ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
01/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 |
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/11/2020 |
3 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
4 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
5 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian (Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020) |
01/01/2021 |
6 |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2020 |
7 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
8 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
9 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
10 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
11 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
12 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
13 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
14 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
15 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
16 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
17 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
18 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
19 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
20 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
21 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
22 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
23 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
24 |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ năm 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
1 |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
01/04/2020 |
2 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
15/01/2020 |
3 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
24/11/2020 |
4 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
15/11/2020 |
5 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
01/09/2020 |
6 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
7 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
10/09/2020 |
8 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh |
10/11/2020 |
9 |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh |
15/8/2020 |
10 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
01/8/2020 |
11 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 |
10/3/2020 |
12 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau |
Được thay thế Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 |
10/3/2020 |
13 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh |
21/12/2020 |
14 |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
15 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2019 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
16 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
17 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
18 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Ban hanh Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha, kèm theo Biểu số 01 tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau, điều chỉnh dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha, kèm theo Biểu số 01 |
01/8/2020 |
2 |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Cà Mau về quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, chức danh Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã tại điểm a, khoản 2, Điều 2 và bỏ cụm từ “hỗ trợ an ninh, quốc phòng” tại điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2021 |
1 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi Điểm a, b khoản 2 Điều 4; Điều 6; Khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 15; điểm a khoản 3, sửa đổi điểm c và bổ sung điểm e khoản 4 Điều 16; Khoản 6 Điều 20; Khoản 1 Điều 21; Khoản 1 Điều 24; Thay thế cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại các khoản 2 Điều 5; khoản 7 Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 21; khoản 2 Điều 28 và thay thế cụm từ “Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng)” thành cụm từ “Sở Nội vụ” tại khoản 2 Điều 29 của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/8/2020 |
2 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13 của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
10/04/2020 |
3 |
Quyết định |
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c khoản 1 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ khoản 6 của Điều 4; Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 6 của Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/10/2020 |
4 |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; Điều 8; Bãi bỏ Điều 10 và Điều 12 của của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8//2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2020 |
5 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 16; Bãi bỏ Điều 10 và thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại khoản 2 Điều 11, khoản 4 Điều 12 và khoản 1 Điều 14 của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
07/11/2020 |
6 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2; Khoản 5 Điều 5; cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức” thành cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân nhân và Công an nhân dân” tại Khoản 2, Điều 2; Điều 4; Khoản 2, Khoản 4 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 4 Điều 6; Điều 7; Khoản 2, Khoản 3 Điều 8; Điều 9 của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
20/11/2020 |
7 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 4; Điểm a, Khoản 2, điểm a, Khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 12; Điểm b, Khoản 1, điểm b, Khoản 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 27; Điều 30; Thay đổi cụm từ “Giám đốc Sở Ngoại vụ (hoặc lãnh đạo Sở Ngoại vụ)” thành “Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)” tại Điều 8; Điều 9; điểm b, Khoản 3 Điều 10; điểm c, Khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 15; Thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Khoản 5, Khoản 7 Điều 4; điểm a, Khoản 1, điểm c, Khoản 3 Điều 8; điểm c, Khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 11; điểm b, Khoản 1 Điều 13; Khoản 2 Điều 21; điểm a, điểm b, Khoản 1 Điều 22; Khoản 3 Điều 23; Điều 25; Điều 27; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5 Điều 28 của Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
20/11/2020 |
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2020
Số hiệu: | 114/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 18/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2020
Chưa có Video