BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1132/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về ban hành văn bản QPPL của Bộ GTVT;
Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp 7;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản QPPL 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ GTVT (tại Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định này).
1. Văn bản tại số thứ tự 19 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2024 của Bộ được điều chỉnh và xây dựng theo tiến độ được giao tại Quyết định này.
2. Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản QPPL.
3. Trong quá trình xây dựng văn bản QPPL, cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) cho phù hợp với nội dung dự thảo văn bản nhưng không được làm thay đổi phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
4. Các văn bản không có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ hoặc không được Lãnh đạo Bộ giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước cấp trên.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Phân công Thứ trưởng Nguyễn Xuân Sang phụ trách xây dựng các văn bản thuộc trách nhiệm của Thứ trưởng Nguyễn Duy Lâm trong thời gian đi học lớp bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng đối với cán bộ quy hoạch Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa XIV (đến ngày 09/10/2024).
2. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
3. Các Cục, Vụ là cơ quan chủ trì soạn thảo, tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản QPPL và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống nhất với các văn bản QPPL có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 23 hàng tháng.
4. Vụ Pháp chế có trách nhiệm: theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng cơ quan, đơn vị.
5. Trung tâm Công nghệ thông tin: đăng tải Quyết định điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản QPPL 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ GTVT lên Cổng thông tin điện tử của Bộ.
6. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản QPPL theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ hợp pháp khác.
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1132/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
||||||||
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ: TC, PC; các Cục thuộc Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Nguyễn Xuân Sang |
Vụ TCCB lấy ý kiến Bộ Nội vụ theo quy định |
2 |
Quyết định bãi bỏ một số Quyết định quy định cơ chế tài chính đặc thù đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
Vụ TC; các Cục: HHVN, HKVN, ĐKVN |
Vụ TC Các Vụ: TCCB, PC; các Cục thuộc Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Nguyễn Xuân Sang |
Vụ TC lấy ý kiến Bộ Tài chính trong quá trình soạn thảo dự thảo Quyết định |
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1132/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
1 |
Thông tư ban hành định mức chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, KHĐT, KHCN&MT, VT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 10/9 |
Trước ngày 30/10 |
Trước ngày 15/11 |
Nguyễn Danh Huy |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9447/BGTVT-PC ngày 29/8/2024 |
2 |
Thông tư ban hành định mức bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, KHĐT, KHCN&MT, VT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Trước ngày 15/9 |
Trước ngày 15/10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Nguyễn Danh Huy |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9447/BGTVT-PC ngày 29/8/2024 |
II |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||||||
3 |
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, KHĐT, TC, KHCN&MT, KCHTGT; QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Trước ngày 10/8 (đã trình) |
Trước ngày 10/9 |
Trước ngày 20/10 |
Trước ngày 15/11 |
Lê Anh Tuấn |
Văn bản giao nhiệm vụ số 7973/BGTVT-PC ngày 26/7/2024 |
4 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 và Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Lê Anh Tuấn |
Văn bản giao nhiệm vụ số 8353/BGTVT-PC ngày 06/8/2024 |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
5 |
Thông tư ban hành Định mức công tác đào hót đất, đá sụt lở trong công tác khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông trên hệ thống đường bộ |
Cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ, Cục thuộc Bộ; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Nguyễn Duy Lâm |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9236/BGTVT-KCHT ngày 26/8/2024 |
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
6 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, VT, TCCB, KHCN&MT, KHĐT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Nguyễn Xuân Sang |
Văn bản giao nhiệm vụ số 8094/BGTVT-PC ngày 31/7/2024 |
V |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
7 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT, KCHTGT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Trước ngày 25/8 (đã trình) |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
8 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐBVN, ĐCTVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Duy Lâm |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
9 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng của xe cơ giới nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐBVN, ĐCTVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Duy Lâm |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
10 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị, phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục ĐSVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Danh Huy |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
11 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm khí thải và tiêu thụ năng lượng xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐBVN, ĐCTVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Duy Lâm |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
12 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐTNĐVN, HHVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Xuân Sang |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
13 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định tàu biển, công trình biển; sản phẩm công nghiệp lắp đặt trên tàu biển, công trình biển; phê duyệt, kiểm tra, đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn, lao động hàng hải |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐTNĐVN, HHVN; Viện CL&PT GTVT. |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Xuân Sang |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
14 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, QLDN, KHĐT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐBVN, ĐCTVN, ĐSVN, ĐTNĐVN, HHVN; Viện CL&PT GTVT |
Trước ngày 30/8 (đã trình) |
Trước ngày 05/9 |
Trước ngày 15/10 |
Trước ngày 05/11 |
Nguyễn Xuân Sang |
Văn bản giao nhiệm vụ số 9421/BGTVT- KHCN&MT ngày 29/8/2024 |
15 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB, TC, VT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục ĐBVN, Cục ĐCTVN |
|
Tháng 7 (đã trình) |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
VII |
LĨNH VỰC CHUNG |
||||||||
16 |
Thông tư hướng dẫn định mức số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ thuộc Bộ; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; các Cục: ĐBVN, HHVN, ĐTNĐVN, ĐKVN |
Tháng 8 (đã trình) |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
45 ngày sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ |
Nguyễn Xuân Sang |
Văn bản giao nhiệm vụ số 8534/BGTVT-PC ngày 12/8/2024 |
17 |
Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Giao thông vận tải |
VP Bộ |
VP Bộ Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Tháng 01/2025 |
Tháng 3/2025 |
Nguyễn Danh Huy |
Triển khai theo Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định 1132/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
Số hiệu: | 1132/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1132/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
Chưa có Video