BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong ky hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BKHCN ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 |
Khoa học và Công nghệ |
01/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị định |
19/2002/NĐ-CP ngày 19/02/2002 |
Huy động tiềm lực khoa học và công nghệ của Nhà nước phục vụ quốc phòng |
06/3/2002 |
|
3. |
Nghị định |
87/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 |
Về hoạt động cung ứng và sử dụng dịch vụ tư vấn |
20/11/2002 |
|
4. |
Nghị định |
122/2003/NĐ-CP ngày 22/10/2003 |
Về thành lập Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
10/11/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 |
Về việc lập và hoạt động của Văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
10/02/2005 |
|
6. |
Nghị định |
169/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 |
Về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an |
11/12/2007 |
|
7. |
Nghị định |
80/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 |
Quy định về hợp tác, đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
01/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
213/2013/NĐ-CP ngày 20/12/2013 |
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ |
10/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần Từ 15/01/2024 hết hiệu lực toàn bộ |
9. |
Nghị định |
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ |
15/3/2014 |
|
10. |
Nghị định |
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 |
Về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
15/4/2014 |
|
11. |
Nghị định |
23/2014/NĐ-CP ngày 03/4/2014 |
Về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
01/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Nghị định |
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 |
Quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 |
Về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
15/9/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 |
Quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
10/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ |
01/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Nghị định |
50/2015/NĐ-CP ngày 18/5/2015 |
Về việc thành lập Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc |
15/7/2015 |
|
17. |
Nghị định |
27/2017/NĐ-CP ngày 15/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 213/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Khoa học và Công nghệ |
15/3/2017 |
|
18. |
Nghị định |
60/2017/NĐ-CP ngày 15/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam |
17/7/2017 |
|
19. |
Nghị định |
99/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
18/8/2017 |
|
20. |
Nghị định |
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ KH&CN và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành |
9/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Nghị định |
13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 |
Về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
20/3/2019 |
|
22. |
Nghị định |
60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
16/9/2019 |
|
23. |
Nghị định |
27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
15/4/2020 |
|
24. |
Nghị định |
19/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03/4/2014 của Chính phủ. |
01/5/2021 |
|
25. |
Nghị định |
126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử |
01/01/2022 |
|
26. |
Nghị định |
28/2023/NĐ-CP ngày 02/6/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ |
6/6/2023 |
|
27. |
Quyết định |
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001 |
|
28. |
Quyết định |
45/2003/QĐ-TTg ngày 02/4/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường, đổi tên Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07/5/2003 |
|
29. |
Quyết định |
188/2005/QĐ-TTg ngày 22/7/2005 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 50-CT/TW ngày 04 tháng 3 năm 2005 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về việc đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
16/8/2005 |
|
30. |
Quyết định |
214/2005/QĐ-TTg ngày 30/8/2005 |
Phê duyệt Đề án phát triển thị trường công nghệ |
27/9/2005 |
|
31. |
Quyết định |
356/2005/QĐ-TTg ngày 28/4/2005 |
Về việc điều chỉnh Đề án "Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước" |
28/4/2005 |
|
32. |
Quyết định |
61/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 |
Về việc phê duyệt "Chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược đến năm 2020" |
10/6/2007 |
|
33. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008 |
Về việc phê duyệt "Kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020" |
17/02/2008 |
|
34. |
Quyết định |
97/2009/QĐ-TTg ngày 24/7/2009 |
Về việc ban hành Danh mục các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ |
15/9/2009 |
|
35. |
Quyết định |
62/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 |
Về việc không thu hồi kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ đối với các dự án sản xuất thử nghiệm sản phẩm |
01/12/2010 |
|
36. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-TTg ngày 08/9/2015 |
Quy định điều kiện thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25/10/2015 |
|
37. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
10/4/2018 |
|
38. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 |
Quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ, phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư |
15/9/2018 |
|
39. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-TTg ngày 29/01/2021 |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia |
15/3/2021 |
|
40. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-TTg ngày 24/5/2023 |
Ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
15/7/2023 |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
2215/2000/TTLT/BKHCNMT-BNG ngày 23/11/2000 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều khoản thuộc Nghị định 183/CP ngày 18/11/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
08/12/2000 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
2341/20007TTLT/BKHCNMT-BTC ngày 28/11/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/1999/NĐ-CP ngày 18/9/1999 của Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ |
03/10/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Thông tư |
18/2005/TT-BKHCN ngày 02/11/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
01/12/2005 |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BKHCN- BTC-BNV ngày 05/6/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
29/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
45. |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-BKHCN- BTC-BNV ngày 18/6/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
24/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
46. |
Thông tư |
06/2010/TT-BKHCN ngày 02/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng thí nghiệm trọng điểm ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/8/2010 |
|
47. |
Thông tư |
07/2010/TT-BKHCN ngày 09/7/2010 |
Quy định hoạt động của Hội đồng chuyên ngành phòng thí nghiệm trọng điểm và Hội đồng các phòng thí nghiệm trọng điểm |
23/8/2010 |
|
48. |
Thông tư |
09/2010/TT-BKHCN ngày 23/7/2010 |
Về việc ban hành "Quy chế đánh giá phòng thí nghiệm trọng điểm” |
06/9/2010 |
|
49. |
Thông tư |
06/2011/TT-BKHCN ngày 18/5/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng quỹ bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/7/2011 |
|
50. |
Thông tư |
19/2011/TT-BKHCN ngày 26/7/2011 |
Quy định tổ chức quản lý hoạt động chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
09/9/2011 |
Không còn áp dụng, cần bãi bỏ |
51. |
Thông tư |
20/2011/TT-BKHCN ngày 25/8/2011 |
Quy định tổ chức và hoạt động của Ban chủ nhiệm chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
09/10/2011 |
|
52. |
Thông tư liên tịch |
36/2011/TTLT-BKHCN- BTC-BNV ngày 26/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
15/3/2012 |
|
53. |
Thông tư |
12/2012/TT-BKHCN ngày 14/4/2012 |
Về tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước "Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2011-2015", mã số KX.04/11-15 |
01/6/2012 |
Không còn áp dụng, cần bãi bỏ |
54. |
Thông tư liên tịch |
17/2012/TTLT-BKHCN- BTC-BNV ngày 10/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
01/11/2012 |
|
55. |
Thông tư |
20/2012/TT-BKHCN ngày 20/11/2012 |
Hướng dẫn chi tiết điều kiện, trình tự và thủ tục công nhận phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen |
04/01/2013 |
|
56. |
Thông tư |
21/2012/TT-BKHCN ngày 20/11/2012 |
Quy định về an toàn sinh học trong hoạt động nghiên cứu, phát triển công nghệ về sinh vật biến đổi gen |
04/01/2013 |
|
57. |
Thông tư |
22/2012/TT-BKHCN ngày 22/11/2012 |
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
06/01/2013 |
|
58. |
Thông tư |
02/2013/TT-BKHCN ngày 22/01/2013 |
Quy định đánh giá nghiệm thu dự án thuộc Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế-xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011-2015 |
04/4/2013 |
|
59. |
Thông tư |
07/2013/TT-BKHCN ngày 08/3/2013 |
Quy định nguyên tắc, hình thức, nội dung của văn bản hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
22/4/2013 |
|
60. |
Thông tư |
10/2013/TT-BKHCN ngày 29/3/2013 |
Hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 |
13/5/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
61. |
Thông tư |
12/2013/TT-BKHCN ngày 29/3/2013 |
Hướng dẫn việc xét duyệt, thẩm định và phê duyệt dự án khoa học và công nghệ phát triển sản phẩm quốc gia |
13/5/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
62. |
Thông tư |
03/2014yTT-BKHCN ngày 31/3/2014 |
Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
63. |
Thông tư |
05/2014/TT-BKHCN ngày 10/4/2014 |
Ban hành "Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ" |
26/5/2014 |
|
64. |
Thông tư |
09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
15/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
65. |
Thông tư |
11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 |
Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
01/8/2014 |
|
66. |
Thông tư |
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 |
Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
15/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
67. |
Thông tư |
16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 |
Quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
01/8/2014 |
|
68. |
Thông tư liên tịch |
24/2014/TTLT-BKHCN- BNV ngày 01/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
01/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
69. |
Thông tư |
28/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 |
Quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
01/12/2014 |
|
70. |
Thông tư |
33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ |
20/12/2014 |
|
71. |
Thông tư |
37/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 |
Quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ |
01/02/2015 |
|
72. |
Thông tư liên tịch |
39/2014/TTLT-BKHCN- BTC ngày 17/12/2014 |
Quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước |
04/02/2015 |
|
73. |
Thông tư |
40/2014/TT-BKHCN ngày 18/12/2014 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn, nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ |
01/02/2015 |
|
74. |
Thông tư |
01/2015/TT-BKHCN ngày 12/01/2015 |
Ban hành Quy chế Giải thưởng Tạ Quang Bửu |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
75. |
Thông tư |
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 |
Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
20/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
76. |
Thông tư |
03/2015/TT-BKHCN ngày 09/3/2015 |
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23/4/2015 |
|
77. |
Thông tư |
04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 |
Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
01/5/2015 |
|
78. |
Thông tư |
05/2015/TT-BKHCN ngày 12/3/2015 |
Quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
01/5/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
