề nghị của chủ xe và danh sách xe |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kiểm tra hồ sơ - Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định |
Phụ trách dây chuyền kiểm định |
1/2 ngày |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Trình hồ sơ cho GĐ/PGĐ phê duyệt |
GĐ/PGĐ |
1/2 ngày |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chuyển hồ sơ cho nhân viên làm văn bản báo cáo xin phép Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
1/2 ngày |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Văn bản trả lời của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
Tối đa 03 ngày |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 |
Kiểm định phương tiện: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. Kiểm định tại Trung tâm Đăng kiểm - Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra, đánh giá tình trạng ATKT&BVMT của xe cơ giới: + Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu; in Giấy chứng nhận, tem kiểm định + Xe cơ giới không đạt yêu cầu: in và gửi thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc phục để kiểm định lại. |
- Đăng kiểm viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
- Giờ hành chính (Tối đa 15 phút |
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định - Thông báo các khiếm khuyết hư hỏng của xe cơ giới |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Kiểm định ngoài Trung tâm Đăng kiểm Sau khi có văn bản trả lời của Cục Đăng kiểm Việt Nam: Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, Đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định. Trường hợp không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống trên Phiếu kiểm định |
- Đăng kiểm viên - Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 1 ngày |
- Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét duyệt lần cuối. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 10 phút ngay sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 |
Sau khi được Giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và dán tem kiểm định lên phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ 2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. 3. Mẫu Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới, tem kiểm định. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS: ……. |
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ |
Mã số: BM-05-02 |
Ngày ban hành: 01/8/2018 |
||
Ngày … tháng … năm 20…… |
||
Số: ……………………………. |
||
Biển số ĐK: ………………….. |
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||||
HỒ SƠ CỦA XE CƠ GIỚI |
1 |
Đăng ký/ Giấy hẹn |
|
|
|
|
2 |
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
|
|
|
|
|
4 |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
|
|
|
5 |
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...) |
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN (2) |
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH (2) |
Số Phiếu kiểm định |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH (2) |
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định |
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có □ Không □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ
xe/lái xe |
Người
lập Phiếu |
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát GCN ATKT&BVMT xe cơ giới đường bộ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà nội MS : 330….S |
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, TEM KIỂM ĐỊNH Ngày …. tháng …. năm 20.... |
Mã số |
BM-05-05 |
Ngày ban hành |
01/8/2018 |
||
Lần sửa đổi |
0 |
||
Tờ số: |
|
STT |
Số phiếu kiểm định |
Biển số đăng ký |
Số sêri của Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng |
Chủ xe ký nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ |
Điện thoại chủ xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …………. - Số lượt vào kiểm định: …………. Số lượt Không đạt: …………..
Số lượng Giấy chứng nhận và Tem kiểm định đã sử dụng (gồm cả số hỏng): ………… số hỏng: ……………..
Số sêri hỏng: ………………….
Người
lập sổ |
ĐƠN
VỊ ĐĂNG KIỂM |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ PHƯƠNG TIỆN, LÁI XE CẦN BIẾT Vehicle owners, drivers are to be aware of the followings: 1. Khi tham gia giao thông phải mang theo Giấy chứng nhận kiểm định. Nộp lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm. When in traffic, drivers are requested to carry the certificate of inspection. Return certificate and inspection stamp when receiving a withdrawal notice from the Registration and Inspection Center. 2. Lái xe khi lưu hành qua cầu, hầm đường bộ phải tuân thủ các biển báo hiệu đường bộ đặt trước công trình. When passing the bridges, road tunnels, drivers must comply with road warning signs put forward its. 3. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm định. Perform maintenance and/or repair to the good technical conditions of the vehicle between two consecutive inspections. 4. Khi có thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ tục ghi nhận thay đổi. When roaming, transfer of vehicle ownership, renovation, modification of frame (chassis) or changing of engine No, … the concerned Registration and Inspection Center (Vietnam Register) should be notified for instructions and the required procedures are to be followed. 5. Xe cơ giới bị tai nạn giao thông đến mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm định lại. A motor vehicle which is damaged by accident and the requirements for technical safety and environment protection are not assured, is to be repaired and brought for re-inspection at an Inspection Center. |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MOT - Vietnam Register
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ PERIODICAL INSPECTION CERTIFICATE OF MOTOR VEHICLE FOR COMPLIANCE WITH TECHNICAL SAFETY AND ENVIRONMENTAL PROTECTION REQUIREMENTS
No: (số seri)
|
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích: Phôi Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
I. Phôi Giấy chứng nhận
1- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2- Gồm 04 trang, vân nền màu vàng, các trang bìa 1 và 4 được in sẵn; trang 2 và 3 do các Đơn vị đăng kiểm in từ Chương trình Quản lý kiểm định.
