ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 269/TTr-SNV ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ thể:
Phụ lục 1: 78 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 50; Cấp huyện: 18; Cấp xã: 10).
Phụ lục 2: 38 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 25; Cấp huyện: 13).
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1,2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại 02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đề nghị tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023 và Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 78 TTHC (3 cấp):
1. Cấp tỉnh: 50 TTHC (lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 17 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 30 TTHC; lĩnh vực công tác thanh niên 03 TTHC).
2. Cấp huyện: 18 TTHC (lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 11 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 07 TTHC).
3. Cấp xã: 10 TTHC cấp xã (lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 10 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001894. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
2. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
6. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000269. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
7. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2.000264. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
8. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000456. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001610. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001604. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
11. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001589. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
12. |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2.002167. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
13. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.000788. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
14. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
15. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
16. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000638. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
17. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
18. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000587. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
19. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000535. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
20. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000517. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
21. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000415. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
22. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
23. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
24. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001637. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
25. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001628. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
26. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
27. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001624. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
28. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
1.003503. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
29. |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
2.001481. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
30. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
1.003960. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
31. |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
2.001688. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
32. |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
2.001678. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
33. |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
1.003918. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
34. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh |
1.003900. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
35. |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
1.003858. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
36. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
37. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
1.001590. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
38. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001567. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
39. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003621. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
40. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003916. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
41. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
1.003950. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
42. |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
43. |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003879. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
44. |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003866. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
45. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2.001717. 000.00.00 .H06 |
Công tác thanh niên |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
46. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
1.003999. 000.00.00 .H06 |
Công tác thanh niên |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
47. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001683. 000.00.00 .H06 |
Công tác thanh niên |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
48. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.001854. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
|
49. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
|
50. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp tỉnh |
|
51. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội |
52. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
53. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
54. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
55. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
56. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
1.003841. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Cấp huyện |
|
57. |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
1.003732. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Cấp huyện |
|
58. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
2.002100. 000.00.00 .H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Cấp huyện |
|
59. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
|
60. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp huyện |
|
61. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
62. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
63. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
64. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
65. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
66. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
67. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
68. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
69. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
70. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109. 000.00.00 .H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Cấp xã |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Sở Nội vụ: 38 TTHC (25 cấp tỉnh, 13 cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 25 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1. |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
1.010196.000.0 0.00.H06 |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cần phải có phôi giấy được cấp bởi Bộ Nội vụ theo Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ nên không thực hiện trình ký qua môi trường mạng. Đồng thời, phải thu hồi Chứng chỉ hành nghề cũ và cấp Chứng chỉ hành nghề mới bản giấy cho cá nhân. |
2. |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
1.010194.000.0 0.00.H06 |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Hiện nay, chưa có quy định, hướng dẫn của Bộ Nội vụ về sử dụng tài liệu; cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đối với Trung tâm lưu trữ lịch sử tại các địa phương nên Trung tâm lưu trữ tỉnh chưa thể thực hiện |
3. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
1.010195.000.0 0.00.H06 |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Hiện nay, chưa có quy định, hướng dẫn của Bộ Nội vụ về sử dụng tài liệu; cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đối với Trung tâm lưu trữ lịch sử tại các địa phương nên Trung tâm lưu trữ tỉnh chưa thể thực hiện |
4. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” |
1.010661.000.0 0.00.H06 |
Thi đua - Khen thưởng |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT |
5. |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009331.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
6. |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009332.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
7. |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009333.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
8. |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009354.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
9. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009355.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
10. |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009339.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
11. |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009352.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
12. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009340.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
13. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000766.000.0 0.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình. |
14. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001797.000.0 0.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình. |
15. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.001843.000.0 0.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình. |
16. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.001550.000.0 0.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình. |
17. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713.000.0 0.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát thực tế để nắm tình hình. |
18. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009319.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
19. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009320.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
20. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009321.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
21. |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009914.000.0 0.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
22. |
Thủ tục thi tuyển công chức |
1.005384.000.0 0.00.H06 |
Công chức, Viên chức |
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát hạch |
23. |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
1.005385.000.0 0.00.H06 |
Công chức, Viên chức |
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát hạch |
24. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
2.002157.000.0 0.00.H06 |
Công chức, Viên chức |
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát hạch; quá trình thi tuyển 02 vòng thi, phúc khảo, thẩm định kết quả của Hội đồng thi, … |
25. |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
2.000465.000.0 0.00.H06 |
Chính quyền địa phương |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh thông tin theo yêu cầu của cơ quan cấp trên và cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ) |
b) Cấp huyện: 13 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1. |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
1.003827.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin |
2. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
1.003807.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin |
3. |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
1.003783.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin |
4. |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
1.003757.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin |
5. |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
1.005203.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết hồ sơ TTHC cần phải lấy ý kiến của cấp ủy cùng cấp; trường hợp cần thiết phải làm việc với tổ chức, cá nhân để xác minh, làm rõ thông tin |
6. |
Thủ tục xét tuyển công chức |
2.002156.000.00.00.H06 |
Công chức, Viên chức |
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát hạch |
7. |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009335.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
8. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212.000.00.00.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
9. |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011262.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
10. |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011263.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
11. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009322.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
12. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009323.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
13. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009324.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến, tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ). |
Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu: | 1046/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 22/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Chưa có Video