79. |
Thông tư |
07/2015/TT-BKHCN ngày 15/4/2015 |
Quy định việc đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 |
01/5/2015 |
|
80. |
Thông tư |
09/2015/TT-BKHCN ngày 15/5/2015 |
Quy định quản lý hoạt động nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. |
01/8/2015 |
|
81. |
Thông tư |
17/2015/TT-BKHCN ngày 08/10/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết địa phương sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia |
25/11/2015 |
|
82. |
Thông tư liên tịch |
19/2015/TTLT-BKHCN- BLĐTBXH ngày 30/10/2015 |
Quy định về khuyến khích nghiên cứu khoa học, chuyển giao và ứng dụng công nghệ sản xuất sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật |
01/01/2016 |
|
83. |
Thông tư |
20/2015/TT-BKHCN ngày 05/11/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
20/12/2015 |
|
84. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
85. |
Thông tư |
24/2015/TT-BKHCN ngày 16/11/2015 |
Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ |
15/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
86. |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BKHCN- BTC ngày 30/12/2015 |
Quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
15/2/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
87. |
Thông tư liên tịch |
01/2016/TTLT-BKHCN- BNV ngày 11/01/2016 |
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
01/3/2016 |
|
88. |
Thông tư |
07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 |
Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016- 2025 |
08/6/2016 |
|
89. |
Thông tư |
13/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 |
Quy định quản lý Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công nghệ ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
01/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
90. |
Thông tư |
14/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 |
Quản lý các hoạt động cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
01/11/2016 |
|
91. |
Thông tư |
15/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 |
Quy định quản lý đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ |
01/1/2017 |
|
92. |
Thông tư |
17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 |
Quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
15/10/2016 |
|
93. |
Thông tư |
18/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn quản lý Dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
18/10/2016 |
|
94. |
Thông tư |
22/2016/TT-BKHCN ngày 28/12/2016 |
Quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
30/3/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
95. |
Thông tư |
10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 |
Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
15/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
96. |
Thông tư |
11/2017/TT-BKHCN ngày 11/8/2017 |
Quy định quản lý thực hiện Đề án “Thí điểm cơ chế đối tác công - tư, đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ” |
15/10/2017 |
|
97. |
Thông tư |
01/2018/TT-BKHCN ngày 12/4/2018 |
Quy định tổ chức quản lý Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025" |
1/6/2018 |
|
98. |
Thông tư |
03/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ |
1/7/2018 |
|
99. |
Thông tư |
04/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Quy định các cuộc điều tra thống kê khoa học và công nghệ ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
1/7/2018 |
|
100. |
Thông tư |
05/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-BKHCN ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ |
1/7/2018 |
|
101. |
Thông tư |
12/2018/TT-BKHCN ngày 30/8/2018 |
Quy định về xây dựng, ký kết và quản lý các chương trình hợp tác quốc tế của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia trong tài trợ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, hỗ trợ hoạt động nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia |
15/10/2018 |
|
102. |
Thông tư |
15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 |
Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành khoa học và công nghệ. |
01/01/2019 |
|
103. |
Thông tư |
04/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 |
Quy định sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học |
15/9/2019 |
|
104. |
Thông tư |
10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
13/12/2019 |
|
105. |
Thông tư |
16/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 |
Quy định tặng Cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” |
10/2/2020 |
Hết hiệu lực một phần Từ 15/01/2024 hết hiệu lực toàn bộ |
106. |
Thông tư |
18/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 |
Quy định về đánh giá hoạt động và chất lượng dịch vụ của tổ chức sự nghiệp công lập trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
10/02/2020 |
|
107. |
Thông tư |
19/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành khoa học và công nghệ |
3/02/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
108. |
Thông tư |
24/2019/TT-BKHCN ngày 20/12/2019 |
Hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung |
15/3/2020 |
|
109. |
Thông tư |
29/2019/TT-BKHCN ngày 27/12/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
|
110. |
Thông tư |
01/2020/TT-BKHCN ngày 20/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
05/3/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
111. |
Thông tư |
02/2020/TT-B KHCN ngày 10/8/2020 |
Hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước. |
30/9/2020 |
|
112. |
Thông tư |
07/2020/TT-BKHCN ngày 11/12/2020 |
Hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
12/02/2021 |
|
113. |
Thông tư |
08/2020/TT-BKHCN ngày 24/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công nghệ ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
11/02/2021 |
|
114. |
Thông tư |
01/2021/TT-BKHCN ngày 01/3/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
15/4/2021 |
|
115. |
Thông tư |
02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 |
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
25/4/2021 |
|
116. |
Thông tư |
05/2021/TT-BKHCN ngày 17/6/2021 |
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dữ liệu thông tin đầu vào của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
01/8/2021 |
|
117. |
Thông tư |
06/2021/TT-BKHCN ngày 18/6/2021 |
Hướng dẫn quản lý Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2030 |
02/8/2021 |
|
118. |
Thông tư |
07/2021/TT-BKHCN ngày 20/8/2021 |
Hướng dẫn quản lý hoạt động của Quỳ Đổi mới công nghệ quốc gia |
01/11/2021 |
|
119. |
Thông tư |
08/2021/TT-BKHCN ngày 27/10/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
15/12/2022 |
|
120. |
Thông tư |
10/2021/TT-BKHCN ngày 17/11/2021 |
Quy định biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ. |
20/01/2022 |
|
121. |
Thông tư |
13/2021 /TT-BKHCN ngày 30/12/2021 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
|
122. |
Thông tư |
03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022 |
Quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
15/6/2022 |
|
123. |
Thông tư |
05/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 |
Hướng dẫn sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
01/6/2022 |
|
124. |
Thông tư |
06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ |
15/7/2022 |
|
125. |
Thông tư |
16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
01/02/2023 |
|
126. |
Thông tư |
02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 |
Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cỏ sử dụng ngân sách nhà nước |
23/6/2023 |
|
127. |
Thông tư |
03/2023/TT-BKHCN ngày 15/5/2023 |
Hướng dẫn xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ Đổi mới công nghệ Quốc gia |
1/7/2023 |
|
128. |
Thông tư |
04/2023/TT-BKHCN ngày 15/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. |
30/6/2023 |
|
129. |
Thông tư |
05/2023/TT-BKHCN ngày 22/5/2023 |
Quy định chi tiết một số nội dung về thu hút, sử dụng và trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
7/7/2023 |
|
130. |
Thông tư |
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 |
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
9/7/2023 |
|
131. |
Thông tư |
07/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 |
Hướng dẫn về đối tượng, tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự thủ tục thuê đảm nhiệm chức danh lãnh đạo tổ chức khoa học và công nghệ đối với người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
10/7/2023 |
|
132. |
Thông tư |
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
10/8/2023 |
|
133. |
Thông tư |
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
|
134. |
Thông tư |
15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 |
01/8/2023 |
|
135. |
Thông tư |
16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ |
25/9/2023 |
|
136. |
Thông tư |
17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành KH&CN, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức KH&CN công lập |
25/9/2023 |
|
137. |
Thông tư |
18/2023/TT-BKHCN ngày 15/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải thưởng Tạ Quang Bửu ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BKHCN ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
1/10/2023 |
|
138. |
Thông tư |
20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 |
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
27/11/2023 |
|
139. |
Quyết định |
546/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 13/4/2000 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
28/4/2000 |
|
140. |
Quyết định |
40/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 12/7/2001 |
Về việc ban hành "Quy chế quản lý hoạt động quan hệ quốc tế của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường" |
27/7/2001 |
|
141. |
Quyết định |
06/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
18/5/2003 |
|
142. |
Quyết định |
39/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
06/02/2005 |
|
143. |
Quyết định |
40/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2004 |
Về việc ban hành danh mục hồ sơ, tài liệu mật của Bộ Khoa học và Công nghệ |
06/02/2005 |
|
144. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BKHCN ngày 06/4/2007 |
Về việc ban hành "Quy định về tiêu chí xác định tổ chức khoa học và công nghệ nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu chiến lược, chính sách phục vụ quản lý nhà nước" |
20/5/2007 |
|
145. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế chợ công nghệ và thiết bị |
05/9/2007 |
|
146. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
19/4/2008 |
|
147. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-BKHCN ngày 08/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng thí nghiệm trọng điểm |
18/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
148. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 |
Về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ |
09/10/2008 |
|
149. |
Luật |
21/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Công nghệ cao |
01/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
150. |
Luật |
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
Chuyển giao công nghệ |
01/7/2018 |
|
151. |
Nghị định |
99/2003/NĐ-CP ngày 28/8/2003 |
Về việc ban hành Quy chế khu công nghệ cao |
18/9/2003 |
|
152. |
Nghị định |
154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 |
Quy định về khu công nghệ thông tin tập trung |
01/01/2014 |
|
153. |
Nghị định |
74/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 |
Quy định cơ chế, chính sách đặc thù đối với Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
05/8/2017 |
|
154. |
Nghị định |
04/2018/NĐ-CP ngày 04/01/2018 |
Quy định về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
20/02/2018 |
|
155. |
Nghị định |
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ 2017 |
01/7/2018 |
|
156. |
Nghị định |
51/2019/NĐ-CP ngày 13/6/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ và chuyển giao công nghệ |
01/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
157. |
Quyết định |
10/2000/QĐ-TTg ngày 18/01/2000 |