3- Kích thước trang giấy: 148 mm x 210 mm
4- Phần chữ:
- Dòng “Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” và số seri in màu đỏ;
- Các dòng còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi vào kiểm định có kích thước 90 mm x 60 mm, đối với trường hợp ô tô đầu kéo thì ảnh chụp có thể bao gồm cả sơ mi rơ moóc kéo theo khi đi kiểm định.
7- Nội dung (3): Đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm, thông tin khác của phương tiện nếu có.
8- Nội dung (4): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận).
9- Nội dung (5):
+ Đối với ô tô tải các loại: Ghi Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông trên cơ sở tài liệu kỹ thuật (Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất lắp ráp; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất). Trường hợp giá trị xác định theo tài liệu kỹ thuật lớn hơn giá trị quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thì ghi theo giá trị tối đa quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015.
+ Đối với các loại xe khác: Ghi theo tài liệu kỹ thuật.
+ Đối với sơ mi rơ moóc thì ghi thêm giá trị phân bố lên chốt kéo như sau:
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông/chốt kéo (kg):......................../...................
10- Nội dung (6): Đối với sơ mi rơ moóc thì ghi thêm giá trị phân bố lên chốt kéo như sau:
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/chốt kéo (kg):.................../...............
11- Nội dung (7):
+ Đối với ô tô tải các loại: Ghi giá trị được xác định bằng cách lấy giá trị tại nội dung (5) trừ đi Khối lượng bản thân của xe (xác định theo tài liệu kỹ thuật) trừ đi Khối lượng người được phép chở (số người cho phép x 65 kg).
+ Đối với các loại xe khác: Ghi theo tài liệu kỹ thuật.
12. Nội dung (8):
- Đối với xe tải có kích thước lòng thùng xe khác nhau trên cùng một chiều hoặc xe tải có mui phủ thì ghi kích thước lớn nhất và bé nhất (hoặc Hc - đối với xe tải có mui phủ) như sau: D/d x R/r x C/c (Hc).
- Đối với xe khách: Kích thước khoang hành lý lớn nhất.
- Đối với xe xi téc hoặc các thùng xe có kết cấu đặc biệt: Kích thước bao thùng xe.
