Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1084 /QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 03 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 122/TTr-SNN ngày 16/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 77 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.

2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Diễm Ngọc

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên thành phần hồ sơ

Mã thành phần hồ sơ

Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (04 thủ tục)

1

2.001827.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

000.00.00.G10
-KQ003681

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

2.001823.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

000.00.00.G10
-KQ003686

3

2.001838.000.
00.00.H51

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu

000.00.00.G10
-KQ0617

4

2.001241.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

Phiếu kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh võ

000.00.00.G10
-KQ0617

Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (07 thủ tục)

1

1.007931.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ003652

Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.007932.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

* Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ003644

Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)

000.00.00.G10-KQ003645

* Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ003646

Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp

000.00.00.G10
-KQ003647

* Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ003648

Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp

000.00.00.G10
-KQ003650

3

1.004363.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

000.00.00.G10
-KQ1761

Quyết định số 2853/QĐ- UBND ngày 24/10/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

1.004346.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

000.00.00.G10
-KQ1400

5

1.003984.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT)

000.00.00.G10
-KQ1370

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6

1.004493.000.
00.00.H51

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

000.00.00.G10
-KQ0573

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7

1.007933.000.
00.00.H51

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ2726

Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III

Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 thủ tục)

1

3.000198.000.
00.00.H51

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT (bản chính)

000.00.00.G10
-KQ003267

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

2

1.004815.000.
00.00.H51

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 quy định tại Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ1578

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3

1.000045.000.
00.00.H51

Xác nhận bảng kê lâm sản

(1) Hồ sơ xác nhận đối với gỗ loài thông thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh.

* Trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên

- Đối với khai thác trong phạm vi giải phóng mặt bằng

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004419

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004420

- Đối với khai thác trong quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng, nuôi dưỡng rừng và áp dụng biện pháp lâm sinh khác

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004423

Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004424

* Trường hợp khai thác tận thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004427

Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10 -KQ004428

(2) Hồ sơ xác nhận đối với lâm sản sau xử lý tịch thu

* Đối với gỗ sau xử lý tịch thu

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004431

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004432

Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004433

* Đối với lâm sản sau xử lý tịch thu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004435

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT, Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004436

Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004437

(3) Hồ sơ xác nhận đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES

* Đối với gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004440

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004441

Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004442

* Đối với lâm sản ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004445

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004446

Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004447

(4) Hồ sơ xác nhận đối với động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản

* Đối với khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004459

Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004460

Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

000.00.00.G10
-KQ004461

* Đối với mua bán, chuyển giao quyền sở hữu, vận chuyển trong nước đối với bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004455

Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004456

Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

000.00.00.G10
-KQ004457

* Hồ sơ động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc nhập khẩu; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004451

Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004452

Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

000.00.00.G10
-KQ004453

(5) Hồ sơ lâm sản không thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5

Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004464

Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT, Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ004465

Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT; Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

000.00.00.G10
-KQ004466

4

3.000159.000.
00.00.H51

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Bản chính đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo)

000.00.00.G10
-KQ3046

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp (02 thủ tục)

1

1.003388.000.
00.00.H51

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (theo mẫu 01 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018)

000.00.00.G10
-KQ0854

Quyết định số 2980/QĐ- UBND ngày 04/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.003371.000.
00.00.H51

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018)

000.00.00.G10
-KQ0835

 

V

Lĩnh vực Trồng trọt (09 thủ tục)

1

1.008003.000.
00.00.H51

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

* Hồ sơ Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019

000.00.00.G10
-KQ2770

* Hồ sơ phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng

000.00.00.G10
-KQ2772

2

1.012003.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ003952

Quyết định số 3029/QĐ- UBND ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3

1.012004.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ004506

4

1.012002.000.
00.00.H51

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ003949

5

1.012001.000.
00.00.H51

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ003943

6

1.012000.000.
00.00.H51

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

000.00.00.G10
-KQ003941

7

1.011999.000.
00.00.H51

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

000.00.00.G10
-KQ003939

8

1.012074.000.
00.00.H51

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Đơn đề nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ004346

Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

9

1.012075.000.
00.00.H51

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ004347

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi (04 thủ tục)

1

1.008128.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

000.00.00.G10
-KQ2896

Quyết định số 2251/QĐ- UBND ngày 30/8/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.008129.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

000.00.00.G10
-KQ2899

Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất

000.00.00.G10
-KQ2901

3

1.008126.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

000.00.00.G10
-KQ2888

4

1.008127.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)

000.00.00.G10
-KQ2893

 

VII

Lĩnh vực Thú y (10 thủ tục)

1

1.011475.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003776

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.011478.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003789

3

1.011477.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

* Đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận

Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003784

* Đối với cơ sở đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh

Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003785

* Đối với cơ sở đã xử lý dịch bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định

Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003787

4

1.011479.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

* Đối với vùng có Giấy chứng nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận

Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003792

* Đối với vùng đã thực hiện các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện an toàn dịch bệnh

Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003793

* Đối với vùng đã xử lý dịch bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định

Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003795

5

1.001686.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003933

Quyết định số 3061/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chứng chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính)

000.00.00.G10
-KQ003623

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính)

000.00.00.G10
-KQ003622

6

1.004022.000.
00.00.H51

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XLII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ1396

