BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2005/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIỆC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số
28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ Qui
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành Kinh tế -
Kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học xã hội và Tự
nhiên,
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các ông Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ
các ngành Kinh tế - Kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ
Khoa học xã hội và Tự nhiên, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
VỀ VIỆC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2005/QĐ-BKHCN ngày 25/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng TRÌNH TỰ XÂY DỰNG DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Điều 7. Xác định danh mục Dự án KHCN Điều 10. Trách nhiệm của tổ chức chủ
trì Dự án KHCN TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Điều 14. Ký kết hợp đồng thực hiện Điều 18. Điều khoản thi hành |
|||
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM GIA DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ B1-DK- DA KHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM
GIA DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 11 /2005/QĐ-BKHCN ngày 25/ 8 /2005 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Kính gửi : (Tổ chức chủ trì DA KHCN)
1. Tên tổ chức :
2. Địa chỉ trụ sở chính :
3. Điện thoại : ......................................... ; Fax : .....................................
4. Họ và tên chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN:
Chức danh khoa học :
Cơ quan công tác :
5. Tên đề tài, dự án SXTN đăng ký chủ trì: ......................................................
Thuộc Dự án KHCN : .......................................................................................
6. Kinh phí thực hiện đề tài, dự án SXTN :
Tổng số :
Trong đó, từ ngân sách SNKH :
Nguồn vốn khác:
7. Thời gian thực hiện : ........ tháng (từ ...../200.... đến tháng......./200.... )
8. Phần cam đoan : Nếu được tham gia chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Dự án KHCN, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đúng Quy chế về xây dựng và quản lý các Dự án KHCN.
..............., ngày .......tháng ..... năm ........
(Đóng dấu và ký tên người đứng đầu tổ chức đăng ký)
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ B2- PĐX- DA KHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ NĂM 200....
(Kèm theo Quyết định số 11 /2005/QĐ-BKHCN ngày 25 /8 /2005 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
1. Tên Dự án KHCN:
2. Xuất xứ hình thành ( nêu rõ nguồn hình thành của Dự án KHCN các quyết định phê duyệt liên quan...)
3. Giải trình về tính cấp thiết (tại sao phải nghiên cứu giải quyết ở cấp Nhà nước: quan trọng, cấp bách - tác động to lớn, ảnh hưởng lâu dài đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước ?...)
4. Mục tiêu của Dự án KHCN
5. Nội dung KHCN chủ yếu của Dự án KHCN( nêu rõ các đề tài, dự án SXTN giải quyết nội dung KHCN gì ?)
6. Nhu cầu kinh phí để thực hiện Dự án KHCN
7. Dự kiến sản phẩm của Dự án:
8. Địa chỉ áp dụng (nêu rõ địa chỉ ứng dụng kết quả: dự án đầu tư nào ?
9. Hiệu quả kinh tế- xã hội của Dự án KHCN: (cần làm rõ đóng góp của Dự án KHCN đối với các dự án đầu tư sản xuất trước mắt và lâu dài bao gồm số tiền làm lợi và các đóng góp khác...)
............., ngày ........ tháng ...... năm ...........
Xác nhận của Bộ, ngành liên quan (Họ, tên và chữ ký- đóng dấu ) |
Tổ chức đề xuất Dự án KHCN (Họ, tên và chữ ký- đóng dấu của người đứng đầu tổ chức) |
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ B4-TMĐT THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-BKHCN ngày 18/7/2003 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
I. Thông tin chung về đề tài
1. Tên đề tài |
2. Mã số |
|
3. Thời gian thực hiện (Từ tháng ..../200.. đến tháng ..../200.. ) |
4. Cấp quản lý Nhà nước Bộ Cơ sở Tỉnh |
|
5. |
Kinh phí Tổng số: Trong đó, từ Ngân sách SNKH: |
|
6. |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
|
7 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Họ và tên: Học hàm/học vị: |
||
Chức danh khoa học: |
||
Điện thoại: (CQ)/ (NR) Fax: |
||
Mobile: |
||
E-mail: |
||
Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
||
8 |
Cơ quan chủ trì đề tài |
|
Tên tổ chức KH&CN |
||
|
|
|
*Ghi chú:
Trong trường hợp tổ chức và cá nhân thấy cần trình bày cho rõ hơn một số mục nào đó của bản Thuyết minh này, có thể trình bày dài hơn, nhưng tổng số trang của Thuyết minh không quá 25 trang (không kể phần phụ lục về giải trình kinh phí đề tài).