Về việc thành lập Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc trực thuộc Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
02/02/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
158. |
Quyết định |
98/2001/QĐ-TTg ngày 26/6/2001 |
Về việc triển khai đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
11/7/2001 |
|
159. |
Quyết định |
145/2002/QĐ-TTg ngày 24/10/2002 |
Về việc thành lập Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
08/11/2002 |
|
160. |
Quyết định |
146/2002/QĐ-TTg ngày 24/10/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
08/11/2002 |
|
161. |
Quyết định |
95/2003/QĐ-TTg ngày 13/5/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể và dự án đầu tư xây dựng Giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
11/6/2003 |
|
162. |
Quyết định |
53/2004/QĐ-TTg ngày 05/4/2004 |
Về một số chính sách khuyến khích đầu tư tại khu Công nghệ cao |
01/5/2004 |
|
163. |
Quyết định |
274/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 |
Về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
22/11/2005 |
|
164. |
Quyết định |
137/2006/QĐ-TTg ngày 14/6/2006 |
Về việc phê duyệt "Chiến lược nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ đến năm 2020" |
09/7/2006 |
|
165. |
Quyết định |
45/2007/QĐ-TTg ngày 03/4/2007 |
Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ các Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao, Khu kinh tế và các Ban quản lý có tên gọi khác thuộc Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04/5/2007 |
|
166. |
Quyết định |
458/2007/QĐ-TTg ngày 18/4/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
18/4/2007 |
|
167. |
Quyết định |
55/2010/QĐ-TTg ngày 10/9/2010 |
Thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
26/10/2010 |
|
168. |
Quyết định |
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 |
Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
20/12/2010 |
|
169. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-TTg ngày 24/02/2011 |
Về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ |
15/4/2011 |
|
170. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-TTg ngày 15/02/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu Công nghệ cao Hòa Lạc trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
02/4/2019 |
|
171. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 |
Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng. |
15/6/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
172. |
Quyết định |
38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 |
Ban hành danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển. |
15/02/2021 |
|
173. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-TTg ngày 16/3/2021 |
Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao |
30/4/2021 |
|
174. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-TTg ngày 20/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
01/3/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
175. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 |
Về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
01/7/2023 |
|
176. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 |
Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn gây nguy cơ ô nhiễm môi trường, thẩm dụng tài nguyên |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
177. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 |
Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
178. |
Thông tư |
32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 |
Quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao |
30/12/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
179. |
Thông tư |
33/2011/TT-BKHCN ngày 09/12/2011 |
Hướng dẫn về thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
23/01/2012 |
|
180. |
Thông tư |
31/2012/TT-BKHCN ngày 28/12/2012 |
Hướng dẫn xác định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao |
11/02/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
181. |
Thông tư |
01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 |
Quy định về việc xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao |
28/02/2013 |
|
182. |
Thông tư |
08/2013/TT-BKHCN ngày 08/3/2013 |
Hướng dẫn nội dung và phương thức hoạt động của các tổ chức tư vấn chuyển giao công nghệ |
22/4/2013 |
|
183. |
Thông tư |
27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 |
Quy định các điều kiện đối với cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao và thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao |
31/01/2014 |
|
184. |
Thông tư |
03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 |
Quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
15/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
185. |
Thông tư |
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 |
Quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu |
01/6/2018 |
|
186. |
Thông tư |
02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
01/7/2018 |
|
187. |
Thông tư |
02/2019/TT-BKHCN ngày 03/6/2019 |
Ban hành Danh mục công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
15/7/2019 |
|
188. |
Thông tư |
17/2019/TT-BKHCN 10/12/2019 |
Hướng dẫn đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất |
21/01/2020 |
|
189. |
Thông tư |
04/2020/TT-BKHCN ngày 28/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao |
15/11/2020 |
|
190. |
Thông tư |
09/2020/TT-BKHCN ngày 25/12/2020 |
Ban hành các biểu mẫu phục vụ công tác thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư. |
10/02/2021 |
|
191. |
Thông tư |
11/2022/TT-BKHCN ngày 10/8/2022 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
01/10/2022 |
|
192. |
Thông tư |
01/2023/TT-BKHCN ngày 24/4/2023 |
Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. |
15/6/2023 |
|
193. |
Thông tư |
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 |
Ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao Công nghệ |
16/8/2023 |
|
194. |
Thông tư |
21/2023/TT-BKHCN ngày 21/11/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho các dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; hỗ trợ xây dựng lộ trình công nghệ và đổi mới công nghệ; tư vấn hỗ trợ đổi mới công nghệ; hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
06/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
195. |
Quyết định |
63/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 12/8/2002 |
Về việc ban hành Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được |
27/8/2002 |
|
196. |
Quyết định |
41/2004/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2004 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ |
29/12/2004 |
|
197. |
Quyết định |
27/2006/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2006 |
Về việc ban hành "Quy định về tiêu chuẩn xác định dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao" |
16/01/2007 |
|
198. |
Luật |
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 |
Năng lượng nguyên tử |
01/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
199. |
Nghị quyết |
31/2016/QH14 ngày 22/11/2016 |
Về dừng thực hiện chủ trương đầu tư dự án điện hạt nhân Ninh Thuận |
22/11/2016 |
|
200. |
Nghị định |
07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử |
15/3/2010 |
|
201. |
Nghị định |
70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về nhà máy điện hạt nhân |
10/8/2010 |
|
202. |
Nghị định |
107/2013/NĐ-CP ngày 20/9/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
15/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
203. |
Nghị định |
124/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013 |
|
204. |
Nghị định |
41/2019/NĐ-CP ngày 15/5/2019 |
Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
15/5/2019 |
|
205. |
Nghị định |
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 |
Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
01/02/2021 |
|
206. |
Quyết định |
01/2006/QĐ-TTg ngày 03/01/2006 |
Về việc phê duyệt “Chiến lược ứng dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hoà bình đến năm 2020” |
28/01/2006 |
|
207. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-TTg ngày 14/6/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động kiểm soát hạt nhân |
15/8/2010 |
|
208. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-TTg ngày 23/01/2014 |
Nghĩa vụ tài chính của tổ chức có nhà máy điện hạt nhân, phương thức quản lý nguồn tài chính đảm bảo chấm dứt hoạt động và tháo dỡ nhà máy điện hạt nhân |
10/3/2014 |
|
209. |
Quyết định |
45/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp đối với người làm việc trong các đơn vị thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/10/2014 |
|
210. |
Thông tư |
13/2009/TT-BKHCN ngày 20/5/2009 |
Hướng dẫn đánh giá sơ bộ về an toàn hạt nhân đối với địa điểm nhà máy điện hạt nhân trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư |
06/7/2009 |
|
211. |
Thông tư |
27/2010/TT-BKHCN ngày 30/12/2010 |
Hướng dẫn về đo lường bức xạ, hạt nhân và xây dựng, quản lý mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường |
13/02/2011 |
|
212. |
Thông tư |
02/2011/TT-BKHCN ngày 16/3/2011 |
Hướng dẫn thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân và vật liệu hạt nhân nguồn |
01/6/2011 |
|
213. |
Thông tư |
28/2011/TT-BKHCN ngày 28/10/2011 |
Quy định về yêu cầu an toàn hạt nhân đối với địa điểm nhà máy điện hạt nhân |
15/12/2011 |
|
214. |
Thông tư |
38/2011/TT-BKHCN ngày 30/12/2011 |
Quy định các yêu cầu về bảo đảm an ninh vật liệu hạt nhân và cơ sở hạt nhân |
15/02/2012 |
|
215. |
Thông tư |
19/2012/TT-BKHCN ngày 08/11/2012 |
Quy định về kiểm soát và bảo đảm an toàn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng |
23/12/2012 |
|
216. |
Thông tư |
23/2012/TT-BKHCN ngày 23/11/2012 |
Hướng dẫn vận chuyển an toàn vật liệu phóng xạ |
07/01/2013 |
|
217. |
Thông tư |
25/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 |
Quy định danh mục và yêu cầu kiểm soát vật liệu và thiết bị trong chu trình nhiên liệu hạt nhân |
26/01/2013 |
|
218. |
Thông tư |
29/2012/TT-BKHCN ngày 19/12/2012 |
Quy định nội dung báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân |
02/02/2013 |
|
219. |
Thông tư |
30/2012/TT-BKHCN ngày 28/12/2012 |
Quy định yêu cầu về an toàn hạt nhân đối với thiết kế nhà máy điện hạt nhân |
11/02/2013 |
|
220. |
Thông tư |
17/2013/TT-BKHCN ngày 30/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về khai báo của Nghị định thư bổ sung của Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế về việc áp dụng thanh sát theo Hiệp ước Không phổ biến vũ khí hạt nhân |
16/9/2013 |
|
221. |
Thông tư |
20/2013/TT-BKHCN ngày 06/9/2013 |
Hướng dẫn thủ tục kiểm tra, quy trình và thủ tục thanh tra an toàn hạt nhân trong quá trình khảo sát, đánh giá địa điểm nhà máy điện hạt nhân |
21/10/2013 |
|
222. |
Thông tư |
08/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 |
Quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
10/7/2014 |
|
223. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BKHCN- BYT ngày 09/6/2014 |
Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế |
25/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
224. |
Thông tư |
22/2014/TT-BKHCN ngày 25/8/2014 |
Quy định về quản lý chất thải phóng xạ và nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
01/11/2014 |
|
225. |
Thông tư |
34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 |
Quy định về đào tạo an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
15/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
226. |
Thông tư |
12/2015/TT-BKHCN ngày 20/7/2015 |
Quy định về phân tích an toàn đối với nhà máy điện hạt nhân |
05/9/2015 |
|
227. |
Thông tư |
04/2016/TT-BKHCN ngày 04/4/2016 |
Quy định về thẩm định báo cáo đánh giá an toàn bức xạ trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ |
01/6/2016 |
|
228. |
Thông tư |
10/2016/TT-BKHCN ngày 13/6/2016 |
Quy định nội dung báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
28/7/2016 |
|
229. |
Thông tư |
15/2017/TT-BKHCN ngày 05/12/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị |
15/12/2018 |
|
230. |
Thông tư |
13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế |
