ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải.
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Giao thông vận tải bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép Gia hạn thời gian |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt văn bản phê duyệt đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt văn bản phê duyệt đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt văn bản phê duyệt đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy đề nghị gia hạn |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy đề nghị gia hạn |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép đề nghị gia hạn |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép đề nghị gia hạn |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt Giấy phép đề nghị gia hạn |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2 Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiểu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ. Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo |
Ký duyệt giấy phép liên vận |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
1. Hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ về phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông - Sở GTVT. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra tính hợp lệ và điều kiện đáp ứng theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC trong thời gian không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân hợp lệ thì đề nghị tổ chức, cá nhân phối hợp đi kiểm tra thực tế hiện trường (lập biên bản kiểm tra hiện trường thống nhất vị trí xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đảm bảo theo quy định). - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu. Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
50 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Kiểm tra, xem xét văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình và hồ sơ: - Nếu hợp lệ, đáp ứng theo quy định thì ký nháy văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công và trình lãnh đạo Sở GTVT ký duyệt. - Nếu không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên, nêu rõ lý do để chuyên viên hoàn thiện lại văn bản chấp thuận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Lãnh đạo |
- Xem xét và ký duyệt văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình. - Chuyển văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình cho Văn thư Sở GTVT và phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở GTVT |
Chuyên viên (văn thư Sở GTVT) |
- Đóng dấu văn bản; - Chuyển phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông |
Chuyên viên |
- Bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ lĩnh vực GTVT- TTPVHCC; - Lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ về phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông - Sở GTVT. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Kiểm tra hồ sơ đề nghị gia hạn: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC trong thời gian không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình. Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 2. Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
18 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Kiểm tra, xem xét văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình và hồ sơ: - Nếu hợp lệ, đáp ứng theo quy định thì ký nháy văn bản gia hạn và trình lãnh đạo Sở GTVT ký duyệt. - Nếu không hợp lệ, chuyển lại chuyên viên, nêu rõ lý do để chuyên viên hoàn thiện lại văn bản gia hạn. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Lãnh đạo |
- Xem xét và ký duyệt văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình. - Chuyển văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình cho Văn thư Sở GTVT và phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở GTVT |
Chuyên viên (văn thư Sở GTVT) |
- Đóng dấu văn bản; - Chuyển phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Kỹ thuật và Quản lý KCHT giao thông |
Chuyên viên |
- Bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ lĩnh vực GTVT- TTPVHCC; - Lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
TTPVHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 01/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video