1. PHƯƠNG TIỆN (VEHICLE ) Biển đăng ký:............ Số quản lý phương tiện ............. (Registration Number)...... (Vehicle Inspection No):...... Loại phương tiện: (Type)............................. Nhãn hiệu (Mark):...................................... Số loại (Model Code):................................ Số máy (Engine Number):.......................... Số khung (Chassis Number):...................... Năm, Nước sản xuất:................................. (Manufactured Year and Country) Năm hết niên hạn sử dụng: (Lifetime Limit to):............. Kinh doanh vận tải (Commercial Use): ¨ Cải tạo (Modification): ¨ 2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT (SPECIFICATIONS) Kích thước bao (Overall Dimension):.................... (mm) Kích thước lòng thùng xe: (8)................................. (mm) (Inside cargo Container Dimensions) Khối lượng bản thân (Kerb mass): ......................... (kg) Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: (7)...... (kg) (Authorized pay load) Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế:............. (kg) (Design pay load) Khối lượng kéo theo TGGT/TK (Towed Weight):........./.......... (kg) Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: (5)................(kg) (Authorized total mass) Khối lượng toàn bộ theo thiết kế(6):.......................... (kg) (Design total mass) Số người cho phép chở: chỗ ngồi:....... chỗ đứng:........ chỗ nằm:......... (Permissible No. of Pers Carried: seats:... stood place:.... laying place:.......) No: (số seri) |
Thể tích làm việc của động cơ: (Engine Displacement)............ Số lượng lốp/cỡ lốp/trục (The Number of Tires /Tire Size /Axle) (1)
Có hiệu lực đến hết ngày (Valid until):
Xe cơ giới không được cấp Tem kiểm định: ¨ (Vehicle not issued with inspection stamp) Ghi chú (Notes): (3)
xxxxxxxxx (4) |
(Trang nội dung 2 và 3)
|
|
Tem kiểm định cho xe cơ giới |
Tem kiểm định cho xe cơ giới sắp hết niên hạn sử dụng; xe cơ giới có thể tích thùng hàng, xi téc vượt quá quy định đã được phép nhập khẩu, sản xuất lắp ráp, cải tạo và các trường hợp khác cần cảnh báo cho lực lượng tuần tra kiểm soát |
II. Tem kiểm định
- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận.
- Hình dạng bầu dục, kích thước bao: 76 mm x 68 mm.
- Mặt trước của Tem: vành ngoài màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in.
- Phần trong hình bầu dục nền màu vàng, in chữ số của tháng và năm đến hạn kiểm định. Giữa số tháng và năm in biển số xe.
- Nội dung (9): in biển số phương tiện được cấp Tem kiểm định.
- Nội dung (10): in thời hạn hiệu lực (ngày/tháng/năm).
- Đơn vị đăng kiểm đóng vạch kẻ ngang màu đỏ bên dưới số sê ri. Vạch kẻ ngang có chiều rộng từ 4 mm đến 5 mm.
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ Sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định; |
x
|
|
|||
- Thiết kế đã được thẩm định. Đối với trường hợp miễn thiết kế phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo lập; |
x
|
|
||||
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
x |
|
||||
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo; |
x |
|
||||
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới theo mẫu quy định; |
x |
|
||||
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
|
x |
||||
- Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định. |
x |
|
||||
- Văn bản của cơ quan thẩm định thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện). |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính về địa chỉ: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định tại Thông tư số 238/2016/TT-BTC) + Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe; + Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc qua hệ thống bưu chính |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí nghiệm thu cải tạo - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: + Hồ sơ bản cứng |
- Nhân viên nghiệp vụ kiểm định - Đăng kiểm viên |
30 phút |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B4 |
Kiểm tra hồ sơ - Kiểm tra sự phù hợp về trách nhiệm thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Kiểm tra nội dung cải tạo xe cơ giới và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT. - Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều 10 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT. - Kiểm tra và đối chiếu thông số kỹ thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm định. - Kiểm tra các giấy tờ theo yêu cầu của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như; Giấy chứng nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ nguồn gốc của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo |
Đăng kiểm viên |
Tối đa 1/2 ngày sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cải tạo |
||
B5 |
Thực hiện nghiệm thu - Kiểm tra nhận dạng tổng quát: nhãn hiệu - số loại; biển số đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe, - Kiểm tra sự phù hợp về nội dung cải tạo của xe cơ giới so với hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các quy định liên quan khác. - Kiểm tra vị trí, lắp đặt các tổng thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo - Kiểm tra số lượng, chất lượng các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế. - Kiểm tra vật liệu các chi tiết sử dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế. - Kiểm tra an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc biệt, chuyên dùng sau cải tạo theo quy định. - Kiểm tra các nội dung liên quan khác - Lập và in Biên bản kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. - Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì in và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân |
Đăng kiểm viên |
01 ngày |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B6 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 01 ngày sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B7 |
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo |
||
B8 |
Trả Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
B9 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo 2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. 3. Mẫu Giấy chứng nhận ATKT&BVMT xe cơ giới cải tạo. |
|||||
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ
SỞ CẢI TẠO) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
……., ngày tháng năm |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………… ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo: (Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ
SỞ CẢI TẠO |
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI
TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ
QUAN NGHIỆM THU …) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Số: ………….