01/11/2018 |
|
231. |
Thông tư |
14/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang di động; X-quang chụp mạch, chiếu can thiệp; X-quang chụp răng |
01/6/2019 |
|
232. |
Thông tư |
01/2019/TT-BKHCN ngày 30/5/2019 |
Quy định về bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
30/5/2019 |
|
233. |
Thông tư |
22/2019/TT-BKHCN ngày 20/12/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang vú và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa trong y tế |
20/02/2020 |
|
234. |
Thông tư |
05/2020/TT-BKHCN ngày 30/10/2020 |
Quy định an toàn hạt nhân đối với cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu |
15/12/2020 |
|
235. |
Thông tư |
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 |
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 142/2020 ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
15/4/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
236. |
Thông tư |
08/2022/TT-BKHCN ngày 06/6/2022 |
Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ |
22/7/2022 |
|
237. |
Thông tư |
09/2022/TT-BKHCN ngày 28/7/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
28/7/2022 |
|
238. |
Thông tư |
08/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên |
15/7/2023 |
|
239. |
Thông tư |
09/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang đo mật độ xương dùng trong y tế |
15/7/2023 |
|
240. |
Thông tư |
12/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 |
Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân |
18/8/2023 |
|
241. |
Thông tư |
19/2023/TT-BKHCN ngày 20/9/2023 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ |
05/11/2023 |
|
|
|||||
242. |
Luật |
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Sở hữu trí tuệ |
01/7/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
243. |
Luật |
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
244. |
Luật |
42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ |
01/11/2019 |
|
245. |
Luật |
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 |
01/01/2023 |
|
246. |
Nghị định |
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
21/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Nghị định |
119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
20/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
248. |
Nghị định |
13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 |
Ban hành Điều lệ Sáng kiến |
25/4/2012 |
|
249. |
Nghị định |
99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
15/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
250. |
Nghị định |
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
23/8/2023 |
|
251. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-TTg ngày 20/3/2017 |
Về việc áp dụng cơ chế tài chính đối với Cục Sở hữu trí tuệ |
15/5/2017 |
|
252. |
Thông tư |
08/2006/TT-BKHCN ngày 04/4/2006 |
Hướng dẫn về dịch vụ sở hữu trí tuệ |
30/4/2006 |
|
253. |
Thông tư |
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 |
Hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
23/3/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
254. |
Thông tư |
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
11/5/2009 |
|
255. |
Thông tư |
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN ngày 18/6/2009 và Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 |
13/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
256. |
Thông tư |
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 |
05/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
257. |
Thông tư |
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2008/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2014 |
29/3/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
258. |
Thông tư |
18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính Phủ |
25/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
259. |
Thông tư |
11/2015/TT-BKHCN ngày 26/6/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
11/8/2015 |
|
260. |
Thông tư liên tịch |
05/2016/TTLT-BKHCN- BKHĐT ngày 05/4/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
20/5/2016 |
|
261. |
Thông tư |
03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 |
Quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
26/7/2021 |
|
262. |
Thông tư |
23/2023/TT-BKHCN ngày 30/11/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
|
|
|||||
263. |
Luật |
68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 |
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
01/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
264. |
Luật |
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 |
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
01/7/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
265. |
Luật |
04/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Đo lường |
01/7/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
266. |
Nghị định |
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quỹ chuẩn kỹ thuật |
03/9/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
267. |
Nghị định |
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
01/02/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
268. |
Nghị định |
67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/9/2009 |
|
269. |
Nghị định |
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường |
15/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
270. |
Nghị định |
105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
271. |
Nghị định |
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
272. |
Nghị định |
119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm hàng hóa |
15/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
273. |
Nghị định |
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 |
Về nhãn hàng hóa |
01/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
274. |
Nghị định |
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
275. |
Nghị định |
78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
01/7/2018 |
|
276. |
Nghị định |
111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
15/02/2022 |
|
277. |
Nghị định |
13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường. |
15/3/2022 |
|
278. |
Quyết định |
155/2001/QĐ-TTg ngày 11/10/2001 |
Về ngày Đo lường Việt Nam |
26/10/2001 |
|
279. |
Quyết định |
72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 |
Về việc thống nhất dùng Bộ mã các ký tự chữ viết theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước |
10/6/2002 |
|
280. |
Quyết định |
166/2004/QĐ-TTg ngày 21/9/2004 |
Ban hành Quy chế phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia |
13/10/2004 |
|
281. |
Quyết định |
14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 |
Phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia |
22/02/2006 |
|
282. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 |
Ban hành "Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa" |
07/6/2010 |
|
283. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 |
Về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
18/5/2014 |
|
284. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-TTg ngày 24/11/2017 |
Ban hành Quyết định Quy chế tổ chức và hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
10/01/2018 |
|
285. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-TTg ngày 15/02/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
15/4/2019 |
|
286. |
Thông tư |
07/2002/TT-BKHCN ngày 15/11/2002 |
Hướng dẫn triển khai Quyết định số 72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng Bộ mã các ký tự chữ viết theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước |
15/11/2002 |
|
287. |
Thông tư |
10/2004/TT-BKHCN ngày 05/5/2004 |
Về việc hướng dẫn điều kiện kỹ thuật sản xuất, pha chế xăng, dầu |
02/6/2004 |
|
288. |
Thông tư |
27/2007/TT-BKHCN ngày 31/10/2007 |
Hướng dẫn việc ký kết và thực hiện các hiệp định và thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp |
29/11/2007 |
|
289. |
Thông tư |
01/2009/TT-BKHCN ngày 20/3/2009 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
04/5/2009 |
|
290. |
Thông tư |
06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 |
Hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
04/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
291. |
Thông tư |
09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 |
Hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
23/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
292. |
Thông tư |
15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất, chế biến, pha chế xăng và nhiên liệu Điêzen |
17/7/2009 |
|
293. |
Thông tư |
19/2009/TT-BKHCN ngày 30/6/2009 |
Quy định các biện pháp quản lý chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa cần tăng cường quản lý trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường |
14/8/2009 |
|
294. |
Thông tư |
21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 |
Về việc ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử" |
14/11/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
295. |
Thông tư |
22/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký sản phẩm mới có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
14/11/2009 |
|
296. |
Thông tư |
23/2009/TT-BKHCN ngày 31/12/2009 |
Quy định việc sử dụng thống nhất dấu chất lượng đối với mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
14/02/2010 |
|
297. |
Thông tư |
03/2010/TT-BKHCN ngày 21/4/2010 |
Quy định về hoạt động đào tạo kiến thức quản lý hành chính nhà nước đối với chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 trong cơ quan hành chính nhà nước |
05/6/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
298. |
Thông tư |
15/2010/TT-BKHCN ngày 14/9/2010 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép" |
29/10/2010 |
|
299. |
Thông tư |
16/2010/TT-BKHCN ngày 21/9/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử |
05/11/2010 |
|
300. |
Thông tư |
20/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 |
Quy định về tổ chức, quản lý và điều hành Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" |
12/02/2011 |
|
301. |
Thông tư |
24/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 |
Ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ" |
12/02/2011 |
|
302. |
Thông tư |
24/2011/TT-BKHCN ngày 30/9/2011 |
Quy định về tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011-2015 |
15/11/2011 |
|
303. |
Thông tư |
25/2011/TT-BKHCN ngày 30/9/2011 |
Quy định về nội dung chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011-2015 |
15/11/2011 |
|
304. |
Thông tư |
26/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 |
Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm soát viên chất lượng đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
20/11/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
305. |
Thông tư |
11 /2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện tử đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự" |
01/6/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
306. |
Thông tư |
16/2012/TT-BKHCN ngày 27/8/2012 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ |
15/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
307. |
Thông tư |
26/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
27/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
308. |
Thông tư |
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 |
Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
27/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
309. |
Thông tư liên tịch |
06/2013/TTLT-BKHCN- BCT-BCA-BGTVT ngày 28/02/2013 |
Quy định về sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng mũ bảo hiểm cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy |
15/5/2013 |
|
310. |
Thông tư |
13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
311. |
Thông tư |
14/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 |
Quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia |
30/8/2013 |
|
312. |
Thông tư |
16/2013/TT-BKHCN ngày 30/7/2013 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia" |
26/01/2014 |
|
313. |
Thông tư |
21/2013/TT-BKHCN ngày 12/9/2013 |
