ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 360/TTr-SNV ngày 08/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (kèm theo phụ lục 1, 2,3).
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tại các Quyết định số: 1883/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019; ngày 1882/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019; 1884/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019 đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
A. THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
Tên thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 2. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 3. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương. 2. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ; lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 2. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích. 3. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 4. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 5. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh 6. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác 7. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 8. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 9. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết tham mưu tổ chức cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử). |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 9 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 10 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 11 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký/đề nghị. Trường hợp từ chối đăng ký/đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
01 ngày |
|
Bước 15 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
IV. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
1. Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. 2. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 3. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức 4. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b Khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
Bước 2 |
Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
B. THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
Tên thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
||||
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||||||
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
||||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
05 ngày |
|||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
30 ngày |
|||||
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
10 ngày |
|||||
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
06 ngày |
|||||
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản. Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
06 ngày |
|||||
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo. |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
|||||
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Ban Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|||||
Bước 9 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|||||
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||||||
1. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 2. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 3. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 4. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
||||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
02 ngày |
|||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
15 ngày |
|||||
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
|||||
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
03 ngày |
|||||
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký/đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
|||||
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo. |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
|||||
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Ban Tôn giáo đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|||||
Bước 9 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|||||
III. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||||||
1. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
½ ngày |
||||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
02 ngày |
|||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
10 ngày |
|||||
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
1,5 ngày |
|||||
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
02 ngày |
|||||
Bước 6 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
|||||
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo. |
Văn thư Sở Nội vụ. |
½ ngày |
|||||
Bước 8 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. |
Nhân viên Bưu điện Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
01 ngày |
|||||
Bước 9 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|||||
IV. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||||||
1. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 3. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 4. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 5. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 6. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 7. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 8. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 9. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 10. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 11. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 12. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 13. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 14. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không xác định |
||||
Bước 2 |
Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
Tên Thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||
1. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Phòng Nội vụ tham mưu, xử lý. |
Công chức bộ phận một của của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra hồ sơ; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG Phòng Nội vụ |
12 ngày |
|
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, địa phương liên quan; dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG Phòng Nội vụ |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết, ký văn bản trình UBND huyện. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn phòng UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
UBND cấp huyện căn cứ Tờ trình của Phòng Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đề nghị. Trường hợp từ chối đề nghị phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
|
Bước 8 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của Văn phòng UBND cấp huyện. - Chuyên viên tham mưu đính, ký số kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện - Chuyên viên phụ trách công tác TN,TG Phòng Nội vụ - Công chức bộ phận một của của văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày |
|
II. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2, điều 41 của Luật Tín ngưỡng tôn giáo 2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một của của văn phòng UBND cấp huyện |
Không xác định |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện tham mưu UBND cùng cấp xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, Phòng Nội vụ hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Phòng Nội vụ/UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
Tên Thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
||||
I. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một của UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
13 ngày |
|||||
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo - Công chức bộ phận một của UBND cấp xã |
01 ngày |
|||||
II. Thủ tục hành chính giải quyết trong thời gian 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
||||||||
1. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý. |
Công chức bộ phận một của UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
18 ngày |
|||||
3. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Bước 3 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- Văn thư UBND cấp xã - Cán bộ phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo. - Công chức bộ phận một của UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
III. Thủ tục hành chính có thời gian giải quyết: Không xác định |
||||||||
1. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 3. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 4. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, ký số hồ sơ. Quét (scan) hồ sơ, ký số hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không xác định |
||||
Bước 2 |
UBND cấp xã xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo. Trường hợp văn bản thông báo chưa đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp xã hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện. Trường hợp từ chối tiếp nhận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1102/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 12/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên
Chưa có Video