ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 97 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2017 (tính từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Hà Nam)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
13/2000/NQ-HĐND ngày 20/7/2000 |
Quy định về việc tổ chức, chế độ chính sách đảm bảo cho hoạt động của lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
2. |
Nghị quyết |
44/2003/NQ-HĐND ngày 23/7/2003 |
Quy định các loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
3. |
Nghị quyết |
08/2005/NQ-HĐND ngày 15/7/2005 |
Quy định về quy hoạch các trạm thu phí qua cầu trên hệ thống đường tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
4. |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 |
Ban hành danh mục, mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thuộc thẩm quyền quy định của địa phương |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
5. |
Nghị quyết |
15/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 |
Quy định về mức phụ cấp đối với giáo viên mầm non ngoài công lập |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
6. |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
Quy hoạch về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
7. |
Nghị quyết |
13/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
Quy định mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người nghiện ma túy vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
8. |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 |
Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
9. |
Nghị quyết |
12/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Quy định về mức hỗ trợ phụ cấp từ ngân sách Nhà nước đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế thuộc các trường mầm non bán công, dân lập |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
10. |
Nghị quyết |
30/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Quy định mức thu quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
11. |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2010 |
Phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc địa phương |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
12. |
Nghị quyết |
34/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
13. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
14. |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc địa phương |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
15. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
Về định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
16. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
17. |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 7/12/2012 |
Mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
18. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
Về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định mức giá khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2017 |
19. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2018 |
20. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2018 |
21 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về sửa đổi một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1. |
Quyết định |
1423/2004/QĐ-UBND ngày 6 tháng 10 năm 2004 |
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
05/10/2017 |
2 |
Quyết định |
1011/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
3 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
05/10/2017 |
4 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
05/10/2017 |
5 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 |
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
07/8/2017 |
6 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 |
Về việc ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2007 Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/02/2017 |
7 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 |
Về việc quy định mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người nghiện ma túy vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
07/8/2017 |
8 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 |
Ban hành Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 vv bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh Hà Nam |
10/7/2017 |
9 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 8/1/2010 |
Quy định mức hỗ trợ phụ cấp từ ngân sách Nhà nước với giáo viên mầm non ngoài biên chế thuộc các trường mầm non bán công, dân lập |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
07/8/2017 |
10 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Điều chỉnh mức thu phí cầu đối với các phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
11 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
Ban hành tiêu chí lựa chọn các đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp khu vực đô thị, trình tự, thủ tục thực hiện xét duyệt, thứ tự và đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp khu vực đô thị tại tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
02/10/2017 |
12 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
13 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách cho ngân sách cấp tỉnh, huyện, thành phố, xã phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
14 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Về việc thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
07/8/2017 |
15 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
16 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 8/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 Ban hành quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/4/2017 |
17 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
18 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
10/7/2017 |
19 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 |
Về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 V/v bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Hà Nam |
01/02/2017 |
20 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
10/01/2017 |
21 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
Quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành “Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc: chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng” |
02/01/2017 |
22 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2017 |
23 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 9/11/2012 |
Về ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 vv bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
24 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội và nuôi dưỡng tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 Ban hành “Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức sử đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam” |
01/01/2017 |
25 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2013 |
Ban hành quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/02/2017 |
26 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2013 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
27 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Về mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 16/08/2017 Mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp và ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
27/8/2017 |
29 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 Ban hành Quy chế Tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
16/01/2017 |
30 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/10/2017 |
31 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Về mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
32 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
33 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Quy định các mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện: phí thăm quan danh lam thắng cảnh: phí thăm quan di tích lịch sử; phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
34 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2014 |
Về quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam |
01/01/2017 |
35 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam |
01/01/2017 |
36 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
Về việc “Ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam” |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
10/9/2017 |
37 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
15/4/2017 |
38 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
39 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính về chấp thuận đầu tư các dự án sản xuất kinh doanh trên địa bàn |
Bị bãi bỏ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân |
18/7/2017 |
40 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất năm 2016 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất năm 2017 |
01/01/2017 |
41 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thu thuế đất năm 2016 đối với các trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
42 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
43 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2018 |
44 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017. |
Bị bãi bỏ Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
45 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
27/8/2017 |
46 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2018 |
47 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2018 |
48 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2018 |
49 |
Quyết định |
1575/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Ban hành Quy định về khối lượng riêng, hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 V/v Quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
13/4/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết. hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp của tỉnh Hà Nam |
Khoản 2, Điều 1: Khoản 2, Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
2. |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 4 điều 1: khoản 6, 9 điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
3. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam |
Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11; Phần 1 Điều 1; điểm 1.1 khoản 1, khoản 2, 3, 5 phần II Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
4. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ngày 25 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam quy định về thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
5 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của UBND các cấp |
Điểm 5.1, 5.2 khoản 5 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/8/2017 |
6. |
Quyết định |
1554/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005 v/v ban hành quy định về an toàn kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điều 6, 7, 8 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
7. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 v/v ban hành bảng quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai |
Khoản 3 điều 4 và điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
8. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Danh mục mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điểm b Khoản 2, Phần I; khoản 3 phần II |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
9. |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 sửa đổi, bãi bỏ khoản phí, lệ phí và khoản đóng góp của nhân dân; quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí bao cấp bản sao, chứng thực, trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi |
Khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-HĐND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
10. |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý chất thải rắn và nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 3 điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-HĐND ngày 20/11/2017 ban hành quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/12/2017 |
11. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điều 21, 22, 23, 24, 25 và 26 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
12. |
Quyết định |
78/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 210 vv ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
13. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 7 tháng 8 năm 2012 Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
khoản 3 Điều 4 |
Bị bãi bỏ Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
14. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của UBND tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điểm 1, 3, 4 Khoản 1 Điều 1; khoản 2 mục 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngay 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam: Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
15. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam. |
Khoản 5, Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
16. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 1, 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 Về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam: Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
17. |
Quyết định |
97/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 V/v quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 4 điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
18. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên về môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điểm 2,3,4,5 Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
19. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 1, 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
20. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
điểm đ khoản 11 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
15/10/2017 |
21. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam |
cụm từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1; điểm a, b, c, d, đ, e và g khoản 8 Điều 2; cụm từ “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm a khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
15/10/2017 |
22. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/4/2017 |
23. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
điểm e, khoản 1 Điều 22 và khoản 3 Điều 24 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính |
10/7/2017 |
24. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoản 6 Điều 46 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/4/2017 |
25. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc thu hồi một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2017 |
26. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/4/2017 |
27. |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Điểm c khoản 2 mục I Điều I |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
01/01/2018 |
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: | 114/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Bùi Quang Cẩm |
Ngày ban hành: | 10/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
Chưa có Video