Quy định việc áp dụng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về an toàn hạt nhân trong lựa chọn địa điểm, thiết kế, xây dựng, vận hành và tháo dỡ tổ máy điện hạt nhân |
01/11/2013 |
|
314. |
Thông tư |
22/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 |
Quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường |
01/6/2014 |
|
315. |
Thông tư |
23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 |
Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
15/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
316. |
Thông tư |
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 |
Quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
15/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
317. |
Thông tư |
25/2013/TT-BKHCN ngày 15/11/2013 |
Bãi bỏ Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83" |
01/01/2014 |
|
318. |
Thông tư |
26/2013/TT-BKHCN ngày 15/11/2013 |
Quy định yêu cầu, trình tự và thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
31/12/2013 |
|
319. |
Thông tư |
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 |
Quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
01/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
320. |
Thông tư |
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 |
Quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn |
30/8/2014 |
|
321. |
Thông tư |
26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 |
Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
01/12/2014 |
|
322. |
Thông tư |
36/2014HT-BKHCN ngày 12/12/2014 |
Quy định hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
15/4/2015 |
|
323. |
Thông tư |
10/2015/TT-BKHCN ngày 19/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2011/TT-BKHCN ngày 4/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm soát viên chất lượng đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
03/8/2015 |
|
324. |
Thông tư |
15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 |
Quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu |
01/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
325. |
Thông tư |
22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 |
Về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần Hết hiệu lực từ 15/6/2024 |
326. |
Thông tư |
28/2015/TT-BKHCN ngày 28/12/2015 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X- quang tổng hợp dùng trong y tế |
06/01/2016 |
|
327. |
Thông tư |
02/2016/TT-BKHCN ngày 25/3/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế |
01/7/2016 |
|
328. |
Thông tư |
21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 |
Ban hành sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử |
01/02/2017 |
|
329. |
Thông tư |
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
15/5/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
330. |
Thông tư |
04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 |
Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần Hết hiệu lực từ 15/6/2024 |
331. |
Thông tư |
06/2017/TT-BKHCN ngày 25/5/2017 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục |
01/7/2017 |
|
332. |
Thông tư |
09/2017/TT-BKHCN ngày 27/6/2017 |
Quy định về đo lường đối với phép đo khối lượng trong thương mại bán lẻ |
15/8/2017 |
|
333. |
Thông tư |
12/2017/TT-BKHCN ngày 28/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
01/01/2018 |
|
334. |
Thông tư |
06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong” |
30/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
335. |
Thông tư |
07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 |
Ban hành Sửa đổi 01:2018 QCVN 09:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử và mục đích tương tự |
1/9/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
336. |
Thông tư |
08/2018/TT-BKHCN ngày 15/6/2018 |
Ban hành sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 6 Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu |
1/7/2018 |
|
337. |
Thông tư |
10/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) 14:2018/BKHCN đối với dầu nhờn động cơ đốt trong |
15/12/2018 |
|
338. |
Thông tư |
11/2018/TT-BKHCN ngày 06/8/2018 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục |
15/9/2018 |
|
339. |
Thông tư |
16/2018/TT-BKHCN ngày 29/11/2018 |
Quy định hoạt động, phối hợp trong mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
15/01/2019 |
|
340. |
Thông tư |
18/2018/TT-BKHCN ngày 18/12/2018 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
15/02/2019 |
|
341. |
Thông tư |
05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
01/01/2021 |
|
342. |
Thông tư |
07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
343. |
Thông tư |
08/2019/TT-BKHCN ngày 25/9/2019 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED” |
31/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
344. |
Thông tư |
09/2019/TT-BKHCN ngày 30/9/2019 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em” |
31/12/2019 |
|
345. |
Thông tư |
12/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 |
Quy định tiêu chí xác định sản phẩm, thiết bị sử dụng nước tiết kiệm |
01/01/2020 |
|
346. |
Thông tư |
13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông” |
01/01/2020 |
|
347. |
Thông tư |
14/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 |
Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)” |
01/01/2020 |
|
348. |
Thông tư |
15/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 |
Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN ngày 05/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép không gỉ” |
01/01/2020 |
|
349. |
Thông tư |
20/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 |
Quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh khí và hoạt động công bố cơ sở pha chế khí tại Việt Nam |
15/3/2020 |
|
350. |
Thông tư |
26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 |
Quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
01/8/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
351. |
Thông tư |
27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia |
01/8/2020 |
|
352. |
Thông tư |
03/2020/TT-BKHCN ngày 23/9/2020 |
Về việc ngưng hiệu lực thi hành Thông tư số 15/2019/TT-BKH&CN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép không gỉ” |
23/9/2020 |
|
353. |
Thông tư |
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ. |
15/01/2021 |
|
354. |
Thông tư |
10/2020/TT-BKHCN ngày 30/12/2020 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 nầm 2018 của Chính phủ về sử dụng mã số, mã vạch |
01/4/2021 |
|
355. |
Thông tư |
04/2021/TT-BKHCN ngày 15/6/2021 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” |
01/8/2021 |
|
356. |
Thông tư |
09/2021/TT-BKHCN ngày 01/11/2021 |
Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ |
01/01/2022 |
|
357. |
Thông tư |
11/2021/TT-BKHCN ngày 18/11/2021 |
Quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
06/01/2022 |
|
358. |
Thông tư |
01/2022/TT-BKHCN ngày 16/02/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 07/2018/BKHCN ngày 06/6/2018 và Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/4/2022 |
|
359. |
Thông tư |
04/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
15/7/2022 |
|
360. |
Thông tư |
07/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
15/7/2022 |
|
361. |
Thông tư |
10/2022/TT-BKHCN ngày 28/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
12/9/2022 |
|
362. |
Thông tư |
12/2022/TT-BKHCN ngày 15/8/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
01/10/2022 |
|
363. |
Thông tư |
13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 |
Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia. |
01/11/2022 |
|
364. |
Thông tư |
15/2022/TT-BKHCN ngày 12/10/2022 |
Quy định quản lý chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2023. |
01/12/2022 |
|
365. |
Thông tư |
16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 |
Ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
01/02/2023 |
|
366. |
Thông tư |
18/2022/TT-BKHCN ngày 30/12/2022 |
Quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa bằng phương thức điện tử |
15/02/2023 |
|
367. |
Thông tư |
10/2023/TT-BKHCN ngày 01/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
18/7/2023 |
|
368. |
Thông tư |
24/2023/TT-BKHCN ngày 29/12/2023 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
369. |
Quyết định |
18/2002/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2002 |
Về việc phê duyệt "Đề án phát triển và quản lý hoạt động mã số mã vạch” |
14/01/2003 |
|
370. |
Quyết định |
12/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/5/2003 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Văn phòng Thông báo và hỏi đáp về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
15/7/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
371. |
Quyết định |
03/2005/QĐ-BKHCN ngày 26/4/2005 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ |
13/5/2005 |
|
372. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 |
Về việc ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia" |
04/11/2007 |
|
373. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2007 |
Về việc công bố phù hợp với tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng chưa được chuyển thành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo thời hạn quy định tại Nghị định số 127/2007/NĐ-CP |
23/01/2008 |
|
Tổng số: 373 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGỪNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BKHCN ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị định |
119/1999/NĐ-CP ngày 18/9/1999 |
Về một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ. |
30/12/2022 |
2. |
Nghị định |
30/2006/NĐ-CP ngày 29/3/2006 |
Về thống kê khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 12/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
20/3/2019 |
3. |
Nghi đinh |
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
23/8/2023 |
4. |
Nghị định |
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 |
Về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
20/3/2019 |
5. |
Nghị định |
134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 |
Quy định về đơn vị đo lường chính thức |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 12/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
20/3/2019 |
6. |
Nghị định |
96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
20/3/2019 |
7. |
Nghị định |
122/2010/NĐ-CP ngày 31/10/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/08/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
23/8/2023 |
8. |
Nghị định |
64/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 51/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
01/8/2019 |
9. |
Nghị định |
93/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 51/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
01/8/2019 |
10. |
Nghị định |
54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 |
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập |
15/8/2021 |
11. |
Quyết định |
115/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an ninh đối với các nguồn phóng xạ |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
12. |
Quyết định |
146/2007/QĐ-TTg ngày 04/9/2007 |
Ban hành Quy chế phát hiện, xử lý nguồn phóng xạ đang nằm ngoài sự kiểm soát |
||
13. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 |
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ |
10/4/2021 |
14. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-TTg ngày 04/4/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
15/4/2019 |
15. |
Quyết định |
66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 |
Phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
15/02/2021 |
16. |
Quyết định |
68/2014/QĐ-TTg ngày 09/12/2014 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ |
02/04/2019 |
17. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-TTg ngày 15/6/2015 |
Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao |
30/4/2021 |
18. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
15/02/2021 |
19. |
Thông tư |
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
