ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1836/TTr-SNN ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (thứ tự số 01) lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 63) lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thủy sản |
|||
|
1003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1003650 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiêu từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận và chuyển Chi cục Thủy sản giải quyết; đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thực hiện hướng dẫn Tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận và chuyển Chi cục Thủy sản giải quyết; đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết bổ sung.
Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Bước 4: Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
3.1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá*;
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế*;
đ) Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*;
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên*.
3.2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế*;
c) Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*;
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên)*.
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ*;
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của cơ quan có thẩm quyền*.
3.3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế*;
c) Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*;
d) Bản sao có chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên)*.
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định*;
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của cơ quan có thẩm quyền, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương*;
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu*;
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký*.
3.4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế*;
c) Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*;
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên)*.
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền*;
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng*;
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan*;
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam*.
3.5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT*;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế*;
c) Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*;
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên)*.
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng*;
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan*;
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam*.
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp*;
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần*.
3.6) Hồ sơ đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư sô 06/2024/TT-BNNPTNT*;
b) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên*;
c) Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu*;
d) Ảnh màu (9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu)*.
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024).
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Tờ khai đăng ký tàu cả theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT;
c) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
d) Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Khoản 3 Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
______________________
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:.............................................................................
Thường trú tại: .............................................................................................
Số CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
2. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: …...................................; Công dụng (nghề):….............................
Năm, nơi đóng: ….........................................................................................
Cảng đăng ký: …...........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…
Vật liệu vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng tải toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên, người…...............
Nghề chính: …..........................................Nghề phụ:….................................
Vùng hoạt động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, kW |
Vòng quay định mức, rpm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀU CÁ THEO KHOẢN
6a ĐIỀU 21 THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối với tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho theo khoản 6a Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:...............................................................................
Thường trú tại: ..............................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..............................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
- Tên tàu: ….................................................................................................;
- Công dụng (nghề chính(2)):…........................Nghề phụ(2):…......................
- Cảng cá đăng ký cập tàu: ….......................................................................
- Thông số cơ bản của tàu:
+ Chiều dài lớn nhất (Lmax, m):……….
+ Chiều rộng lớn nhất (Bmax, m):……..
+ Chiều cao mạn (D, m):……………...
- Vật liệu vỏ: …......................................
- Máy chính:
TT |
Hãng/nước sản xuất |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, kW |
Vòng quay định mức, rpm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn gốc tàu
a) Tàu được đóng mới, cải hoán tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4): …………
……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND: ……………………………………………………….
- Năm đóng mới/cải hoán/mua bán, tặng cho: ……………………………
b) Tàu thuộc sở hữu của(5):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ sơ kèm theo (nếu có), gồm:
- Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật.
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho).
- Bản chính giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các giấy tờ hợp pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu cá thuộc sở hữu hợp pháp của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu cá không có tranh chấp với bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp hành đúng các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản./.
XÁC NHẬN CỦA |
CHỦ TÀU/ |
__________________________
1 Trong danh sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2 Không thuộc danh mục nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
3 Ghi tên, địa chỉ cơ sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4 Ghi rõ tên, địa chỉ, thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5 Ghi rõ họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6 Xác nhận đối với cam kết tại điểm b, Mục 3 Tờ khai đăng ký tàu cá.
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX |
…….., ngày… tháng … năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản phẩm:…………………………………………………………......
Nơi đóng:………….……………………………………………………....
Địa chỉ:………………………………………………………………..........
Năm đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở đăng kiểm: .........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng (nghề): .....................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX |
…….., ngày… tháng … năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………
Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm... đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……; Bmax=……..;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………; Bmax=…….;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: |
|
Hô hiệu: |
|
Chủ tàu: |
|
Nơi thường trú: |
|
Kiểu tàu: |
|
Công dụng (nghề): |
|
Tổng dung tích, GT: |
|
Trọng tải toàn phần: tấn |
|
Chiều dài Lmax, m: |
|
Chiều rộng Bmax, m: |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: |
|
Chiều cao mạn D, m: |
|
Chiều chìm d, m: |
|
Vật liệu vỏ: |
|
Tốc độ tự do hl/h: |
|
Năm và nơi đóng: |
|
|
|
Số lượng máy: |
|
Tổng công suất (kW): |
|
Ký hiệu máy ............................. |
Số máy ............................. |
Công suất (kW) ............................. |
Năm và nơi chế
tạo ............................. |
Cảng đăng ký: |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: |
|
Số đăng ký: |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……… This certificate is valid until |
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date |
||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TTT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang bìa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ Số đăng ký: …………….. Chủ tàu:………………… |
||
|
Số sổ:..................... |
|
Năm…………. |
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;
- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ Tên tàu cá: ................................................................................................... Số đăng ký: .................................................................................................. Chiều dài tàu:……………………………………………………… Nơi đăng ký: ................................................................................................ Chủ tàu cá: ................................................................................................... Nơi thường trú::............................................................................................
Sổ danh bạ này gồm 60 trang, được đánh số thứ tự từ 01 đến 60
Năm…………. |
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Họ và tên |
Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp |
Chức danh |
Số văn bằng/chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……..Ngày
……. tháng……năm……. |
4. Trang 3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Thuyền viên được thay |
Thuyền viên mới |
Ghi chú |
|||
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp |
Số văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……..Ngày
……. tháng……năm……. |
5. Trang 19 đến trang 60:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng |
Xuất bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ
chức quản lý cảng cá |
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………............... Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm
Kiểm soát Biên phòng |
Cập cảng |
Nhập bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ
chức quản lý cảng cá |
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………. Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm
Kiểm soát Biên phòng |
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1112/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video