ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa , một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; công khai đầy đủ nội dung của từng thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn trước ngày 30/9/2021 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
130 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (84 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Thực hiện tại bộ phận Một cửa |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Thông tư số 11/2014/TTBGDĐT; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
x |
x |
8 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
x |
x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
7 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
8 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC |
|||||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|||||||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUÓC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
12 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
13 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
14 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
15 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
16 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
17 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
x |
x |
18 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
x |
x |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
20 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
21 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
VI. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
|
||||||
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 tháng và 20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
2 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 tháng và 20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 tháng và 20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
x |
x |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||||||
1 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
70 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
70 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
3 tháng và 70 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
4 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
x |
x |
5 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP. |
x |
x |
6 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg. |
x |
x |
7 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
x |
x |
8 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
5 ngày làm việc đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú và 07 ngày đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
x |
x |
9 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
x |
x |
10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
23 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
x |
x |
11 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
23ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
x |
x |
12 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
60 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
x |
x |
13 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP |
x |
x |
VIII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
7 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
x |
x |
8 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
x |
x |
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
10 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
12 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
x |
x |
IX. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
|||||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo quy định |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT |
x |
x |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT |
x |
x |
3 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
x |
x |
4 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; -Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT |
x |
x |
5 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
x |
x |
6 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT |
x |
x |
7 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
30 ngày |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP |
x |
x |
X. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|||||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Ngay trong ngày hoặc ngày tiếp theo nếu sau 03 (ba) chiều |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
Theo quy định |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
x |
x |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc
|
Sở GDĐT Tuyên Quang |
Không |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
x |
x |
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
Theo quy định |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT |
x |
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (41 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
|||||||
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí xây dựng các phòng xây mới |
23 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
x |
x |
7 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi |
23 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
x |
x |
8 |
Thủ tục hỗ trợ một phần kinh phí trả lương cho giáo viên trực tiếp chăm sóc, giáo dục trẻ |
23 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
x |
x |
9 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
46 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/ 2018 |
x |
x |
10 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
46 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/ 2018 |
x |
x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|||||||
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
|
|
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Không quá 9 ngày làm việc (học sinh trong nước và không quá 10 ngày đối với học sinh nước ngoài về) |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT |
x |
x |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Chưa có quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
x |
x |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Chưa có quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
x |
x |
8 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Chưa có quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
x |
x |
9 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Chưa có quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
x |
x |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC |
|||||||
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Chưa có quy định cụ thể |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC |
|||||||
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||||||
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT |
x |
x |
3 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
- Tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinhđược chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
x |
x |
6 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
x |
x |
7 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
24 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
x |
x |
8 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
24 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
x |
x |
9 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
39 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
x |
x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
x |
x |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
x |
x |
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1061/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 02/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video