ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ NINH BÌNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI NINH BÌNH, SỞ NỘI VỤ UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
LĨNH VỰC TRẺ EM
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/202. - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản chấp thuật chủ trường đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ quan, tổ chức hoặc hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác, trong trường hợp người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã. - Bản sao phiếu lý lịch tư pháp của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động được cấp không quá 06 tháng kể từ ngày cấp đến ngày giao kết hợp đồng lao động, trong đó không có án tích về hành vi xâm hại trẻ em. - Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH. - Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020. - Bản sao giấy khai sinh, giấy khám sức khỏe của người chưa đủ 13 tuổi. Thời khóa biểu hoặc chương trình học tập của cơ sở giáo dục nơi người chưa đủ 13 tuổi đang học tập nếu đang đi học Số lượng: 01 bộ |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Việc làm - GDNN, Phòng TE&PCTN XH |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Trưởng phòng phòng phê duyệt. |
60 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trình Phó Giám đốc sở phụ trách phê duyệt |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
08 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05, 06 |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
Mã số TTHC 2.001157.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
(UBND cấp xã 40 giờ, UBND cấp huyện 40 giờ, sở Nội vụ 40 giờ, UBND tỉnh 40 giờ, Sở LĐTBXH 40 giờ).
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ gồm - Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã): + Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành. + Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ. + Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ trên thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính), Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (nội dung xác nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH). - Bản khai cá nhân: Trường hợp TNXP còn sống thì lập theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp TNXP đã từ trần thì thân nhân TNXP lập theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. Số lượng: 01 bộ |
20 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn thư |
Văn thư |
Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng |
18 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
- Phê duyệt chuyển văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
|||
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyên |
- Ký duyệt văn bản |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn thư phòng Nội vụ |
- Đóng dấu, lưu hồ sơ, trình Sở Nội vụ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
|||
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Phòng Xây dựng Chính quyền |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
02 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
|
Chuyên viên |
Thẩm tra hồ sơ; Soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến góp ý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Lãnh đạo Sở |
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký văn bản xin ý kiến góp ý |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư |
Chuyển phát hành văn bản |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 4 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh |
Cho ý kiến về hồ sơ do Sở Nội vụ gửi đến |
16 giờ |
Mẫu 04,05 |
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn thư |
Gửi văn bản do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh gửi đến phòng chuyên môn |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
|
Phòng Xây dựng chính quyền |
Trưởng phòng |
Chuyển CV xử lý |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Chuyên viên |
- Tổng hợp ý kiến cơ quan, đơn vị; soạn thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh - Trình lãnh đạo Phòng |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Lãnh đạo Sở |
PGĐ Sở |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
UBND cấp tỉnh |
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 7 |
Phòng Người có công |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý - Báo cáo Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
Mẫu số 04,05 |
Sở LĐTB XH |
|
|
Chuyên viên |
Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét |
20 giờ |
Mẫu số: 04 ,05 |
Trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
Mẫu số 04,05 |
|||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH |
PGĐ Sở |
Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho UBND cấp huyện nơi người có công hưởng chế độ ; - Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công lập dự toán báo cáo Bộ LĐTBXH cấp kinh phí chi trả trợ cấp (theo từng đợt); |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Phòng LĐTBXH huyện |
Chuyên viên tiếp nhận |
Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã; |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05,06 |
UBND cấp xã |
Bước9 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Mẫu số: 04,05,06 |
Mã số TTHC 2.001396.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ gồm - Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã): + Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành. + Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ. + Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ trên thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính), Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (nội dung xác nhận theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH). - Bản khai cá nhân lập theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH. - Đối với đối tượng đủ điều kiện hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng, ngoài các giấy tờ theo quy định, phải có giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế cấp huyện trở lên (bản chính). Số lượng: 01 bộ |
20 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn thư |
Văn thư |
Đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng |
18 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
- Phê duyệt chuyển văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
|||
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyên |
- Ký duyệt văn bản |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn thư phòng Nội vụ |
- Đóng dấu, lưu hồ sơ, trình Sở Nội vụ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
|||
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Phòng Xây dựng Chính quyền |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
02 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
|
Chuyên viên |
Thẩm tra hồ sơ; Soạn thảo văn bản xin ý kiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến góp ý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Lãnh đạo Sở |
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký văn bản xin ý kiến góp ý |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư |
Chuyển phát hành văn bản |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 4 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh |
Cho ý kiến về hồ sơ do Sở Nội vụ gửi đến |
16 giờ |
Mẫu 04,05 |
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn thư |
Gửi văn bản do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh gửi đến phòng chuyên môn |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
|
Phòng Xây dựng chính quyền |
Trưởng phòng |
Chuyển CV xử lý |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Chuyên viên |
- Tổng hợp ý kiến cơ quan, đơn vị; soạn thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh - Trình lãnh đạo Phòng |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
|
Trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Lãnh đạo Sở |
PGĐ Sở |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
06 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
UBND cấp tỉnh |
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 7 |
Phòng Người có công |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý - Báo cáo Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
Mẫu số 04,05 |
Sở LĐTB XH |
|
|
Chuyên viên |
Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét |
20 giờ |
Mẫu số: 04 ,05 |
Trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
Mẫu số 04,05 |
|||
Lãnh đạo Sở LĐTBXH |
PGĐ Sở |
Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Văn phòng |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho UBND cấp huyện nơi người có công hưởng chế độ ; - Chuyển hồ sơ cho phòng Người có công lập dự toán báo cáo Bộ LĐTBXH cấp kinh phí chi trả trợ cấp (theo từng đợt); |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Phòng LĐTBXH huyện |
Chuyên viên tiếp nhận |
Tiếp nhận, trả kết quả cho UBND cấp xã; |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05,06 |
UBND cấp xã |
Bước9 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Tiếp nhận kết quả, thông báo cho cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Mẫu số: 04,05,06 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
Mã số TTHC 2.002308.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: TTHC không quy định thời gian thực hiện
((Đã cắt giảm 01 bước thực hiện tại Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh do phân cấp )
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ gồm (1) Thanh niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg chết: - Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp. - Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. (2) Thanh niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg. - Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp. - Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH, kèm một trong những giấy tờ xác nhận là thanh niên xung phong quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH: + Thẻ đội viên; + Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ ở thanh niên xung phong; + Giấy khen trong thời kỳ tham gia thanh niên xung phong; + Lý lịch cán bộ, đảng viên có ghi là thanh niên xung phong. Trường hợp không có giấy tờ nêu trên thì phải có giấy chứng nhận (bản chính) là thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến chống Pháp do Tỉnh, Thành đoàn nơi đối tượng thường trú cấp, dựa trên xác nhận của Hội (hoặc Ban Liên lạc) Cựu thanh niên xung phong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là cấp tỉnh) theo Mẫu số 21 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH. Số lượng: 01 bộ |
Không tính thời gian |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Lãnh đạo |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
||
Văn thư |
Văn thư |
Đóng dấu, Chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
||
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực NCC |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Phòng Lao động - TBXH huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng |
Không tính thời gian |
Mẫu 02, 04,05 |
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH |
- Xem xét, có văn bản đề nghị UBND huyện ra Quyết định; |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc PCT phụ trách |
Phê duyệt quyết định hưởng trợ cấp |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
|
Bước 5 |
Văn thư UBND huyện |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả TTHC cho phòng LĐTBXH, UBND cấp xã. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05 |
|
UBND cấp xã |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận |
- Thông báo kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Người có công |
||||
1 |
2.001157.H42 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.001396.H42 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
||
3 |
1.005387.H42 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Người có công |
||||
1 |
2.002308.H42 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1088/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video