ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành , sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC lĩnh vực bưu chính, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định. Xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1106/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (1.003659) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (1.003687) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (1.003633) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (1.004379) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (1.004470) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
|
7 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (1.005442) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 4) |
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
128 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
8 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép bưu chính. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép bưu chính. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
7. Tên TTHC: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến TTPVHCC tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1106/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 20/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video