ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục 37 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT -VPCP của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy trình cấp tỉnh: 06 quy trình.
- Quy trình cấp huyện: 04 quy trình.
- Quy trình cấp xã: 01 quy trình.
(Có 11 Quy trình kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử và Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện:
3.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017.
3.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình liên thông cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
3.3 Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn, ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình liên thông số 01 khoản 4 lĩnh vực Trồng trọt, Mục I, Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ |
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (07 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu cầu, tham mưu cho lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu Tư, Sở Tài chính, các cơ quan liên quan tổ chức thẩm tra điều kiện hỗ trợ; dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư trình lãnh đạo Sở. |
9,5 ngày |
- Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật - Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và PTTT - Phòng Kế hoạch – Tài chính |
Bước 3 |
- Ký duyệt kết quả TTHC. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 4 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
4 Bước |
|
11 ngày[1] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thẩm định, lập hồ sơ giải ngân gửi Kho bạc nhà nước tỉnh |
9,5 ngày |
Bộ phận chuyên môn Sở Tài chính |
Bước 3 |
- Ký duyệt hồ sơ giải ngân - Chuyển hồ sơ đến Kho bạc nhà nước tỉnh |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Bước 4 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài chính) |
04 Bước |
|
12 ngày[2] |
|
Bước 5 |
Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân |
03 ngày làm việc |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (04 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả; Dự thảo hỗ trợ chi phí cho tổ chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt |
57 ngày |
Cơ quan chuyên môn UBND cấp huyện |
Bước 3 |
- Ký duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
05 ngày |
Lãnh đạo ủy ban nhân cấp huyện |
Bước 4 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
04 Bước |
|
63 ngày[3] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp huyện tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở; dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. |
26 ngày |
Cơ quan chuyên môn UBND cấp huyện |
Bước 3 |
- Ký duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
04 Bước |
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, UBND cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách |
28 ngày[4] |
|
2. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt trình lãnh đạo ký duyệt |
16,5 ngày |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Bước 3 |
- Ký duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
04 bước |
|
18 ngày[5] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (01 ngày) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định: Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền trình lãnh đạo ký duyệt |
4,5 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Bước 3 |
- Ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền - Gửi Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đến Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Bước 4 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính: - Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của cơ quan tài nguyên và môi trường tiến hành xác định số tiền phải nộp trình Lãnh đạo phê duyệt. - Gửi Văn bản xác định số tiền phải nộp đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính cấp huyện |
Bước 5 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
04 bước |
|
10 ngày[6] |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Bước 2 |
- Thẩm định chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã - Dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trình lãnh đạo ký duyệt |
2,5 ngày |
Bộ phận chuyên môn, UBND cấp xã |
Bước 3 |
- Ký duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
04 bước |
|
04 ngày[7] |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (04 QUY TRÌNH)
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thành lập Hội đồng nghiệm thu (có Đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; đại diện các Sở, ngành, địa phương có liên quan). |
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật - Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và PTTT - Phòng Kế hoạch-Tài chính |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Tổ chức nghiệm thu (kiểm tra thực địa dự án trong trường hợp cần thiết) xác định công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập biên bản nghiệm thu. |
Hội đồng nghiệm thu |
13 ngày |
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Bước 4 |
Dự thảo tờ trình UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
01 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và pTNT |
Bước 5 |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
1,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 6 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
04 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
07 Bước |
|
|
22 ngày[8] |
|
Quy trình liên thông số: 02/CN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện: Gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ điều kiện: Thành lập Hội đồng thẩm định (Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Sở NN và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và lãnh đạo UBND các huyện có liên quan) |
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật - Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và PTTT |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết. |
Hội đồng thẩm định |
08 ngày |
|
Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Bước 4 |
- Trường hợp đạt yêu cầu, tham mưu cho UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; - Trường hợp từ chối trả lời bằng Văn bản nêu rõ lý do |
Phòng Chăn nuôi và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 5 |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 6 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
07 Bước |
|
|
14 ngày[9] |
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/TTr
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
13 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Tiếp nhận kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (02 ngày) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. Dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất kèm theo Tờ trình, trình lãnh đạo ký duyệt |
Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
11,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Ký duyệt Tờ trình chấp thuận phương án sử dụng tầng đất - Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
||
Bước 4 |
- Xem xét chấp thuận phương án sử dụng tầng đất - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
05 bước |
|
|
18 ngày[10] |
|
Quy trình liên thông số 02/TTr
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan (Tổng số ngày /giờ thực hiện) |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến đến Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở TN&MT giao phòng chuyên môn (phòng Quản lý đất đai) để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai phân công cán bộ công chức thẩm định hồ sơ (Chuyển hồ sơ giấy đồng thời với hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin) |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường/ Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai |
0,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do (01 ngày) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định: Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền trình lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
Công chức Phòng Quản lý đất đai |
2,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 4 |
Kiểm tra Văn bản soạn thảo của công chức; trình Lãnh đạo Sở xem xét, Ký Văn bản |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai |
0,5 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Xem xét, ký Văn bản và chuyển đến Văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Phát hành văn bản điện tử kèm theo hồ sơ gửi đến Sở Tài chính |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
Sở Tài chính: - Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của cơ quan tài nguyên và môi trường tiến hành xác định số tiền phải nộp trình Lãnh đạo Sở phê duyệt - Ký duyệt Văn bản xác định số tiền phải nộp chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Phòng chuyên môn, Sở Tài chính - Lãnh đạo Sở Tài chính |
4,5 ngày |
05 ngày |
Sở Tài chính |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm phục Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
Bước 9 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Không tính thời gian |
||
|
|
|
10 ngày[11] |
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 11 ngày
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 18 ngày xuống còn 12 ngày
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 93 ngày xuống còn 60 ngày
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 40 ngày xuống còn 28 ngày
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 ngày xuống còn 10 ngày
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 32 ngày xuống còn 22 ngày
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 xuống còn 10 ngày
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1093/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video