Liên 1/2: …………………
Biển số đăng ký: Nơi/Năm sản xuất: Nhãn hiệu - Số loại:
Số khung: Số động cơ:
Chủ phương tiện:
Địa chỉ chủ phương tiện:
Cơ sở thiết kế: Ký hiệu thiết kế:
Cơ quan thẩm định thiết kế: Số GCN:
Cơ sở thi công cải tạo:
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh Số:
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số: Ngày …/.../…
Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo số: Ngày …/…/…
NỘI DUNG CẢI TẠO
Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của xe cơ giới và điền vào bảng sau:
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CƠ GIỚI TRƯỚC VÀ SAU CẢI TẠO
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
4 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
6 |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm) |
người |
|
|
7 |
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT |
kg |
|
|
8 |
Khối lượng toàn bộ CPTGGT |
kg |
|
|
9 |
Động cơ |
|
|
|
…. |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới nếu có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày …… tháng …… năm ……..
|
………..,
ngày … tháng … năm … |
Số seri: ……………….
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày … tháng … năm ….
TT |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu - số loại |
Biển số đăng ký/số khung |
Sổ Biên bản kiểm tra chất lượng |
Giấy chứng nhận cải tạo |
Ký nhận |
|
Số sêri |
Số Giấy chứng nhận |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
- Số lượt nghiệm thu: ………… Số lượt Không đạt: ……. Số lượt kiểm tra cấp lại: …………...
- Số lượng Giấy chứng nhận cải tạo đã sử dụng (gồm cả số hỏng, thu hồi do cấp lại): ………
- Số hỏng : …….. Số sêri hỏng: ……… Số thu hồi: ………….. Số sêri thu hồi: ........................
Người lập sổ |
ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM |
3. Quy trình cấp cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (QT-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đưa xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đến Trung tâm đăng kiểm để kiểm tra lưu hành. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ, viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tài liệu xuất trình: |
|||||
|
- Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau để xuất trình: |
|
|
|||
- Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó. |
|
x |
||||
- Bản chính giấy đăng ký xe đó. |
x |
|
||||
- Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó. |
|
x |
||||
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực để xuất trình. |
x |
|
||||
Tài liệu nộp: |
||||||
- Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu). |
|
x |
||||
- Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo) |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong ngày làm việc kể từ khi chủ xe nộp đủ giấy tờ theo quy định |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
- Phí kiểm định: 180.000 đồng/xe. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận. |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí nghiệm thu cải tạo - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Thực hiện kiểm định - Kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT - Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT. |
Đăng kiểm viên |
Giờ hành chính (tối đa 15 phút) |
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành |
||
B4 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 10 phút ngay sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành |
||
B5 |
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ,hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành |
||
B6 |
Trả Giấy chứng nhận lưu hành cho tổ chức, cá nhân; dán tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 10 phút |
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
||
B7 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ 2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. 3. Mẫu Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành |
|||||
Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS: ……. |
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ |
Mã số: BM-05-02 |
Ngày ban hành: 01/8/2018 |
||
Ngày … tháng … năm 20…… |
||
Số: ……………………………. |
||
Biển số ĐK: ………………….. |
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||||
HỒ SƠ CỦA XE CƠ GIỚI |
1 |
Đăng ký/ Giấy hẹn |
|
|
|
|
2 |
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
|
|
|
|
|
4 |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
|
|
|
5 |
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,..,) |
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN (2) |
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH (2) |
Số Phiếu kiểm định |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH (2) |
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định |
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có □ Không □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ
xe/lái xe |
Người
lập Phiếu |
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH VÀ TEM LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng
5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ XE, LÁI XE CẦN BIẾT 1. Chỉ được hoạt động theo thời gian, phạm vi, tuyến đường do Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương quy định riêng và phải mang theo Giấy chứng nhận lưu hành. 2. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm tra lưu hành. 3. Khi có thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ tục kiểm tra, ghi nhận thay đổi. 4. Nộp lại Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm và khi đi kiểm định. 5. Xe bị tai nạn giao thông đến mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm tra lại. |
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
XE CHỈ ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG THEO THỜI GIAN, PHẠM VI, TUYẾN ĐƯỜNG DO CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
No: (số seri) |
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích: Phôi Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành
I. Phôi Giấy chứng nhận lưu hành
1- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2- Gồm 04 trang, vân nền màu xanh lá cây, trang 1 và 4 được in sẵn; trang 2 và 3 do các Đơn vị đăng kiểm in từ chương trình phần mềm do Cục Đăng kiểm Việt Nam quản lý.
