ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
(Ban hành theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
* Mã số: 1.001029. H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
01 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên |
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) |
47 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét. |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao. |
16 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
* Mã số: 1.001008. H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
01 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên |
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) |
47 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét. |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao. |
16 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
* Mã số: 1.000963.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
01 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên |
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) |
31 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét. |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao. |
12 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
* Mã số: 1.000922.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
01 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên |
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) |
31 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
2 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét. |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Cán bộ văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao. |
12 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư SVHTT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 7 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04,05, 06 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||
1 |
1.001029.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001008.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
||
3 |
1.000963.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
||
4 |
1.000922.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1061/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video