ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1100/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 09 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1070/TTr-STP ngày 16 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định viên tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp công lập đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Giám định viên tư pháp: 82 người (kèm Phụ lục I);
2. Người giám định tư pháp theo vụ việc: 01 người (kèm Phụ lục II);
3. Tổ chức giám định tư pháp công lập: 02 tổ chức (kèm Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1466/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1100/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Tình trạng |
Lĩnh vực giám định |
Ngày bổ nhiệm |
Nơi công tác/nơi cư trú |
Ghi chú (nếu có) |
|
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
|||||||
1 |
Võ Tấn Thanh |
20/10/1959 |
X |
|
Pháp y |
25/01/2007 |
Trung tâm Pháp y |
|
2 |
Phạm Văn Tâm |
04/4/1957 |
X |
|
Pháp y |
19/11/2015 |
Trung tâm Pháp y |
|
3 |
Nguyễn Việt Tân |
22/02/1984 |
x |
|
Pháp y |
19/11/2015 |
Trung tâm Pháp y |
|
4 |
Nguyễn Quang Hiển |
06/9/1984 |
x |
|
Pháp y |
19/11/2015 |
Trung tâm Pháp y |
|
5 |
Trần Văn Lườm |
26/8/1961 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Sở Y tế |
|
6 |
Nguyễn Trường Kha |
02/8/1961 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
7 |
Lê Văn Bé Ba |
1964 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
8 |
Nguyễn Văn Gặp |
12/12/1961 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
9 |
Ngô Thanh Xuân |
1964 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
10 |
Hồ Trí Hùng |
1964 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
11 |
Nguyễn Văn Vệ |
1966 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
12 |
Trần Thành Long |
24/6/1960 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
13 |
Võ Anh Kiệt |
1977 |
|
x |
Pháp y |
14/8/2009 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
14 |
Lâm Thị Xuân Hoa |
03/4/1963 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
15 |
Nguyễn Văn Bình |
1964 |
|
x |
Pháp y |
31/12/2009 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
16 |
Huỳnh Văn Huệ |
30/12/1957 |
|
x |
Pháp y |
19/11/2015 |
Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
17 |
Mai Văn Thuận |
30/12/1966 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
18 |
Nguyễn Ngọc Khoa |
1966 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
19 |
Trương Tấn Tài |
20/3/1967 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự |
|
20 |
Nguyễn Phước An |
1961 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự |
|
21 |
Võ Hữu Tấn |
02/5/1965 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười |
|
22 |
Nguyễn Văn Phú |
1967 |
|
x |
Pháp y |
14/8/2009 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười |
|
23 |
Nguyễn Việt Cường |
13/01/1979 |
|
x |
Pháp y |
04/4/2016 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười |
Bổ sung năm 2016 |
24 |
Thái Minh Tuấn |
1963 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng |
|
25 |
Nguyễn Minh Trí |
1974 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng |
|
26 |
Nguyễn Hữu Tài |
25/6/1979 |
|
x |
Pháp y |
19/11/2015 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng |
|
27 |
Hồ Ngọc Thành |
18/7/1962 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Nông |
|
28 |
Nông Thành Thông |
07/01/1961 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Nông |
|
29 |
Nguyễn Văn Lắm |
16/7/1978 |
|
x |
Pháp y |
04/4/2016 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Nông |
Bổ sung năm 2016 |
30 |
Dương Khắc Đệ |
27/02/1969 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
|
31 |
Nguyễn Hạnh Thông |
1972 |
|
x |
Pháp y |
14/8/2009 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
|
32 |
Trần Thanh Tùng |
03/11/1964 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lấp Vò |
|
33 |
Nguyễn Anh Huy |
12/02/1979 |
|
x |
Pháp y |
19/11/2015 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lấp Vò |
|
34 |
Phạm Văn Mẫn |
01/01/1956 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lai Vung |
|
35 |
Nguyễn Hoàng Ân |
08/5/1979 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lai Vung |
|
36 |
Nguyễn Văn Tạo |
1958 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
37 |
Huỳnh Văn Hồng |
15/5/1958 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
38 |
Lê Văn Thắng |
1965 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
39 |
Nguyễn Thành Long |
1962 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Bệnh viện Tâm thần |
|
40 |
Lê Văn Hồng |
20/7/1955 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Số 136 khóm 2, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
|
41 |
La Tất Thành |
1955 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Số 04 Nguyễn Du, khóm 1, phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
42 |
Nguyễn Hiếu Nhân |
01/5/1955 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Số 679 Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
|
43 |
Phạm Ngọc Bạch |
15/8/1953 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
Số 923 Nguyễn Thái Học, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
|
44 |
Thái Công Trường |
10/11/1955 |
|
x |
Pháp y |
25/01/2007 |
xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
|
45 |
Nguyễn Văn Tùng |
1965 |
x |
|
Tài liệu; dấu vết cơ học; súng, đạn |
08/12/1997 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
46 |
Nguyễn Bá Đương |
1960 |
x |
|
Tài liệu |
08/12/1997 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