20. |
Thông tư |
21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 |
Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
06/01/2022 |
21. |
Thông tư |
23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
01/8/2020 |
22. |
Thông tư |
18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009 |
Về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em” |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đồ chơi trẻ em” |
31/12/2019 |
23. |
Thông tư |
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 |
Hướng dẫn về việc khai báo, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
15/4/2022 |
24. |
Thông tư |
12/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 |
Quy định về quản lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh khí và hoạt động công bố cơ sở pha chế khí tại Việt Nam |
15/3/2020 |
25. |
Thông tư |
22/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 |
Quy định về việc cấp và kiểm tra Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
26. |
Thông tư |
23/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 |
Về hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2019/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
15/7/2019 |
27. |
Thông tư |
03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 |
Hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
28. |
Thông tư |
07/2011/TT-BKHCN ngày 27/6/2011 |
Hướng dẫn quản lý chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011-2015. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
29. |
Thông tư |
16/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp, sử dụng và quản lý mã số mã vạch” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2020/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sử dụng mã số, mã vạch |
01/4/2021 |
30. |
Thông tư |
17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 |
Quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 7f2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia |
01/8/2020 |
31. |
Thông tư |
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
32. |
Thông tư |
21/2011/TT-BKHCN ngày 22/9/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông” |
01/01/2020 |
33. |
Thông tư |
22/2011/TT-BKHCN ngày 22/9/2011 |
Quy định về việc quản lý chất lượng đối với dây và cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750v. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
34. |
Thông tư |
29/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
06/01/2022 |
35. |
Thông tư |
30/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
01/8/2020 |
36. |
Thông tư |
02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012 |
Về việc hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển công nghệ cao đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
37. |
Thông tư |
05/2012/TT-BKHCN ngày 12/3/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2022/TT-BKHCN ngày 10/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
01/10/2022 |
38. |
Thông tư |
07/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia |
01/8/2020 |
39. |
Thông tư |
10/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 |
Về việc ban hành và thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN 8:2012/BKHCN) |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)” |
01/01/2020 |
40. |
Thông tư |
15/2012/TT-BKHCN ngày 08/8/2012 |
Ban hành “Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại” |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/TT-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định hoạt động, phối hợp trong Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
15/01/2019 |
41. |
Thông tư |
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 ngày 12 tháng 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ |
15/01/2021 |
42. |
Thông tư |
03/2013/TT-BKHCN ngày 30/01/2013 |
Hướng dẫn xác định, tuyển chọn, thẩm định và giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
43. |
Thông tư |
04/2013/TT-BKHCN ngày 30/01/2013 |
Hướng dẫn tiêu chí đánh giá đề tài, dự án thuộc Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
||
44. |
Thông tư |
05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
45. |
Thông tư |
09/2013/TT-BKHCN ngày 15/3/2013 |
Hướng dẫn quản lý Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2030 |
02/8/2021 |
46. |
Thông tư |
15/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 12/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh khí và hoạt động công bố cơ sở pha chế khí tại Việt Nam |
15/3/2020 |
47. |
Thông tư |
02/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 |
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy”. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2021/TT-BKHCN ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” |
01/8/2021 |
48. |
Thông tư |
04/2014/TT-BKHCN ngày 08/4/2014 |
Hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ sản xuất |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất |
25/01/2020 |
49. |
Thông tư |
06/2014/TT-BKHCN ngày 25/4/2014 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí xét chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
50. |
Thông tư |
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
09/7/2023 |
51. |
Thông tư |
15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học vả công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
30/9/2020 |
52. |
Thông tư |
19/2014/TT-BKHCN ngày 01/7/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 80/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2018/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
15/02/2019 |
53. |
Thông tư |
25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 |
Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân |
Thay thế bởi Thông tư số 12/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân |
18/8/2023 |
54. |
Thông tư |
27/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BKHCN ngày 20/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ |
05/11/2023 |
55. |
Thông tư liên tịch |
29/2014/TTLT- BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2021/TT-BKHCN ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
15/4/2021 |
56. |
Thông tư |
31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 |
Quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
57. |
Thông tư |
32/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 |
Quy định quản lý Chương trình phát triển thị trường khoa học công nghệ đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
58. |
Thông tư |
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 |
Quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
15/6/2022 |
59. |
Thông tư |
38/2014/TT-BKHCN ngày 16/12/2014 |
Quy định về đánh giá tổ chức khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đánh giá hoạt động và chất lượng dịch vụ của tổ chức sự nghiệp công lập trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
10/02/2020 |
60. |
Thông tư |
06/2015/TT-BKHCN ngày 26/3/2015 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
61. |
Thông tư |
08/2015/TT-BKHCN ngày 05/5/2015 |
Quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020 |
||
62. |
Thông tư |
13/2015/TT-BKHCN ngày 21/7/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2019/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
15/7/2019 |
63. |
Thông tư |
18/2015/TT-BKHCN ngày 12/10/2015 |
Quy định thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tặng Cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” |
10/02/2020 |
64. |
Thông tư |
23/2015/TT-BKHCN ngày 13/11/2015 |
Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
65. |
Thông tư |
25/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành khoa học và công nghệ |
01/01/2019 |
66. |
Thông tư |
26/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với Sở Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành khoa học và công nghệ |
01/01/2019 |
67. |
Thông tư |
06/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 |
Quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 nầm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
15/4/2022 |
68. |
Thông tư |
08/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
69. |
Thông tư |
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
||
70. |
Thông tư |
11/2016/TT-BKHCN ngày 28/6/2016 |
Hướng dẫn đăng ký cơ sở pha chế khí |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh khí và hoạt động công bố cơ sở pha chế khí tại Việt Nam |
15/3/2020 |
71. |
Thông tư liên tịch |
12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/6/2016 |
Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
72. |
Thông tư |
19/2016/TT-BKHCN ngày 28/10/2016 |
Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
||
73. |
Thông tư |
16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20 tháng 02 năm 2013. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
74. |
Thông tư |
01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Hết hiệu lực cùng với Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
15/8/2021 |
75. |
Thông tư |
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
09/7/2023 |
76. |
Thông tư |
05/2017/TT-BKHCN ngày 25/5/2017 |
Quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 13/2015/TT-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2019/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
15/7/2019 |
77. |
Thông tư |
07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 ngày 12 tháng 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ |
15/01/2021 |
78. |
Thông tư |
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 |
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
27/11/2023 |
79. |
Thông tư |
13/2017/TT-BKHCN ngày 06/11/2017 |
Hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong Tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
15/3/2023 |
80. |
Thông tư |
17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 |
Quy định quản lý chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2021/TT- BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
26/7/2021 |
81. |
Thông tư |
09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô-xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
82. |
Thông tư |
17/2018/TT-BKHCN ngày 10/12/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi và xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/TT-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
15/12/2021 |
83. |
Thông tư |
03/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
84. |
Quyết định |
1649/2000/QĐ- BKHCNMT ngày 12/9/2000 |
Về việc ban hành quy định xét duyệt, quyết định xuất cảnh, nhập cảnh đối với cán bộ, công chức, nhân viên của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
85. |
Quyết định |
28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 |
Về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2022/TT-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
01/10/2022 |
86. |
Quyết định |
05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2022/TT-BKHCN ngày 10/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
01/10/2022 |
87. |
Quyết định |
22/2005/QĐ-BKHCN ngày 27/12/2005 |
Về việc ban hành “Quy chế xét tặng Cờ thi đua của Bộ Khoa học và Công nghệ” |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
88. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-BKHCN ngày 04/5/2006 |
Ban hành “Quy định về quy trình thông báo và hỏi đáp của Mạng lưới Cơ quan thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại” |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/TT-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định hoạt động, phối hợp trong Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
15/01/2019 |
89. |
Quyết định |
5/2006/QĐ-BKHCN ngày 23/8/2006 |
Về việc ban hành “Quy định về việc cấp, sử dụng và quản lý mã số mã vạch” |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2020/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sử dụng mã số, mã vạch |
01/4/2021 |
90. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2007 |
Ban hành quy định về việc kiểm tra thiết bị X quang chẩn đoán y tế. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
91. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BKHCN ngày 28/4/2008 |
Về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy”. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2021/TT-BKHCN ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” |
01/8/2021 |
92. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2008 |
Ban hành quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết mới phát sinh ở địa phương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
93. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-BKHCN ngày 07/6/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý an toàn bức xạ và an ninh các nguồn phóng xạ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2019/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
01/4/2020 |
Ngưng hiệu lực toàn bộ |
|||||
94. |
Thông tư |
15/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép không gỉ” |
Ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 03/2020/TT- BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ngưng hiệu lực thi hành Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép không gỉ” |
23/9/2020 (đến ngày 31/12/2021) |
Tổng số: 94 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BKHCN ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Luật |
Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 |
Điểm a khoản 3 Điều 6; khoản 3 Điều 60; Điều 61; khoản 1, 3 Điều 80; khoản 2 Điều 136; Điều 148; khoản 1 Điều 205; khoản 1 Điều 218 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
01/11/2019 |
Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, đã được sửa đổi, bổ sung bởi các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 và số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
Khoản 8, 9, 10, 11, 13, 19, 20, 22 Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 7; khoản 2, 3 Điều 8; điểm g khoản 1 Điều 14; khoản 2 Điều 16; Điều 19, 20, 21; khoản 1 Điều 22; Điều 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 41, 42, 43, 44, 49, 50; khoản 3 Điều 51; Điều 52, 55, 56; khoản 1, 3 Điều 60; khoản 4 Điều 65; khoản 2 Điều 71; khoản 1 Điều 72; khoản 1 Điều 73; điểm a, b, c, đ, e, h, i, n khoản 2 Điều 74; đoạn mở đầu Điều 75; Điều 79, 86, 88; khoản 1, 2, 3 Điều 94; Điều 95, 96; khoản 1, 2 Điều 97; điểm đ khoản 1 Điều 100, Điều 103; khoản 2 Điều 105; điểm c khoản 1 Điều 108; tên, khoản 3 Điều 110; Điều 112; khoản 2 Điều 116; khoản 1, 3, 4 Điều 117; Điều 118; khoản 1, 3 Điều 121; khoản 2 Điều 123, điểm b khoản 5 Điều 124; điểm b khoản 2 Điều 125; Điều 128; điểm d khoản 1 Điều 130; Điều 135; điểm b, d khoản 1 Điều 146; khoản 1 Điều 147; điểm a, b, c khoản 1 Điều 151; khoản 1 Điều 153; Điều 154; khoản 2 Điều 155; khoản 2 Điều 156; khoản 2 Điều 157; Điều 158; Điều 159; khoản 1, điểm a và c khoản 3 Điều 163; Điều 164, 165; điểm a khoản 1 Điều 171; điểm b khoản 2, điểm a, d khoản 3 Điều 176; khoản 2 Điều 180; điều 183; khoản 2 Điều 185; khoản 2 Điều 189; Điều 191; khoản 4 Điều 194; điểm a và b khoản 1, khoản 2, 3 Điều 198; khoản 1, 2, 4, 5 Điều 201; khoản 1 Điều 203; khoản 1 Điều 209; Điều 210; Điều 212, 213, 214, 215; khoản 2, 4 Điều 216; Điều 219 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
01/01/2023 |
||
2. |
Luật |
Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 |
Khoản 1 Điều 9; Điều 13; Điều 14; Điều 15; khoản 8 Điều 25 |
Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
3. |
Luật |
Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 |
Khoản 2, 5 Điều 12; khoản 1 Điều 41; khoản 1 Điều 54; điểm a khoản 1 Điều 55; điểm a, b khoản 2 Điều 56 |
Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
4. |
Nghị định |
105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
Các quy định về bảo vệ quyển trong lĩnh vực quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
23/8/2023 |
5. |
Nghị định |
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Điểm k và p khoản 7 Điều 7; khoản 2 Điều 19b, Điều 19d;điểm d và điểm 1 khoản 2 Điều 32, điểm g và h khoản 3 Điều 32. Mẫu số 12, Mẫu số 14, Mẫu số 15, Mẫu số 16, Mẫu số 17, Mẫu số 18 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
15/3/2022 |
6. |
Nghị định |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|||
7. |
Nghị định |
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
Khoản 2 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
15/3/2022 |
8. |
Nghị định |
99/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
Điều 1; điểm b, d, h, i khoản 3 Điều 3; Điều 4; khoản 3, 4 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 1, 2, 3, 4, 6 Điều 7; khoản 1, 2, 3, 4, điểm a khoản 6 Điều 8; điểm a khoản 1, khoản 14, điểm d khoản 15 Điều 10; điểm a khoản 1, điểm a khoản 13, khoản 16, khoản 17 Điều 11; điểm a khoản 1, điểm a khoản 10, khoản 12, khoản 13 Điều 12; điểm a khoản 1, điểm b khoản 8 Điều 13; điểm a khoản 1, khoản 17, khoản 18 Điều 14; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 16; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 17; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18; khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 19; khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 20; điểm d khoản 1 Điều 21; khoản 2 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 28; khoản 1, 2, 3 Điều 31; Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử. |
01/01/2022 |
9. |
Nghị định |
107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 4; khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 27; điểm c và đ khoản 2 Điều 28; điểm d khoản 2 Điều 29; điểm b khoản 2 Điều 30; điểm đ khoản 2 Điều 31; điểm e khoản 1, điểm c khoản 5 Điều 32; Điều 33; khoản 2 Điều 40; khoản 4 Điều 41; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 43; điểm b, d khoản 1 Điều 44; Điều 45; Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử. |
01/01/2022 |
10. |
Nghị định |
23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
Một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia: Khoản 2, khoản 5 Điều 3; khoản 2, khoản 3 Điều 4; khoản 2, khoản 9 Điều 6; khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 8; Điều 12; Điều 13; khoản 1 Điều 15; Điều 17; khoản 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 19/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ |
01/5/2021 |
11. |
Nghị định |
40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
Điều 5; Điều 6; khoản 1 Điều 7; Điều 10; Điều 15; Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 1 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 23; khoản 5 Điều 24; Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
15/4/2020 |
12. |
Nghị định |
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
Khoản 3 Điều 5; điểm a, d và d khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 17; điểm a, b, khoản 1 Điều 18; điểm a, b khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 19; điểm a, b khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 20; điểm c, d và đ khoản 3 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
16/9/2019 |
Điểm c khoản 2 Điều 5; điểm d khoản 1 Điều 18 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
||||
13. |
Nghị định |
87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
Điều 3; khoản 1 Điều 5; Điều 6; điểm e khoản 2 Điều 10; khoản 2, khoản 7 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
15/4/2020 |
14. |
Nghị định |
95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ |
Điều 20 |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
20/3/2019 |
15. |
Nghị định |
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
Điều 1; Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 7; khoản 2 và khoản 4 Điều 8; khoản 4 Điều 9; Điều 10; khoản 3 Điều 12; Điều 15; điểm a và b khoản 3 Điều 16; Điều 24; Phụ lục I; Phụ lục IV; Phụ lục V |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
15/02/2022 |
16. |
Nghị định |
119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoản 2 Điều 1; điểm a khoản 2, điểm b và đ khoản 3 Điều 2; điểm c, d khoản 3 Điều 3; Điều 5; khoản 1, khoản 6 Điều 6; khoản 1, khoản 6 Điều 7; khoản 5 Điều 8; khoản 1, 2, 3 Điều 9; điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 10; điểm a, c khoản 6, khoản 7 Điều 11; khoản 2 Điều 14; khoản 2, 3 Điều 15; khoản 2, 3 Điều 16; Điều 17; khoản 2, 5 Điều 18; khoản 3, 5, 6 Điều 19; tên, khoản 3, 6, 7, 9 Điều 20; điểm a, b khoản 1, khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 21; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 23; điểm d, điểm đ khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 24; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; khoản 1, 3 Điều 30; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 31; điểm b, đ, e, g khoản 1 Điều 32; điểm a khoản 3, điểm b, điểm c khoản 4, khoản 6 Điều 32; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 34; điểm c khoản 1, điểm b, d khoản 2 Điều 35; khoản 2, 3, 4, điểm b và d khoản 5, khoản 6 Điều 36; khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 37; điểm c khoản 2, khoản 3, 4 Điều 38; khoản 3, 4 Điều 39; điểm c khoản 4, khoản 5, 6 Điều 40; điểm c khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 4, khoản 5 Điều 41; khoản 1 Điều 43 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử. |
01/01/2022 |
17. |
Nghị định |
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ KH&CN và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành |
Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
23/8/2023 |
18. |
Nghị định |
51/2019/NĐ-CP ngày 13/6/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
Khoản 2 Điều 6; khoản 1, 10 Điều 8; khoản 2 Điều 20; khoản 2 Điều 27; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 28; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 29; khoản 2, 3, 4, điểm d khoản 5 Điều 30; khoản 2, 3, điểm c khoản 4 Điều 31; khoản 1, 2 Điều 32; điểm c khoản 1 Điều 33; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 34 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử. |
01/01/2022 |
19. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
Khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 10; Điều 13 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-TTg ngày 20/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
01/3/2023 |
20. |
Thông tư |
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN ngày 18/6/2009 và Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 |
Điều 2 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
30/11/2023 |
21. |
Thông tư |
32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao |
Điểm a, c, d, đ, e khoản 1 Điều 2; điểm a, d, đ khoản 1 Điều 3; khoản 1,2 Điều 7; cụm từ (đơn vị) “Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” tại nội dung Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 và Điều 9; các biểu mẫu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao |
15/11/2020 |
Khoản 2 Điều 7, khoản 4 Điều 9 Các biểu mẫu B1 -CNHĐUD, B1-DNTLM, B1-DNCNC, B2- TMDNTLM, B4-HĐUD, B4-DNTLM, B4-DNCNC |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN |
01/8/2023 |
|||
22. |
Thông tư |
16/2012/TT-BKHCN ngày 27/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
23. |
Thông tư |
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 (hết hiệu lực toàn bộ ngày 15/01/2021) |
24. |
Thông tư |
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
Khoản 3, 5, 6 Điều 3; khoản 2, 3, 4 Điều 12; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 14; điểm đ khoản 1 Điều 17 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 ngày 12 tháng 2020 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ |
15/01/2021 |
|||
25. |
Thông tư |
13/2013/TT-BKHCN ngày 12/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN, Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông” |
01/01/2020 |
Điều 2 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)” |
01/01/2020 |
|||
26. |
Thông tư |
18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ |
Điểm h khoản 2 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
27. |
Thông tư |
