ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 574/TTr-SYT ngày 09/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 01 quy trình nội bộ lĩnh vực Y tế dự phòng số 11/CC, mục V tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 03 quy trình nội bộ lĩnh vực Thiết bị y tế: số 32/CC, 34/CC, mục III tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; quy trình tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 02 quy trình nội bộ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh: số 81/CC tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 18/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; quy trình số 21/KCB, mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1050/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (02 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
05 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 Bước |
|
07 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
1,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
2,5 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
- Kiểm tra, đăng tải đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải công khai) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 Bước |
|
06 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
- Kiểm tra, đăng tải Số công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế và hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, trừ tài liệu quy định tại Khoản 5, Điều 26 Nghi định 98/2021/NĐ-CP. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải số công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm một cửa điện tử. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 Bước |
|
06 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
- Kiểm tra, đăng tải đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải công khai) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 giờ làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
06 giờ làm việc |
|
III. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
4,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
08 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 giờ làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
4,5 giờ làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 Bước |
|
08 giờ làm việc |
|
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2024 công bố 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1050/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 15/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2024 công bố 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video