47 |
Võ Minh Sơn |
1969 |
x |
|
Kỹ thuật |
28/02/2007 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
48 |
Nguyễn Văn Minh |
1969 |
x |
|
Tài liệu |
08/12/1997 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
49 |
Võ Cường Nhân |
1976 |
x |
|
Tài liệu; dấu vết đường vân; dấu vết cơ học; súng, đạn |
28//02/2007 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
50 |
Nguyễn Thị Ni |
1970 |
x |
|
Tài liệu |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
51 |
Trần Văn Nở |
1964 |
x |
|
Dấu vết đường vân |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
52 |
Trần Hoàng Sơn |
1966 |
x |
|
Pháp y |
18/6/2010 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
53 |
Nguyễn Cao Giang |
1970 |
x |
|
Pháp y; sinh học |
25/01/2007 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
54 |
Trương Minh Vũ |
1979 |
x |
|
Hóa học; tài liệu; cháy, nổ |
22/5/2007 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
55 |
Thái Hồng Thắm |
1974 |
x |
|
Tài liệu; dấu vết đường vân |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
56 |
Lê Hoàng Duy |
1978 |
x |
|
Kỹ thuật |
06/8/2012 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
57 |
Hoàng Thị Nga |
1980 |
x |
|
Sinh học |
06/8/2012 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
58 |
Nguyễn Văn Thắng Em |
1984 |
x |
|
Hóa học; cháy, nổ |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
59 |
Võ Thị Thùy Trang |
1982 |
x |
|
Tài liệu |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
60 |
Trương Ngọc Danh |
1986 |
x |
|
Tài liệu; hóa học |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
61 |
Lê Minh Vương |
1985 |
x |
|
Tài liệu; hóa học |
19/8/2013 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
62 |
Lê Hữu Tiến |
1986 |
x |
|
Tài liệu; dấu vết đường vân |
24/6/2014 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
63 |
Phạm Ngọc Trọng |
1981 |
x |
|
Pháp y |
20/8/2015 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
64 |
Nguyễn Thị Ngọc Hân |
1988 |
x |
|
Tài liệu; dấu vết đường vân |
19/10/2015 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
65 |
Lê Thanh Bạch |
1989 |
x |
|
Dấu vết đường vân |
19/10/2015 |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
66 |
Trần Văn Nam |
19/5/1959 |
|
x |
Văn hóa |
06/01/2014 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
67 |
Trần Phước Đa |
16/8/1960 |
|
x |
Văn hóa |
06/01/2014 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
68 |
Huỳnh Văn Bé |
26/10/1955 |
|
x |
Văn hóa |
24/4/2006 |
Số 44/2 Hùng Vương, khóm 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
|
69 |
Nguyễn Chánh Tài |
01/01/1982 |
|
x |
Xây dựng |
16/12/2011 |
Sở Xây dựng |
|
70 |
Đào Như Nguyện |
10/5/1980 |
|
x |
Xây dựng |
11/11/2010 |
Sở Xây dựng |
|
71 |
Lý Cẩm Nghĩa |
10/4/1961 |
|
x |
Tài chính công nghiệp |
08/12/1997 |
Sở Tài chính |
|
72 |
Lê Giang |
20/5/1972 |
|
x |
Tài chính kế toán |
05/02/2016 |
Sở Tài chính |
Bổ sung năm 2016 |
73 |
Đặng Thái Hoàng |
12/3/1978 |
|
x |
Tài chính kế toán |
05/02/2016 |
Sở Tài chính |
Bổ sung năm 2016 |
74 |
Lê Văn Út Em |
1981 |
|
x |
Tài chính kế toán |
05/02/2016 |
Sở Tài chính |
Bổ sung năm 2016 |
75 |
Nguyễn Việt Trung |
08/6/1962 |
|
x |
Tài chính kế toán |
05/02/2016 |
Sở Tài chính |
Bổ sung năm 2016 |
76 |
Bùi Thanh Sơn |
19/5/1978 |
|
x |
Tài chính kế toán |
05/02/2016 |
Sở Tài chính |
Bổ sung năm 2016 |
77 |
Trầm Văn Ngà |
17/12/1956 |
|
x |
Khoa học công nghệ |
25/5/2006 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
78 |
Nguyễn Thanh Bình |
24/12/1959 |
|
x |
Khoa học công nghệ |
25/5/2006 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
79 |
Nguyễn Văn Nhỏ |
1959 |
|
x |
Báo chí - xuất bản |
15/5/2014 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
80 |
Đoàn Hùng Vũ |
1974 |
|
x |
Công nghệ thông tin |
15/5/2014 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
81 |
Lê Thị Thanh Trúc |
1980 |
|
x |
Công nghệ thông tin |
15/5/2014 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
82 |
Lê Quang Hiệp |
1981 |
|
x |
Bưu chính viễn thông |
15/5/2014 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 1100 /QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nơi công tác/nơi cư trú |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
Ghi chú |
01 |
Nguyễn Quốc Minh |
1949 |
Số 80, Định Tiên Hoàng, khóm 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Pháp y |
Giám định pháp y tử thi |
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số: 1100 /QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên tổ chức giám định tư pháp |
Chuyên ngành giám định |
Địa chỉ trụ sở/ Điện thoại liên hệ |
Họ tên người đứng đầu tổ chức |
Ghi chú |
01 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Đồng Tháp |
Kỹ thuật hình sự |
Số 246, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 0693.620254 |
Nguyễn Văn Tùng - Trưởng phòng |
|
02 |
Trung tâm pháp y tỉnh Đồng Tháp |
Pháp y |
Số 392, đường Lê Đại Hành, khóm Mỹ Trung, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp ĐT: 067.3567899 |
Võ Tấn Thanh - Giám đốc Trung tâm |
|
Quyết định 1100/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định viên tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp công lập đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1100/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 29/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1100/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định viên tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp công lập đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video