Điện thoại: Fax: |
E-mail: |
Địa chỉ: |
II. Nội dung KH&CN của đề tài
9 |
Mục tiêu của đề tài |
||||||||
|
|||||||||
10 |
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước |
||||||||
· Tình trạng đề tài Mới Kế tiếp đề tài đã kết thúc giai đoạn trước |
|||||||||
· Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài (thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài về lĩnh vực nghiên cứu - nắm được những công trình nghiên cứu đã có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu rõ quan điểm của tác giả về tính bức xúc của đề tài,...) Ngoài nước: |
|||||||||
Trong nước: |
|||||||||
· Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan |
|||||||||
11 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng (luận cứ rõ cách tiếp cận - thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng - so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài) |
||||||||
|
|||||||||
12 |
Nội dung nghiên cứu (liệt kê và mô tả những nội dung cần nghiên cứu, nêu bật được những nội dung mới và phù hợp để giải quyết vấn đề đặt ra, kể cả những dự kiến hoạt động phối hợp để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng) |
||||||||
Nội dung nghiên cứu (tiếp) |
|||||||||
13 |
Hợp tác quốc tế |
||||||||
|
Tên đối tác |
Nội dung hợp tác |
|||||||
Đã hợp tác |
|
|
|||||||
Dự kiến hợp tác |
|
|
|||||||
14 |
Tiến độ thực hiện |
||||||||
TT |
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Người, cơ quan thực hiện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
15 |
Dạng kết quả dự kiến của đề tài |
|||||||||||
I |
II |
III |
||||||||||
¨ Mẫu (model, maket) |
¨ Quy trình công nghệ |
¨ Sơ đồ |
||||||||||
¨ Sản phẩm |
¨ Phương pháp |
¨ Bảng số liệu |
||||||||||
¨ Vật liệu |
¨ Tiêu chuẩn |
¨ Báo cáo phân tích |
||||||||||
¨ Thiết bị, máy móc |
¨ Quy phạm |
¨ Tài liệu dự báo |
||||||||||
¨ Dây chuyền công nghệ |
|
¨ Đề án, qui hoạch triển khai |
||||||||||
¨ Giống cây trồng |
|
¨ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
||||||||||
¨ Giống gia súc |
|
¨ Chương trình máy tính |
||||||||||
|
|
¨ Khác |
||||||||||
16 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II, III) |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||
1 |
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|||||||||
4 |
|
|
|
|||||||||
5 |
|
|
|
|||||||||
6 |
|
|
|
|||||||||
7 |
|
|
|
|||||||||
8 |
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
17 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả I) |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến Số lượng sản phẩm |
||||||||
|
|
|
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
tạo ra |
|||||||
|
|
|
|
Trong nước |
Thế giới |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
||||||
7 |
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
18 |
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu |
|||||||||||
(Nêu tính ổn định của các
thông số công nghệ, ghi địa chỉ khách hàng và mô tả cách thức chuyển giao kết
quả,...) |
||||||||||||
19 |
Các tác động của kết quả nghiên cứu (ngoài tác động đã nêu tại mục 18 trên đây) |
|||||||||||
· Bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN · Đối với lĩnh vực khoa học có liên quan: · Đối với kinh tế - xã hội:
|
||||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
20 |
Hoạt động của các tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài (Ghi tất cả các tổ chức phối hợp thực hiện đề tài và phần nội dung công việc tham gia trong đề tài) |
||||||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Nội dung hoạt động/đóng góp cho đề tài |
Dự kiến kinh phí |
|||||
1 |
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|||||
4 |
|
|
|
|
|||||
5 |
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
21 |
Liên kết với sản xuất và đời sống (Ghi rõ đơn vị sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu tham gia vào quá trình thực hiện và nêu rõ nội dung công việc thực hiện trong đề tài) |
||||||||
|
|||||||||
|
22 |
Đội ngũ cán bộ thực hiện đề tài (Ghi những người có đóng góp chính thuộc tất cả các tổ chức chủ trì và tham gia đề tài, không quá 10 người) |
|
||||||
|
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Số tháng làm việc cho đề tài |
|
||||
|
A |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
||||
|
B |
Cán bộ tham gia nghiên cứu |
|
|
|
||||
|
1 |
|
|
|
|
||||
|
2 |
|
|
|
|
||||
|
3 |
|
|
|
|
||||
|
4 |
|
|
|
|
||||
|
5 |
|
|
|
|
||||
|
6 |
|
|
|
|
||||
|
7 |
|
|
|
|
||||
|
8 |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ (GIẢI TRÌNH CHI TIẾT XIN XEM PHỤ LỤC KÈM THEO)
Đơn vị tính: Triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
||||||
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
|
|
|
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Tự có |
|
|
|
|
|
|
|
- Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
................, ngày....... tháng......... năm 200..