3- Kích thước trang giấy: 148mm x 210 mm
4- Phần chữ:
- Các chữ ở trang bìa 1 in màu đỏ;
- Các chữ còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận lưu hành).
7- Nội dung (3): Đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm khác của phương tiện nếu có.
1. XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ Biển đăng ký:…………….Số quản lý:…………. Nhãn hiệu:………………………………………… Số loại:……………………………………………. Số máy:…………………………………………… Số khung:…………………………………………. Năm, Nước sản xuất:……………………………. 2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT Công thức bánh xe:………………Vết……/……. Kích thước bao:……………………………. (mm) Chiều dài cơ sở:…………………………… (mm) Khối lượng bản thân:……………………… (kg) Khối lượng hàng được phép chuyên chở... (kg) Số người cho phép chở: …………….….(người) Khối lượng toàn bộ:………………………… (kg) Ký hiệu - loại động cơ:…………………………... Loại nhiên liệu:……………………………………. Công suất lớn nhất/số vòng quay: ………..…… (HP,PS,KW) Thể tích làm việc động cơ:………………. (cm3) No: (số seri) |
Số lượng lốp/cỡ lốp/trục(1)
Xe đạt tiêu chuẩn về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường để hoạt động trong phạm vi theo quy định của địa phương Có hiệu lực đến hết ngày: ……………………………………….. ……..Ngày…. tháng….. năm….. Số phiếu kiểm tra: ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
xxxxxxxxx(2) Ghi chú: (3) |
(Trang nội dung 2 và 3)
|
II. Tem lưu hành - Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận lưu hành. - Hình dạng bầu dục, kích thước bao: 76mmx68mm. - Mặt trước của Tem: vành ngoài màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in. - Phần trong hình bầu dục nền màu xanh lá cây, in chữ số của tháng và năm hết hạn lưu hành. - Nội dung (4): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi vào kiểm định có kích thước 90 x 60 mm. - Nội dung (5): in biển số xe được cấp Tem lưu hành. - Nội dung (6): in thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận lưu hành (ngày/tháng/năm). |
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS: 330…S |
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, TEM LƯU HÀNH XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ Ngày … tháng .... năm 20….. |
Mã số |
BM-05-05 |
Ngày ban hành |
01/8/2018 |
||
Lần sửa đổi |
0 |
||
Tờ số: |
|
STT |
Số phiếu kiểm định |
Biển số đăng ký |
Số sêri của Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng |
Chủ xe ký nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ |
Điện thoại chủ xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …….. - Số lượt vào kiểm định: ……….. Số lượt Không đạt: ………….
Số lượng Giấy chứng nhận đã sử dụng (gồm cả số hỏng): …….. số hỏng : ……. Số sêri hỏng: ……….