23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Khoản 3 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
Điều 3; Điều 4; Điều 25; Điều 28; Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/ tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
01/01/2020 |
|||
28. |
Thông tư |
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
Khoản 3 Điều 29 - Cụm từ “Đã được hiệu chuẩn tại tổ chức hiệu chuẩn được chỉ định theo quy định” tại điểm a khoản 1 Điều 20; - Cụm từ “Đã được thử nghiệm hoặc so sánh tại tổ chức thử nghiệm được chỉ định theo quy định tại Thông tư này hoặc tại cơ quan quốc gia về chứng nhận chất chuẩn của nước ngoài hoặc tại phòng thí nghiệm đã liên kết chuẩn đo lường tới cơ quan quốc gia về chứng nhận chất chuẩn của nước ngoài” tại điểm a khoản 2 Điều 20. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
29. |
Thông tư |
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
Điểm a khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 21; Chương II; khoản 1 Điều 39; Mẫu 1. ĐKKT; Mẫu 2. PTNHSĐK và Mẫu 3.TBKQKT |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
12/9/2022 |
|||
30. |
Thông tư |
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
Điểm c khoản 4 Điều 6; Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4, Mẫu 5, Mẫu 6, Mẫu 9, Mẫu 10, Mẫu 11, Mẫu 14, Mẫu 15, Mẫu 21, Mẫu 22 tại Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN |
01/8/2023 |
|||
31. |
Thông tư |
09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
Khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 11 và điểm e khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học |
30/6/2023 |
32. |
Thông tư |
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Khoản 3 Điều 3; khoản 1 Điều 6; khoản 8 Điều 7; khoản 3 Điều 8; Điều 9; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 10; điểm b, c, d khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 12; điểm b, điểm c khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 13; khoản 1 Điều 14; Điều 17; khoản 3 Điều 21; khoản 1, khoản 3 Điều 23; khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 24; khoản 1 Điều 25; Điều 27 Mẫu 1, Mẫu 5, Mẫu 9 và Mẫu 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
10/8/2023 |
33. |
Thông tư |
16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Khoản 6 Điều 3 và Điều 10 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 07/2020/TT-BKHCN ngày 11/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc thành lập cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
12/02/2021 |
34. |
Thông tư liên tịch |
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
Điểm d, đ khoản 3 Điều 4; điểm d, đ khoản 3 Điều 5; điểm d khoản 3 Điều 6; điểm d, đ khoản 3 Điều 8; điểm d, đ khoản 3 Điều 9; điểm d khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
05/3/2020 |
Khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 4 Điều 4; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 5; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 6; khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 7; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 8; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 9; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
12/12/2022 |
|||
35. |
Thông tư |
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhả nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
36. |
Thông tư |
05/2015/TT-BKHCN ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
Khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học |
30/6/2023 |
37. |
Thông tư |
15/2015/TT-BKHCN ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu |
Khoản 4 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
38. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22 và Điều 24 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2023/TT-BKHCN ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số nội dung về thu hút, sử dụng và trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
07/7/2023 |
39. |
Thông tư |
22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
Không còn áp dụng với các hoạt động sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
Theo quy định tại Thông tư số 16/2022/TT-BKHC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
15/6/2023 |
40. |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoản 3 Điều 14 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
26/02/2023 |
41. |
Thông tư liên tịch |
03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế-xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
Chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01/11/2019 |
Biểu mẫu số 2, 6, 7, 8 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 09/2020/TT-BKHCN ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các biểu mẫu phục vụ công tác thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư. |
10/02/2021 |
|||
42. |
Thông tư |
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Các quy định hướng dẫn Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bị thay thế bởi Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa |
01/6/2020 |
43. |
Thông tư |
22/2016/TT-BKHCN ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động thanh tra, xử phạt vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Các biểu mẫu được sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính |
Thực hiện theo Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
01/01/2022 |
44. |
Thông tư |
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Khoản 3, 5, 6 Điều 3; khoản 2, 3, 4 Điều 12; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 14; điểm đ khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 ngày 12 tháng 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ |
15/01/2021 |
45. |
Thông tư |
04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi 1:2017 QCVN 01:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
Không còn áp dụng với các hoạt động sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
Theo quy định tại Thông tư số 16/2022/TTBKHCN ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” |
15/6/2023 |
46. |
Thông tư |
10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
Khoản 1 Điều 1; Điều 4; khoản 3 Điều 5; Điều 16; khoản 2 Điều 17; Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 2 Điều 27; khoản 2 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
10/8/2023 |
47. |
Thông tư |
07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sửa đổi 1:2018 QCVN 9-2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự |
Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2022/TT-BKCHN ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm 2018 và Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
01/4/2022 |
48. |
Thông tư |
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Khoản 3 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
49. |
Thông tư |
08/2019/TT-BKHCN ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành QCVN 19:2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED |
Điều 3 và khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2022/TT-BKCHN ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm 2018 và Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
01/4/2022 |
50. |
Thông tư |
10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
Điều 18; khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học |
30/6/2023 |
51. |
Thông tư |
16/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tặng Cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” |
Điều 1; Điều 2; Điều 9; Điều 12; Điều 13; Chương II; Phụ lục, Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 05 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2022/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 16/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tặng Cờ thi đua, Băng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” |
15/3/2023 |
52. |
Thông tư |
26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
Khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 11; khoản 4 Điều 13; khoản 4 Điều 14. - Cụm từ “có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” tại điểm a6 khoản 4 Điều 8 - Thay thế từ “Bước 4” bằng từ “Bước 5” tại khoản 5 Điều 8 - Thay thế từ “QCVN” bằng từ “QCĐP” tại mục 5 và mục 8 Phụ lục IV |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2023/TT-BKHCN ngày 01/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 267019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
18/7/2023 |
53. |
Thông tư |
01/2020/TT-BKHCN ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24 /2014/TTLT- BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
Khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 4 Điều 4; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 5; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 6; khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 7; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 8; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 9; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
12/12/2022 |
54. |
Thông tư |
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/0212022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Cụm từ “chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)” và “chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh" tại khoản 4 Điều 2 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành |
30/6/2023 |
55. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về việc kiểm tra thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
Các quy định về việc kiểm tra thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang dùng trong y tế |
01/6/2019 |
Tổng số: 55 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BKHCN ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. |
Thông tư |
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 |
Hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
2. |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bãi bỏ |
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ đã hết hiệu lực |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
Thông tư |
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
4. |
Thông tư |
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2008/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2014 |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
Thông tư |
20/2011/TT-BKHCN ngày 25/8/2011 |
Quy định tổ chức và hoạt động của Ban chủ nhiệm chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2011- 2015 |
Bãi bỏ |
Các chương trình đã bước sang giai đoạn mới |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
6. |
Thông tư |
02/2013/TT-BKHCN ngày 22/01/2013 |
Quy định đánh giá nghiệm thu dự án thuộc Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011- 2015 |
Bãi bỏ |
Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi đã bước sang giai đoạn mới |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
7. |
Thông tư liên tịch |
06/2013/TTLT-BKHCN -BCTBCA-BGTVT ngày 28/02/2013 |
Quy định về sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng mũ bảo hiểm cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 87/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ KH&CN và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
8. |
Thông tư liên tịch |
112/2011/TTLT-BTC- BKHCN ngày 02/8/2011 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 |
Bãi bỏ |
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ đã bước sang giai đoạn mới |
Bộ Tài chính |
|
9. |
Thông tư liên tịch |
79/2014/TTLT-BTC- BKHCN ngày 18/6/2014 |
Hướng dẫn quản lý tài chính Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
Bãi bò |
Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đã bước sang giai đoạn mới |
Bộ Tài chính |
|
Tổng số: 09 văn bản |
Quyết định 105/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thời kỳ 2019-2023
Số hiệu: | 105/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Bùi Thế Duy |
Ngày ban hành: | 01/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 105/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thời kỳ 2019-2023
Chưa có Video