Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1060/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 26 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 22/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2).

Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1

Công nhận nghề truyền thống

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

2

Công nhận làng nghề

3

Công nhận làng nghề truyền thống

II. Lĩnh vực Thú y

4

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống)

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản

13

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

15

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

16

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

17

Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm

19

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

III. Lĩnh vực Chăn nuôi

20

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

21

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi

22

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi

IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

23

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

24

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

25

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

26

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phấm

27

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

29

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

30

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bố sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

V. Lĩnh vực Trồng trọt

31

Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận)

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

32

Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhãn sản xuất giống cây trồng)

VI. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

33

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón cúa các tố chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bô hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận hợp quy)

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

34

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bo hợp quy dựa trên kêt quả tự đánh giá của to chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

VII. Lĩnh vực Thuỷ sản

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

36

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

39

Cấp sổ danh bạ thuyền viên

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

41

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải

42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

43

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu)

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

46

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

47

Chứng nhận thủy sản khai thác

48

Chứng nhận lại thuỷ sản khai thác

49

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

50

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

51

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

52

Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

53

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

54

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

56

Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực)

57

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

58

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS

59

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS

VIII. Lĩnh vực Kiểm lâm

60

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

61

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

62

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức

63

Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

64

Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức

65

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.

66

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức

67

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

68

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

69

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES

70

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

71

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

72

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

73

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

74

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

75

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

76

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

77

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

78

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

79

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

80

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

81

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

82

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

83

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

84

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

85

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

86

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

87

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

88

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

89

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

90

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

91

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đôi với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

92

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

93

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

94

Giao rừng đối với tổ chức

95

Cho thuê rừng đối với tổ chức

96

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

97

Giao nộp gấu cho nhà nước

98

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

99

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

100

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

101

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng

II. UBND THỊ XÃ SÔNG CẦU

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

I. Lĩnh vực Xây dựng

1

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

3

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

5

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

6

Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai

IV. Lĩnh vực Đất đai

8

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

9

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

10

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

13

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

14

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

16

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

17

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

19

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

20

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

V. Lĩnh vực Môi trường

21

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

22

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

VI. Lĩnh vực Văn hóa

23

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

VII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Quyết định 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

III. UBND HUYỆN ĐỒNG XUÂN

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại quyết định

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đồng Xuân

I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo

1

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

2

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

3

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

4

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

6

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

7

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

8

Giải thể trường tiểu học

9

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

10

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn – UBND cấp huyện

11

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

12

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

13

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

15

Giải thể trường trung học cơ sở

16

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

17

Chuyển trường đố với học sinh trung học cơ sở

18

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

19

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trường, nhà trẻ tư thục

20

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ, nhà trẻ tư thục

21

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

22

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

23

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

24

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

25

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

26

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

27

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

28

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

29

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

31

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

32

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

33

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

34

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

35

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

36

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

37

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

38

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

39

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

IV. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

40

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hường đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