Người
lập sổ |
ĐƠN
VỊ ĐĂNG KIỂM |
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (QT-04)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu kiểm định xe chở người bốn bánh có gắn động cơ lưu hành. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ, viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở GTVT Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Các giấy tờ phải nộp: |
x |
|
|||
- Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT đối với trường hợp không đưa được |
|
|
||||
Xe đến Đơn vị đăng kiểm; |
|
|
||||
- Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp Xe sản xuất, lắp ráp trong nước kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu sau ngày Thông tư này có hiệu lực). |
|
x |
||||
* Các giấy tờ phải xuất trình: |
|
|
||||
- Bản chính Giấy đăng ký xe hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó; |
x |
|
||||
- Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực; |
x |
|
||||
- Văn bản chấp thuận của cơ quan địa phương có thẩm quyền về khu vực cho phép xe của tổ chức cá nhân hoạt động còn hiệu lực |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa-Q.Hà Đông-Tp.Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung-TX Sơn Tây-Tp.Hà Nội |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
- Phí kiểm định: 180.000 đồng/xe. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận. |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; hẹn ngày kiểm tra theo địa điểm chủ xe đăng ký (Nơi kiểm tra phải đáp ứng điều kiện quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư 86/2014/TT-BGTVT) + Thu phí kiểm tra xe - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 15 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Thực hiện kiểm tra xe - Kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT - Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động cơ theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT. - Xe kiểm tra đạt yêu cầu, đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành - Xe kiểm tra có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của Xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm tra lại |
Đăng kiểm viên |
Giờ hành chính (tối đa 01 ngày) |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
||
B4 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 1/2 ngày sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
||
B5 |
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 15 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
||
B6 |
Trả Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ cho tổ chức, cá nhân; dán tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
||
B7 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ 2. Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. 3. Mẫu Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT. 4. Mẫu Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
|||||
Mẫu Phiếu theo dõi hồ sơ
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS: ……. |
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ |
Mã số: BM-05-02 |
Ngày ban hành: 01/8/2018 |
||
Ngày … tháng … năm 20…… |
||
Số: ……………………………. |
||
Biển số ĐK: ………………….. |
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||||
HỒ SƠ CỦA XE CƠ GIỚI |
1 |
Đăng ký/ Giấy hẹn |
|
|
|
|
2 |
Bản sao Phiếu chất lượng xuất xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
|
|
|
|
|
4 |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
|
|
|
5 |
Các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận,...) |
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN (2) |
Số seri Phiếu lập Hồ sơ phương tiện |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH (2) |
Số Phiếu kiểm định |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH (2) |
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định |
|
|
|
|
Kinh doanh vận tải: Có □ Không □
Điện thoại chủ xe/lái xe:
...................................................................................................................................
Chủ
xe/lái xe |
Người
lập Phiếu |
MẪU
- VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH
CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên
tổ chức, cá nhân |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……… |
……….., ngày tháng năm |
Kính gửi: Đơn vị đăng kiểm …………………..
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGTVT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
Tên tổ chức, cá nhân …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………; Fax: …………………………..; Email:
Hiện tại (tổ chức, cá nhân) …………………………. có số lượng Xe là:
Danh sách Xe
STT |
Biển số |
Số khung |
Số máy (nếu có) |
Ngày hết hạn |
1 |
29HC-12345 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Đề nghị Đơn vị đăng kiểm ……………………. đến địa điểm: ………………… từ ngày …/…/… đến ngày ..../..../.... để kiểm tra Xe cho (tổ chức, cá nhân) …………………….
|
Tổ
chức, cá nhân |
MẪU
- GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH VÀ TEM LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHỦ XE, LÁI XE CẦN BIẾT 1. Chỉ được hoạt động theo thời gian, phạm vi, tuyến đường do tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương quy định riêng và phải mang theo Giấy chứng nhận lưu hành. 2. Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa nhằm duy trì tình trạng kỹ thuật của xe giữa hai kỳ kiểm tra lưu hành. 3. Khi có thay đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật phải đến Đơn vị đăng kiểm để được hướng dẫn làm thủ tục kiểm tra, ghi nhận thay đổi. 4. Nộp lại Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành khi có thông báo thu hồi của các Đơn vị đăng kiểm và khi đi lưu hành. 5. Xe bị tai nạn giao thông đến mức không đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định phải sửa chữa, khắc phục và đến Đơn vị đăng kiểm để kiểm tra lại. |
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
XE CHỈ ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG THEO THỜI GIAN, PHẠM VI VÀ TUYẾN ĐƯỜNG DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH
No: (số seri) |
(Trang bìa 1 và 4)
Chú thích:
I. Giấy chứng nhận kiểm tra lưu hành
1- Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả.
