ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 28 tháng 04 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-TNMT-VP ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tinh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính và trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
- Thay thế Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 9, 12, 14 thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước) và thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6 thuộc mục VI (Lĩnh vực Đất đai) của phần A trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10 thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước) trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4745/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 1 thuộc phần B trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 3 trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 8, 9 thuộc phần B trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh,
Điều 3: Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (20 TTHC) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày làm việc; - Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3 /2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 |
X |
X |
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (chi tiết kèm theo) |
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
35 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 320.000 đồng/1 đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo thăm dò cỏ lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo. (Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên) |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm. |
30 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm. |
35 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Phí thẩm định: báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò, báo cáo kết quả thăm dò (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác): - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 4.500.000 đồng/đề án, báo cáo; * Phí thẩm định: báo cáo hiện trạng khai thác, báo cáo tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đã có công trình khai thác): - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô dưới 200 m³/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo; - Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm; 4.000.000 đồng/đề án, báo cáo. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm |
30 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 160.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 500.000đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng/đề án, báo cáo. |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m³/ngày đêm |
35 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 1.400.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 3.500.000 đông/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới 2m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 6.600.000 đồng/đề án, báo cáo. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m³/ngày đêm |
30 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm: 200.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 700.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biên cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 1.700.000 đồng/đề án, báo cáo; - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới 2m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 3.300.000 đồng/đề án, báo cáo. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
08 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/02/2014 của Bộ Tài chính; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Cấp lại Giấy phép thăm dò dưới lòng đất: + Công trình có quy mô dưới 200 m³/ngày đêm: 95.000 đồng/đề án, báo cáo; + Công trình có quy mô từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 270.000 đồng/đề án, báo cáo; + Công trình có quy mô từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo; + Công trình có quy mô từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/đề án, báo cáo; 2. Cấp lại Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất: + Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô dưới 200 m³/ngày đêm: 95.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 270.000 đồng/đề án, báo cáo; + Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động có quy mô từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng/ đề án, báo cáo; 3. Cấp lại Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển: + Khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; phát điện với công suất dưới 50kw; mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày đêm: 130.000 đồng/đề án, báo cáo; + Khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây; phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; mục đích khác với lưu lượng từ 500m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 400.000 đồng/đề án, báo cáo; + Khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³/giây đến dưới 1m³/giây; phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm: 1.000.000 đồng/đề án, báo cáo; + Khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³/giây đến dưới 2m³/giây; phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm: 1.950.000 đồng/đề án, báo cáo |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
08 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước: 1.100.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: 550.000 đồng/Hồ sơ |
X |
X |
4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
08 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ TNMT; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
30 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ; |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
35 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ TNMT; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021. |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
5 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
X |
X |
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Diện tích nhỏ hơn 01 ha: 900.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích từ 01 ha đến 05ha: 1.800.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 05ha đến 10ha: 2.700.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 10ha đến 15ha: 2.880.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 15ha đến 20ha: 3.600.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 20ha đến 25ha: 4.320.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 25ha đến 30ha: 5.040.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 30ha đến 40ha: 5.760.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 40ha đến 50ha: 6.480.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 50ha: 7.200.000 đồng/ hồ sơ (Trường hợp gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài cỏ chức năng ngoại giao |
20 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nội dung bên dưới TTHC |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
X |
X |
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Diện tích nhỏ hơn 01 ha: 900.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích từ 01 ha đến 05 ha: 1.800.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 05ha đến 10ha: 2.700.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 10ha đến 15ha: 2.880.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 15ha đến 20ha: 3.600.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 20ha đến 25ha: 4.320.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 25ha đến 30ha: 5.040.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 30ha đến 40ha: 5.760.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 40ha đến 50ha: 6.480.000 đồng/ hồ sơ + Diện tích trên 50ha: 7.200.000 đồng/ hồ sơ (Trường hợp gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất mức thu bằng 50% mức thu quy định nêu trên) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
6 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 .Trường hợp xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận; 2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
X |
4 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bàng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận; 2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận. 3. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với đất, mức thu: 2.200.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
X |
X |
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
10 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 30.000 đồng/giấy chứng nhận; 2. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận, mức thu lệ phí: 50.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 0201/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ TNMT |
X |
X |
3 |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày
28/4/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
I |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
|
||
1 |
1.004152 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. |
|
2 |
1.004140 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. |
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1107/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Phạm Văn Thành |
Ngày ban hành: | 28/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video