Thủ trưởng Cơ quan chủ trì đề tài (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
|
Chủ nhiệm đề tài (Họ, tên và chữ ký) |
Đơn vị : triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
|||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
NSNN |
Tự có |
Khác |
||
1. |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
|
|
|
2. |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
3. |
Thiết bị, máy móc chuyên dùng |
|
|
|
|
|
4. |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
5. |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
(Triệu đồng)
Khoản 1. Thuê khoán chuyên môn
TT |
Nội dung thuê khoán |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
||
NSNN |
Tự có |
Khác |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
NSNN |
Tự có |
Khác |
||||||
2.1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc chuyên dùng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
NSNN |
Tự có |
Khác |
||||||
3.1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuê thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||
NSNN |
Tự có |
Khác |
|||
4.1 |
Chi phí xây dựng m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí sửa chữa m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nước |
|
|
|
|
4.4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||||
NSNN |
Tự có |
Khác |
|||||||
5.1 |
Công tác phí |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5.2 |
Quản lý cơ sở |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5.3 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu trung gian |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí nghiệm thu chính thức |
|
|
|
|
||||
5.4 |
Chi khác |
|
|
|
|
||||
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
||||
|
- Hội nghị |
|
|
|
|
||||
|
- ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
||||
|
- Dịch tài liệu |
|
|
|
|
||||
|
........ |
|
|
|
|
||||
5.5 |
Phụ cấp Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
||||
|
Cộng |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM B5-TMDA THUYẾT
MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-BKHCN ngày 18/7/2003 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên Dự án:
2. Thuộc chương trình KHCN cấp Nhà nước (nếu là dự án thuộc chương trình):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Mã số:
4. Cấp quản lý:
5. Thời gian thực hiện: ....... tháng, từ tháng ..../200.. đến tháng ..../200..
6. Kinh phí thực hiện dự kiến: ......... triệu đồng
Trong đó, từ Ngân sách sự nghiệp khoa học: ........ triệu đồng
7. Thu hồi:
Kinh phí đề nghị thu hồi: ......... triệu đồng (.....% kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH)
Thời gian đề nghị thu hồi (sau thời gian thực hiện): Đợt 1: ........tháng, Đợt 2: ........tháng
8. Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện Dự án (tên):
Địa chỉ: Điện thoại:
Fax:
9. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm Dự án (họ, tên):
Học vị: Chức vụ:
Địa chỉ: Điện thoại:
E-mail: CQ: NR: Mobile:
10. Cơ quan phối hợp chính:
11. Danh sách cá nhân tham gia dự án (họ, tên, học vị, chuyên môn của các cá nhân tham gia chính)
12. Xuất xứ: Ghi rõ xuất xứ từ một trong các nguồn sau
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được hội đồng KHCN các cấp đánh giá, kiến nghị áp dụng (tên đề tài, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu, biên bản đánh giá nghiệm thu)
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng KHCN (tên văn bằng- chứng chỉ, ngày cấp )
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (tên văn bằng - chứng chỉ, ngày cấp).
13. Tổng quan: (Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong nước, trong khu vực và quốc tế: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về các công nghệ, các kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực của dự án, về những luận cứ xuất xứ của dự án mà dựa vào đó tác giả xây dựng dự án,..)
13.1.Tình hình nghiên cứu và triển khai ở nước ngoài
13.2. Tình hình nghiên cứu và triển khai trong nước
13.3. Luận cứ về xuất xứ và tính cấp thiết của dự án
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14. Mục tiêu:
Nêu mục tiêu trước mắt, mục tiêu lâu dài (nếu có)
Đối với các dự án SXTN tuyển chọn cần bám sát mục tiêu nêu trong thông báo tuyển chọn. Đưa ra các tiêu chí và các chỉ tiêu tương ứng của mục tiêu nhằm cụ thể hoá và làm rõ mục tiêu đặt ra của dự án
15. Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể, những vấn đề trọng tâm mà dự án cần triển khai thực hiện để đạt được mục tiêu):
- Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ;
- Luận cứ rõ những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (như các bước công nghệ, các thông số về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, quy mô triển khai dự án, chủng loại sản phẩm,... cần hoàn thiện và ổn định, khối lượng sản phẩm cần sản xuất để ổn định công nghệ).
- Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án.
16. Phương án triển khai:
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: mô tả, phân tích các điều kiện về:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa danh cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về mặt chọn địa điểm triển khai dự án); Nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,..;
- Môi trường (nêu sơ bộ về tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
- Vật tư, thiết bị chủ yếu đảm bảo cho dự án thực hiện (sẵn có trong nước, phải nhập ngoại,..);
- Nhân lực triển khai dự án: số cán bộ KHCN đúng chuyên môn, số lượng kỹ thuật viên và công nhân lành nghề, nhu cầu đào tạo phục vụ dự án( số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
16.2. Phương án tài chính (phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động;
- Việc huy động và phân bổ các nguồn vốn tham gia dự án, nêu rõ cơ sở pháp lý của việc huy động các nguồn vốn và phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước.
- Giá thành sản phẩm theo từng chủng loại sản phẩm, thời gian thu hồi vốn
Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1-5 và các phụ lục 1-7.
16.3. Phương án tiêu thụ sản phẩm, quảng bá công nghệ để thị trường hoá kết quả dự án, giải trình và làm rõ thêm cho các bảng tính toán và phụ lục kèm theo (bảng 3-5, phụ lục 9);
- Giá sản phẩm dự kiến (so sánh với giá nhập, giá thị trường trong nước hiện tại và giá dự kiến cho những năm tới);
- Thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án, các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án
- Khả năng tham gia của các cơ quan tiếp nhận sản phẩm vào quá trình thực hiện Dự án (về tài chính, nhân lực, vật lực, khả năng phối hợp thực hiện);
17. Sản phẩm của dự án:
Nêu sản phẩm cụ thể của dự án (dây chuyền thiết bị công nghệ, qui trình công nghệ, máy mẫu, sản phẩm hàng hoá... với khối lượng và các thông số về chỉ tiêu chất lượng và kỹ thuật tương ứng
18. Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án:
Phân tích tính khả thi của phương án chuyển giao công nghệ hoặc mở rộng sản xuất (nêu địa chỉ dự kiến tiếp nhận chuyển giao công nghệ của dự án hoặc mở rộng quy mô sản xuất, các văn bản thoả thuận tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ...).
III.PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
Bảng 1 - Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
TT |
Nguồn vốn |
Tổng cộng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||
Vốn cố định |
Vốn lưu động* |
||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới |
Hoàn thiện công nghệ |
Nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) |
Lương thuê khoán |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Khấu hao thiết bị, nhà xưởng đã có; thuê thiết bị |
Khác (công tác phí, quản lý phí, kiểm tra, nghiệm thu...) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn vay tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn tự có của cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất tiếp theo.
Bảng 2 - Tổng chi phí và giá thành sản phẩm (trong thời gian thực hiện dự án)
TT |
Nội dung |
Tổng số chi phí (1000 đ) |
Trong đó theo sản phẩm |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A 1 2 3 4 5 |
Tổng chi phí sản xuất Nguyên vật liệu, bao bì Điện, nước, xăng dầu Lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội + Thuê khoán chuyên môn Sửa chữa, bảo trì thiết bị, Chi phí quản lý |
|
|
|
|
Phụ lục 1 Phụ lục 2 Phụ lục 6 Phụ lục 7 Phụ lục 7 |
B 7 8 9 10 |
Chi phí gián tiếp và khấu hao
tài sản cố định |
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí sản xuất (A+B):
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hoàn thiện công nghệ: được phân bổ theo thời gian thực hiện Dự án sản xuất thử (02 năm) và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tổng cộng khoảng 03 năm).
Bảng 3 - Tổng doanh thu (cho thời gian thực hiện dự án)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
Bảng 4 - Tổng doanh thu (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
Bảng 5 - Tính toán hiệu quả kinh tế (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Nội dung |
Thành tiền ( 1000 đ) |
1 |
2 |
3 |
1 2 3 4 5 6 7 |
Tổng vốn đầu tư cho dự án |
|
Chú thích : Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá thành của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hoàn thiện công nghệ và đào tạo
Tổng vốn đầu tư
Thời gian thu hồi vốn T = --------------------------- = ------------- =.... năm
Lãi ròng + Khấu hao
19. Hiệu quả kinh tế - xã hội: (tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Ngày....tháng....năm 200... Ngày....tháng....năm 200... Ngày....tháng....năm
200...
