ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2651/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Gia đình Di sản văn hoá Mỹ thuật Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch UBND cấp huyện UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh; số 116/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch UBND cấp huyện UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ; số 555/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh UBND cấp huyện UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 54/TTr-SVHTTDL ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ (07 quy trình nội bộ và 04 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (iGate), địa chỉ http//dichvucong.daklak.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
07 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
10 |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, Chuyển công chức Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
1 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,25 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
03 |
3. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, Chuyển công chức Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
07 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
10 |
B. CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hoá”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử ý hồ sơ |
7 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tại Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
C. CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
10 |
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1. Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo cấp UBND xã |
01 giờ |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
01 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
12 |
2. Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc của Chủ tịch UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo cấp UBND xã |
01 giờ |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
01 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
12 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
|||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/2 |
||||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 |
||||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/2 |
||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1/2 |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
||||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 |
||||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(1) 10 |
||||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 |
|||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/4 |
||||
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/2 |
||||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 |
||||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
||||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
||||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
1/4 |
||||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 |
||||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/4 |
||||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 |
||||
Tổng thời gian
giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(02) |
||||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
(1)+(2)= 15 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 |
||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/4 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/4 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1/2 |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 |
|||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/4 |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 |
|||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(1) |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/8 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/2 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/8 |
|||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
1/8 |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/8 |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
|||
Tổng thời gian
giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(02) |
|||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 07 ngày làm việc |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/8 |
||||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1.5 |
||||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa |
1/8 |
||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1/4 |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/8 |
||||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/8 |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
||||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(1) |
||||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/8 |
||||
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/4 |
||||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/8 |
||||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 |
||||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/8 |
||||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
1/8 |
||||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/8 |
||||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/8 |
||||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
||||
Tổng thời gian
giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(02) |
||||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 05 |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hoá và Gia đình |
1/8 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 |
|||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Xây dựng Nếp sống Văn hoá và Gia đình |
1/8 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1/4 |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/8 |
|||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/8 |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
|||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
(1) |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
||
Bước 2 |
Nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/8 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1/2 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1/8 |
|||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
1/8 |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/8 |
|||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/8 |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/8 |
|||
Tổng thời gian
giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(02) |
|||||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 10 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1133/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video