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7

1.005319.000.
00.00.H51

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Đơn đăng ký cấp lại

000.00.00.G10
-KQ1955

Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất

000.00.00.G10
-KQ1956

8

2.001064.000.
00.00.H51

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu

thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Phụ lục 3 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ

000.00.00.G10
-KQ2266

Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (đối với trường hợp gia hạn)

000.00.00.G10
-KQ2273

9

1.004839.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ2231

Quyết định số 2664/QD- UBND ngày 16/9/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất

000.00.00.G10
-KQ2233

10

2.002132.000.
00.00.H51

Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

* Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

Quyết định số 2978/QĐ- UBND ngày 04/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.00.G10
-KQ003496

* Trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.00.G10
-KQ003498

VIII

Lĩnh vực Thủy sản (22 thủ tục)

1

1.003563.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003384

Quyết định số 1879/QĐ- UBND ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.003650.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

* Hồ sơ đối với tàu đóng mới

 

Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003331

* Hồ sơ đối với tàu cải hoán

Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003337

Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ

000.00.00.G10
-KQ003342

* Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu

Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003352

* Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần

Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003360

* Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho

Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003344

Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu

000.00.00.G10
-KQ003350

Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký

000.00.00.G10
-KQ003351

3

1.003586.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003370

Quyết định số 1879/QĐ- UBND ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

1.003590.000.
00.00.H51

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003387

5

1.003634.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003390

Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do

000.00.00.G10
-KQ003391

 

6

1.003666.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

* Hồ sơ đề nghị chứng nhận

Quyết định số 1879/QĐ- UBND ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin

000.00.00.G10
-KQ003380

Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003381

* Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận

Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin

000.00.00.G10
-KQ003382

Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất)

000.00.00.G10
-KQ003383

7

1.003681.000.
00.00.H51

Xóa đăng ký tàu cá

Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT

000.00.00.G10
-KQ003376

Quyết định số 1879/QĐ- UBND ngày 19/7/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do

000.00.00.G10
-KQ003377

8

1.004684.000.
00.00.H51

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1523

Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

9

1.004697.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1552

Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp

000.00.00.G10
-KQ1554

10

1.004913.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1675

11

1.004918.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận và cấp lại)

000.00.00.G10
-KQ1682

Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp đề nghị cấp lại)

000.00.00.G10
-KQ1685

12

1.004359.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản

Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1426

* Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1426

13

1.004692.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

* Hồ sơ đăng ký

Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ3072

* Hồ sơ đăng ký lại

Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ3075

Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất)

000.00.00.G10
-KQ3076

14

1.004694.000.
00.00.H51

Công bố mở Cảng cá loại 2

Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 09.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1542

15

1.004923.000.
00.00.H51

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn/ từ hai huyện trở lên)

Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1349

Quyết định số 2001/QĐ- UBND ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

16

1.004921.000.
00.00.H51

Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Đơn đề nghị theo Mẫu số 07.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1686

17

1.004344.000.
00.00.H51

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Tờ khai theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1425

18

1.004680.000.
00.00.H51

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1515

Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo

000.00.00.G10
-KQ1516

19

1.004656.000.
00.00.H51

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

* Hồ sơ đề nghị xác nhận nguồn gốc

Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1495

* Hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực

Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP

000.00.00.G10
-KQ1496

20

1.004915.000.
00.00.H51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận và trường hợp cấp lại)

000.00.00.G10
-KQ1678

Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với trường hợp cấp lại)

000.00.00.G10
-KQ1681

21

1.004056.000.
00.00.H51

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Đơn đề nghị hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu của chủ tàu có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã/phường nơi chủ tàu có hộ khẩu thường trú (theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này)

000.00.00.G10
-KQ1417

Quyết định số 1111/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

22

1.003593.000.
00.00.H51

Cấp giấy xác nhận Nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT đã kê khai đầy đủ thông tin

000.00.00.G10
-KQ2435

Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bản chính Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng đã được tổ chức quản lý cảng cá cấp, trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng thì nộp bản sao chụp

000.00.00.G10
-KQ2436

IX

Lĩnh vực Thủy lợi (12 thủ tục)

1

1.003880.000.
00.00.H51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003901

Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.003870.000.
00.00.H51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003908

3

2.001401.000.
00.00.H51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003922

Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

2.001426.000.
00.00.H51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003915

5

2.001796.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003854

Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6

1.004427.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003844

7

1.004385.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003883

Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

8

2.001793.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003873

9

2.001795.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003863

10

2.001791.000.
00.00.H51

Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)

000.00.00.G10
-KQ003892

11

1.003921.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023)

000.00.00.G10
-KQ003929

Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 21/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

12

1.003893.000.
00.00.H51

Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023)

000.00.00.G10
-KQ003930

X

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 thủ tục)

1

1.003397.000.
00.00.H51

Hỗ trợ dự án liên kết

Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP)

000.00.00.G10
-KQ0892

Quyết định số 3319/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

XI

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (02 thủ tục)

1

1.011647.000.
00.00.H51

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

000.00.00.G10
-KQ003799

Quyết định số 1613/QĐ- UBND ngày 04/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

1.009478.000.
00.00.H51

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 1188/QĐ- UBND ngày 20/5//2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bản công bố hợp quy

000.00.00.G10
-KQ3084

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu: 1084/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Huỳnh Thị Diễm Ngọc
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [51]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…