Chủ nhiệm dự án Cơ quan chủ trì dự án Cơ quan chủ quản dự án
(Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
NHU CẦU NGUYÊN VẬT
LIỆU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và
tái sản xuất đợt tiếp theo)
TT |
Tên nguyên vật liệu chủ yếu + Nguyên vật liệu phụ |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1.000đ) |
Thành tiền (1.000đ) |
Nguồn tài chính |
|||
Từ Ngân sách SNKH |
Từ các nguồn khác |
||||||||
Số lượng |
Thành tiền (1.000đ) |
Số lượng |
Thành tiền (1.000đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A 1 2 3 ... B 1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất
đợt tiếp theo)
TT |
Nhu cầu |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1.000đ) |
Thành tiền (1.000đ) |
Nguồn tài chính |
|||
Từ Ngân sách SNKH |
Từ các nguồn khác |
||||||||
Số lượng |
Thành tiền (1.000đ) |
Số lượng |
Thành tiền (1.000đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 2 3 4 |
|
kwh m3 T T |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
A. THIẾT BỊ HIỆN CÓ (TÍNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
|
|
||||||
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.. |
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
----- |
|
B. THIẾT BỊ MỚI BỔ SUNG
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
Nguồn tài chính |
|||
Từ Ngân sách SNKH |
Từ các nguồn khác |
||||||||
Số lượng |
Thành tiền (1000 đ) |
Số lượng |
Thành tiền (1000 đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vận chuyển, lắp đặt thiết bị mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê và giá thuê và chỉ ghi và cộng vào cột 5 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
----- |
|
---- |
|
----- |
CHI PHÍ CHO VIỆC HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO
Số TT |
Các hạng mục (theo các nội dung công nghệ cần hoàn thiện của dự án) |
Chi phí (1.000đ) |
Nguồn tài chính |
|
Ngân sách SNKH (1.000đ) |
Từ các nguồn khác (1.000đ) |
|||
A 1 2 3
B 1 2 3 |
Các hạng mục công nghệ (Chuyên
gia, tư vấn, know-how, patent....) |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại):
Số TT |
Các hạng mục công trình |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1.000đ) |
Thành tiền (1.000đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Số TT |
Các hạng mục công trình |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá (1.000đ) |
Thành tiền (1.000đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 2 3 4 5 |
|
|
|
|
|
Cộng B |
|
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
TT |
Các hạng mục |
Số người |
Số tháng |
Chi phí 1000 đ/ |
Thành tiền (1.000đ) |
Nguồn tài chính |
|
Từ Ngân sách SNKH (1.000đ) |
Từ các nguồn khác (1.000đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 2 3 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Thành tiền (1.000đ) |
Nguồn tài chính |
Ghi chú |
|
Từ Ngân sách SNKH (1.000đ) |
Từ các nguồn khác (1.000đ) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 2 3 4 5 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
TT |
Nội dung công việc |
Tháng |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
1 |
2 |
3 |
|||||||||||||||||||||||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
TT |
Tên sản phẩm (quy trình công nghệ, tài liệu hướng dẫn, tiêu chuẩn, thiết bị, đào tạo...) |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Chú thích |
||
200.. |
200.. |
200.. |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
1 2 ... |
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Tổng số |
Cơ sở tiêu thụ |
||
200.. |
200.. |
200.. |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 2 ... |
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Ghi chú |
||
Cần đạt |
Tương tự mẫu |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 2 ... |
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH TỔNG QUÁT DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
B6-TMTQ THUYẾT MINH TỔNG QUÁT DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 11/2005/QĐ-BKHCN ngày 25/8/2005 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
I- Thông tin chung về Dự án KHCN
1. Tên Dự án KHCN: |
||||
2. Cấp quản lý: |
||||
3. Thời gian thực hiện: |
||||
4. 4.1 4.2 |
Kinh phí |
|||
5. |
Chủ nhiệm Dự án KHCN |
|||
Họ và tên: |
||||
Chức danh khoa học: |
||||
Mobile: |
||||
E-mail: |
||||
Địa chỉ cơ quan: |
||||
6 |
Tổ chức chủ trì Dự án KHCN |
|||
Tên tổ chức : |
||||
Điện thoại: Fax: |
||||
E-mail: |
||||
Địa chỉ: |
||||
7 |
Các tổ chức phối hợp |
|||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Bộ chủ quản |
|
1 |
|
|
|
|
8 |
Xuất xứ Dự ánKHCN |
|||
|
||||
|
|
|
|
|