2- Giấy chứng nhận lưu hành do các Đơn vị đăng kiểm in từ chương trình phần mềm do Cục Đăng kiểm Việt Nam quản lý.
3- Kích thước trang giấy: 148mm x 210 mm.
4- Phần chữ:
- Các chữ ở trang bìa 1 in màu đỏ;
- Các chữ còn lại in màu đen.
5- Nội dung (1): in số lượng lốp và cỡ lốp trên từng trục nếu cỡ lốp các trục khác nhau.
6- Nội dung (2): dãy mã số của cơ quan quản lý để kiểm tra (tự động xuất hiện khi in Giấy chứng nhận lưu hành).
7- Nội dung (3): Đơn vị đăng kiểm ghi chú những đặc điểm khác của phương tiện (nếu có).
No: (số seri): số nhảy theo quy định tại chương trình phần mềm
1. XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ Biển đăng ký: ……………. Số quản lý: ……… Nhãn hiệu: ………………………………………... Số loại: …………………………………………… Số động cơ: ……………………………………..
Số khung ……………………………………….. Năm, Nước sản xuất: ………………………….
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT Công thức bánh xe: …………….. Vết: ……/…… Kích thước bao: ……………………………. (mm) Chiều dài cơ sở: …………………………… (mm) Khối lượng bản thân: ………………………. (kg) Số người cho phép chở ……………………. người Khối lượng toàn bộ:. ………………………….. kg Ký hiệu - Loại động cơ ………………………….. Loại nhiên liệu: ………………………………….. Công suất lớn nhất/ số vòng quay …………. (HP, PS, KW) Thể tích làm việc động cơ: …………………. (cm3) No: (số seri) |
Số lượng lốp/cỡ lốp/trục(1) Xe đạt tiêu chuẩn về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường để hoạt động trong phạm vi theo quy định của địa phương. Có hiệu lực đến hết ngày: …………………………………………….. ………, ngày … tháng … năm ….. Số phiếu kiểm tra: ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
xxxxxxxx (2) Ghi chú:)(3) |
(Trang nội dung 2 và 3)
|
II. Tem lưu hành - Phát hành thống nhất; có các chi tiết chống làm giả; có cùng số seri với Giấy chứng nhận lưu hành. - Hình dạng bầu dục, kích thước bao: 76mm x 68mm. - Mặt trước của Tem: vành ngoài màu trắng, chữ đen và số seri Tem màu đỏ được in sẵn trên phôi. Các nội dung khác chữ đen do Đơn vị đăng kiểm in. - Phần trong hình bầu dục nền màu xanh lá cây, in chữ số của tháng và năm hết hạn lưu hành. - Nội dung (4): vị trí in ảnh tổng thể xe cơ giới khi vào lưu hành có kích thước 90 mm x 60 mm. - Nội dung (5): in biển số xe được cấp Tem lưu hành. - Nội dung (6): in thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận lưu hành (ngày/tháng/năm). |
Mẫu Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội MS: 330…S |
SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN, LƯU HÀNH XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ Ngày … tháng .... năm 20….. |
Mã số |
BM-05-05 |
Ngày ban hành |
01/8/2018 |
||
Lần sửa đổi |
0 |
||
Tờ số: |
|
STT |
Số phiếu kiểm định |
Biển số đăng ký |
Số sêri của Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cấp cho khách hàng |
Chủ xe ký nhận ấn chỉ và xác nhận các nội dung của ấn chỉ |
Điện thoại chủ xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …….. - Số lượt vào kiểm định: ……….. Số lượt Không đạt: ………….
Số lượng Giấy chứng nhận đã sử dụng (gồm cả số hỏng): …….. số hỏng : ……. Số sêri hỏng: ……….
Người
lập sổ |
ĐƠN
VỊ ĐĂNG KIỂM |
Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Số hiệu: | 1146/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 23/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Chưa có Video