ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ, công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
- Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT&VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT&VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Chuyển Quyết định đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Nhà thầu nước ngoài đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
|
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân). |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành Quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển Quyết định đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu nhà thầu nước ngoài đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
|
- Cá nhân gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Ban hành cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Chuyển Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Thông báo cho cá nhân nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (100 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt gia hạn Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành gia hạn Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 1046/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Chưa có Video