ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1068/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 06 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 19 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 05 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 578/QĐ-UBND-HC ngày 08/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1068/QĐ-UBND-HC ngày
08 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. LĨNH VỰC DƯỢC
* Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
800.000 đồng |
- Điều 130 đến 134, Mục 1, Chương VIII, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Khoản 68, 69, 70, Điều 4; Khoản 67 đến 75, Điều 5, Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 2 của Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
2. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
* Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
1.012415 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
35 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
2.500.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
02 |
1.012416 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
2.500.000 đồng |
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
03 |
1.012417 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
04 |
1.012418 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
2.500.000 đồng |
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
05 |
1.012419 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
3. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
02 |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
03 |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8), (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
04 |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
05 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
06 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
07 |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Theo quy định Thông tư 59/2023/TT-BTC, (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
08 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
20 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Theo quy định Thông tư 59/2023/TT-BTC, (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
09 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
20 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Theo quy định Thông tư 59/2023/TT-BTC (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
10 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
11 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 29763/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
12 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
13 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
10 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
14 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
45 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
15 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
60 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
16 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
17 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
18 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
19 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
b. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐCP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
02 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này (Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
03 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này (Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
04 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề. |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này (Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
05 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Do chưa thực hiện tại thời điểm này (Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1068/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video