ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129 /QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 12 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn
Sở Y tế, UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ |
||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
Dược – Mỹ phẩm |
|
2 |
Thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề dược |
Dược – Mỹ phẩm |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
Dược – Mỹ phẩm |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược – Mỹ phẩm |
|
5 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc |
Dược – Mỹ phẩm |
|
6 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
Dược – Mỹ phẩm |
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
Dược – Mỹ phẩm |
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Dược – Mỹ phẩm |
|
9 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Dược – Mỹ phẩm |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
Dược – Mỹ phẩm |
|
11 |
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn Đại học |
Dược – Mỹ phẩm |
|
12 |
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Tây Ninh |
Dược – Mỹ phẩm |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Ytế |
Dược – Mỹ phẩm |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Ytế |
Dược – Mỹ phẩm |
|
15 |
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn Trung cấp |
Dược – Mỹ phẩm |
|
16 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Khám chữa bệnh |
|
17 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi |
Khám chữa bệnh |
|
18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Khám chữa bệnh |
|
19 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi |
Khám chữa Bệnh |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám chữa bệnh |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Khám chữa bệnh |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
|
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi (do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền) |
Khám chữa bệnh |
|
25 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám chữa bệnh |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
|
27 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý phương tiện vận tải |
Y tế dự phòng và Môi trường |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hoá khi nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh |
Y tế dự phòng và Môi trường |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế mẫu vi sinh Y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Y tế dự phòng và Môi trường |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền hoặc giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Y tế dự phòng và Môi trường |
|
33 |
Thủ tục giám định mức suy giảm khả năng lao động lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
34 |
Thủ tục giám định mức suy giảm khả năng lao động lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
35 |
Thủ tục giám định mức suy giảm khả năng lao động để thực hiện chế độ tử tuất |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
36 |
Thủ tục giám định mức suy giảm khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi qui định |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
37 |
Thủ tục giám định thương tật tai nạn lao động tái phát |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
38 |
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
39 |
Thủ tục giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
40 |
Thủ tục giám định khiếu nại kết quả giám định của hội đồng y khoa |
Giám định Y khoa, pháp Y, Pháp Y tâm thần |
|
41 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh Tây Ninh |
Đấu thầu mua sắm |
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện “Vệ sinh an toàn thực phẩm” cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
1 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (tên mới) Hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề dược (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-118058- TT |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (tên mới) Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, cơ sở kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-118035- TT |
3 |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc (tên mới) Hồ sơ đề nghị bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-084060- TT |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “ Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) (tên mới) Đề nghị cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-116002- TT |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “ Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) (tên mới) Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-117008- TT |
6 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc (tên mới) Hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-116984- TT |
7 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (tên mới) Hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-117029- TT |
8 |
Thủ tục xác nhận nhập khẩu thuốc phi mậu dịch (tên mới) Hồ sơ đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-116943- TT |
9 |
Thủ tục xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, làm thuốc (tên mới) Bản đề nghị xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện (tên cũ) thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-117133- TT |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền (tên mới) Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-117163- TT |
11 |
Thủ tục đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT (tên mới) Hồ sơ đăng ký thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc (tên cũ) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-116019- TT |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện “Vệ sinh an toàn thực phẩm” cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (tên mới) Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (tên cũ) |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
T-TNI-118139- TT |
13 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đạt yêu cầu thực phẩm nhập khẩu (tên mới) Hồ sơ cấp giấy xác nhận đạt yêu cầu nhập khẩu (tên cũ) |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
T-TNI-118436- TT |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng cho người nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh (tên mới) Phiếu tiêm chủng quốc tế (tên cũ) |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083868- TT |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt (tên mới) Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt (tên cũ) |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083848- TT |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ (*)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
1 |
Hồ sơ đề nghị đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115477- TT |
2 |
Hồ sơ đề nghị đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, cơ sở kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115517- TT |
3 |
Hồ sơ đề nghị đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (cơ sở bán buôn, bán lẻ, nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115527- TT |
4 |
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, đối với cơ sở bán lẻ thuốc (Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, cơ sở kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115978- TT |
5 |
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, cơ sở kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115989- TT |
6 |
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh thuốc (cho cơ sở bán buôn thuốc) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-115995- TT |
7 |
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với cơ sở bán buôn thuốc) |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-117059- TT |
8 |
Hồ sơ đề nghị đổi chứng chỉ hành nghề dược đối với cơ sở bán buôn thuốc |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-118052-TT |
9 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
Dược – Mỹ phẩm |
T-TNI-116974-TT |
10 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với trường hợp làm thủ tục gia hạn: hồ sơ cấp gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
T-TNI-118463- TT |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tập huấn vệ sinh lao động sơ cấp cứu. |
Vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
T-TNI-118530- TT |
12 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083818-TT |
13 |
Giấy chứng nhận xử lý Y tế |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083838- TT |
14 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083794-TT |
15 |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
Y tế dự phòng và Môi trường |
T-TNI-083858-TT |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh trừ bệnh viện |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118064- TT |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân ngoài giờ |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118086-TT |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh trừ bệnh viện |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118100- TT |
19 |
Chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118109- TT |
20 |
Đổi chứng chỉ hành nghề đối với các hình thức hành nghề trừ bệnh viện |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118128-TT |
21 |
Chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với các hình thức hành nghề trừ bệnh viện |
Khám chữa bệnh |
T-TNI-118124- TT |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 1129/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 12/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video