9 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu triển khai và sản xuất sản phẩm trong và ngoài nước ( nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu triển khai trong vàngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực nghiên cứu, nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của Dự án KHCN...) |
|||
|
II- MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN KHCN
10 |
Mục tiêu của Dự án KHCN |
|||||
10.1. Mục tiêu kinh tế –xã
hội ( nêu rõ việc thực hiện Dự án KHCN giải quyết những mục tiêu bức xúc gì
phục vụ chiến lược phát triển kinh tế –xã hội, ... ) |
||||||
11 |
Nội dung nghiên cứu (liệt kê những nội dung trọng tâm trong toàn bộ thời gian để thực hiện mục tiêu của Dự án KHCN, nêu bật được những nội dung mới và phù hợp để giải quyết vấn đề đặt ra...) |
|||||
|
||||||
12 |
Tiến độ thực hiện |
|||||
TT |
Nội dung trọng tâm |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Ghi chú (Ghi rõ nội dung thuộc đề tài dự án SXTN nào) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN KHCN
13 |
Dạng kết quả dự kiến của Dự án KHCN |
||||||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||||||
¨ Dây chuyền công nghệ |
¨ Quy trình công nghệ |
¨ Chương trình máy tính |
|||||||||||||
¨ Sản phẩm |
¨ Phương pháp |
¨ Đề án quy hoạch triển khai |
|||||||||||||
¨ Thiết bị, máy móc |
¨ Quy phạm |
¨ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
|||||||||||||
¨ Vật liệu |
¨ Tiêu chuẩn |
¨ Khác |
|||||||||||||
¨ Giống cây trồng |
|
|
|||||||||||||
¨ Giống gia súc |
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
14 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II, III) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
15 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả I) |
|||||||||||||
|
|
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến Số lượng sản phẩm |
||||||||||
|
|
|
|
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
tạo ra |
|||||||||
|
|
|
|
|
Trong nước |
Thế giới |
|
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
2 |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
16 |
Địa điểm và thời gian ứng dụng ( Ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ, tờn Dự ỏn đầu tư và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án KHCN) |
|||||||||||||
|
STT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ |
Thời gian |
Ghi chú |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
17 |
Hiệu quả của Dự án KHCN |
|||||||||||||
|
· Hiệu quả về khoa học và công nghệ ( tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh... ) · Hiệu quả về kinh tế ( phân tich rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án KHCN mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hoá, thuê chuyên gia...so với hiện tại) · Hiệu quả về xã hội ( ảnh hưởng tác động do thực hiện dự án KHCN mang lại như tạo công ăn việc làm,. tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động...)
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Danh mục các đề tài, dự án SXTN trong Dự án KHCN
(Liệt kê đầy đủ nội dung theo mẫu tại Phụ lục1 kèm theo Thuyết minh này)
V. Kinh phí thực hiện các đề tài, dự án SXTN
(Liệt kê kinh phí thực hiện từ các nguồn để thực hiện Dự án KHCN theo Phụ lục 2 kèm theo Thuyết minh này)
......................., ngày tháng năm 200..
Thủ trưởng Tổ chức chủ trì Dự án KHCN (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
|
Chủ nhiệm Dự án KHCN (Họ, tên và chữ ký) |
|
|
|
Cơ quan chủ quản (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHCNTHUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT |
Danh mục các nhiệm vụ KHCN |
Tổ chức, cá nhân chủ trì |
Mục tiêu chủ yếu |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT Chủ yếu |
Thời gian thực hiện |
Hiệu quả |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Các Đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ KHCN THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số TT |
Danh mục các nhiệm vụ KHCN |
Tổ chức chủ trì |
Kinh phí thực hiên (triệu đồng) |
Phân bổ kinh phí cho cỏc năm từ SNKH (triệu đồng) |
Tỷ lệ thu hồi (đối với Dự án SXTN) |
Ghi chú |
||||||
Tổng kinh phí |
Kinh phí SNKH |
Nguồn khác |
Năm 200.... |
Năm 200... |
Năm 200.. |
Năm 200... |
Năm 200... |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Các Đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 11/2005/QĐ-BKHCN ban hành “Quy định tạm thời về việc xây dựng và quản lý các Dự án khoa học và công nghệ” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 11/2005/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 25/08/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2005/QĐ-BKHCN ban hành “Quy định tạm thời về việc xây dựng và quản lý các Dự án khoa học và công nghệ” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video