Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1086/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Thay thế 05 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực quốc tịch: số thứ tự 1, 2, 3 Mục VI, Phần A; số thứ tự 1, 2 Mục XIII, Phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

2. Thay thế 34 TTHC lĩnh vực hộ tịch, bao gồm:

a) 01 TTHC cấp tỉnh: số thứ tự 01 Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

b) 16 TTHC cấp huyện: số thứ tự 03 và 05 đến 18 Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 24/11/2023; số thứ tự 5 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

c) 17 TTHC cấp xã: số thứ tự 20 đến 32 Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 24/11/2023; số thứ tự từ 4, 6, 7, 8 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)




Võ Ngọc Hiệp

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP BỘ (03 thủ tục)

1

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.

Lệ phí: 3.000.000 đồng

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam.

+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.

Lệ phí: 2.500.000 đồng

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP.

3

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.

Lệ phí: 2.500.000 đồng

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP.

II.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 thủ tục)

4

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Phí: 100.000 đồng

Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP.

5

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;

- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Phí: 100.000 đồng

Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP.

B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (34)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (1)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

- Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

2

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có yêu cầu)

- Miễn thu lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

3

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Người có yêu cầu đăng ký kết hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Lệ phí: 1.500.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

4

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

5

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 1.500.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

6

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000

- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000

- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

7

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.

03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.

Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

8

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ Luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

9

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 28.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 22.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

10

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Người có yêu cầu ghi chú kết hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

11

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Người có yêu cầu ghi chú ly hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

12

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000

- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

13

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

14

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC;

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

15

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 1.500.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

16

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (17)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Người có yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

2

1.001193

Đăng ký khai sinh

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng

+ Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

3

1.000894

Đăng ký kết hôn

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký kết hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Miễn lệ phí

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

4

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 15.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

5

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000

+ Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000

- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000

- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

6

1.000656

Đăng ký khai tử

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng

+ Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

7

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

05 ngày làm việc.

Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ)

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000

+ Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

8

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

05 ngày làm việc

Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú của hai bên nam, nữ)

Miễn lệ phí

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

9

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

05 ngày làm việc

Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú cuối cùng của người chết/nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết)

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000

+ Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

10

1.004837

Đăng ký giám hộ

03 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Miễn lệ phí.

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

11

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

02 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Miễn lệ phí.

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

12

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc

Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 12.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

13

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 12.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

14

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

15

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

16

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 30.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

17

1.005461

Đăng ký lại khai tử

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng

- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 6.000 đồng

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1086/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 27/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…