V. Lĩnh vực Chứng thực

41

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 05/02/2016

VI. Lĩnh vực Hộ tịch

42

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

43

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

44

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

45

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

46

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

47

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

48

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

49

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

50

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

51

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

52

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

VII. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

53

Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở

Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

54

Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở

VIII. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

55

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

57

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

58

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

59

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

60

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

63

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

IX. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội

64

Công nhận ban vận động thành lập Hội

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

65

Thành lập hội

66

Phê duyệt điều lệ hội

67

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

68

Đổi tên hội

69

Hội tự giải thể

70

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội

X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện

71

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

72

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

73

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

74

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

75

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

76

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

77

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

78

Đổi tên quỹ

79

Quỹ tự giải thể

XI. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

80

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

81

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

82

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

XII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua - khen thưởng

83

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

84

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

85

Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

86

Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở

87

Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

88

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

89

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

90

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

XIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo

91

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

92

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

93

Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

94

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

95

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

96

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

97

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

98

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

99

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp

100

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017

101

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

102

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

XV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

103

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

104

Giải quyết khiếu nại lần hai

XVI. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

105

Giải quyết tố cáo

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

XVII. Lĩnh vực Tiếp công dân

106

Tiếp công dân

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

XVIII. Lĩnh vực Xử lý đơn

107

Xử lý đơn

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

B. Thủ tục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

I. Lĩnh vực Chứng thực

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 05/02/2016

II. Lĩnh vực Hộ tịch

2

Đăng ký khai sinh

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

3

Đăng ký khai tử

4

Đăng ký giám hộ

5

Đăng ký chấm dứt giám hộ

6

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

8

Đăng ký lại khai sinh

9

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10

Đăng ký lại khai tử

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

12

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

13

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

14

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

V. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa

15

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

16

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

23

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

24

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

25

Giải quyết tố cáo

VII. Lĩnh vực Xử lý đơn

26

Xử lý đơn

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

27

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

IX. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

28

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

29

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

30

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

31

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng

32

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

33

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

34

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

35

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa

36

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

XI. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo

37

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

38

Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

39

Tiếp nhận đăng ký người vào tu

40

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

41

Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo

42

Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

43

Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

IV. UBND HUYỆN SÔNG HINH

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sông Hinh

I. Lĩnh vực Đất đai

1

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

2

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

4

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

5

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

6

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

7

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

8

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

9

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

II. Lĩnh vực Môi trường

10

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

11

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

III. Lĩnh vực Tài nguyên nước

12

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

13

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017

14

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

15

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

16

Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

V. Lĩnh vực Xây dựng

17

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/2/2017

18

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

19

Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

20

Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khi dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

VII. Lĩnh vực Hộ tịch

22

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10 /10 /2016

VIII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

IX. Lĩnh vực Văn hóa

24

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

2

Đăng ký khai sinh

3

Đăng ký khai tử

4

Đăng ký giám hộ

5

Đăng ký chấm dứt giám hộ

6

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

7

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

8

Đăng ký lại khai sinh

9

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10

Đăng ký lại khai tử

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

12

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

13

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

14

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

15

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

16

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

IV. Lĩnh vực Tôn giáo

17

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

 

18

Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

19

Tiếp nhận đăng ký người vào tu

20

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

21

Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo

22

Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

23

Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

24

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

25

Giải quyết tố cáo

VI. Lĩnh vực Môi trường

26

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

27

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

28

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

29

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

V. UBND HUYỆN SƠN HÒA

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sơn Hòa

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

2

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

II. Lĩnh vực Văn hóa

3

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

III. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

5

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

6

Giải quyết khiếu nại lần hai

V. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

7

Giải quyết tố cáo

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

VI. Lĩnh vực Xử lý đơn

8

Xử lý đơn

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp giấy xác nhận tỉnh trạng hôn nhân

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

VI. UBND HUYỆN TÂY HÒA

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

II. Lĩnh vực Xử lý đơn

2

Xử lý đơn

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

3

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

IV. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc

4

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

5

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

6

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

V. Lĩnh vực Xây dựng

7

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

8

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

9

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở

10

Cấp, đổi biển số nhà

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai

13

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai

14

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai

VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

16

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

VII. UBND HUYỆN TUY AN

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Tuy An

I. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

II. Lĩnh vực Văn hóa

5

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

III. Lĩnh vực Thủy sản

6

Xác nhận đăng ký tàu cá

Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017

IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

7

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Quyết định 769/QĐ-UBND ngày 19/4/2017

8

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

9

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

10

Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

11

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 27/5/2016

12

Cấp đổi giấy chứng nhận nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

VI. Lĩnh vực Hộ tịch

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyet định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

17

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

18

Ghi vào sổ hội tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

19

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

20

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

21

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

22

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

23

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

VII. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Quan hệ lao động

24

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

2

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

VIII. UBND HUYỆN PHÚ HÒA

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Phú Hòa

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

2

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

Quyết địnhsố 682/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

3

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

4

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 09/3/2017

IV. Lĩnh vực Nhà ở và công sở

5

Cấp, đổi biển số nhà

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

6

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

VI. Lĩnh vực Môi trường

7

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

8

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

VII. Lĩnh vực Đất đai

9

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

10

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

11

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

13

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

14

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

15

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

16

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

17

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

18

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

II. Lĩnh vực Môi trường

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 5/10/2016

3

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

III. Lĩnh vực Đất đai

4

Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

5

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

6

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

13

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

V. Lĩnh vực Thư viện

14

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

IX. UBND HUYỆN ĐÔNG HÒA

STT

Tên Thủ tục hành chính

Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định

I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở

1

Cấp, đổi biển số nhà

Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017

II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

 

3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

III. Lĩnh vực Môi trường

11

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

12

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

13

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016

 

14

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

15

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

16

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

18

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

19

Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

21

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

22

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng)

25

Cấp lại giấy chứng nhận đăng chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng)

26

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã

27

Đăng ký khi hợp tác xã chia

28

Đăng ký khi hợp tác xã tách

29

Đăng ký khi hợp táchợp nhất

30

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

31

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

V. Lĩnh vực Đầu tư

32

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước

Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 23/11/2016

VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

33

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

 

34

Giải thể trường tiểu học

35

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

36

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện

37

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

38

Giải thể trường trung học cơ sở

39

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

40

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

41

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

42

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

43

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

44

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)

Số hiệu: 1060/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Trần Hữu Thế
Ngày ban hành: 26/05/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…