ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 5 năm 2012 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 178/TTr-STP ngày 24/4/2012 và Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết đinh số 1042/QĐ-CT ngày 14 tháng 5 năm 2012)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
1 |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
2 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên
Trình tự thực hiện |
Bước 1 - Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật Bước 2 - Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc (Đường Trường Chinh - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ : + Trường hợp cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp: • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. • Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ nhận qua đường bưu chính nếu không hợp lệ thì công chức gửi trả lại cho cá nhân, tổ chức. Bước 4 - Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Phòng Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Phòng Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc (Đường Trường Chinh - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua đường bưu điện, |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên; - Bản sao bằng cử nhân luật hoặc bằng thạc sỹ luật hoặc bằng tiến sỹ luật; - Giấy tờ chứng minh về thời gian công tác pháp luật; - Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp về đào tạo nghề công chứng và báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng có nhận xét của công chứng viên hướng dẫn (hoặc các giấy tờ khác chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng ); - Sơ yếu lí lịch (theo mẫu quy định); - Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền từ cấp huyện trở lên cấp, xác nhận rõ về việc người được cấp giấy chứng nhận có đủ sức khỏe để học tập và công tác. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc (hoặc 25 ngày làm việc đối với hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên của người được miễn tập sự hành nghề công chứng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng Bộ Tư pháp |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính |
Quyết định bổ nhiệm công chứng viên |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
- Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BTP ngày 20/2/2008 của Bộ Tư pháp; - Sơ yếu lý lịch dùng để bổ nhiệm công chứng viên: Kí hiệu số TP-CC-01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng; - Quyết định số 01/2008/QĐ-BTP ngày 20/2/2008 về việc ban hành một số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng |
Phụ lục số 01
DANH
MỤC CÁC MẪU GIẤY TỜ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TP-CC-01
Ảnh
4 cm x 6 cm (1)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SƠ YẾU LÝ LỊCH
|
Họ và tên:..................................................................................Nam, nữ................
Tên thường gọi:.......................................................................................................
Sinh ngày:......./....../............ Nơi sinh:.....................................................................
Chứng minh nhân dân số:.............................................Ngày cấp:.........../......./..(2)
Nơi cấp:...................................................................................................................
Dân tộc:..........................................................Tôn giáo:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................(3)
Địa chỉ liên hệ:.................................................Điện thoại:......................................
Ngày kết nạp vào Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh:....../......./....................
Ngày kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam:........./......./........Ngày chính thức:.../....../.........
Bằng cử nhân luật/thạc sỹ luật/tiến sỹ luật số:........................................................
Ngày cấp............/..................../................................................................................
Nơi cấp:...................................................................................................................
Giấy chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề công chứng số:.....................................
Ngày cấp:........../........./..................Nơi cấp: ...........................................................
Được miễn đào tạo nghề công chứng:................................................................(4)
Là người tập sự hành nghề công chứng của tổ chức hành nghề công chứng:.........
.................................................................................................................................
Thời gian tập sự hành nghề công chứng từ............./........./.......đến......./...../.....(5)
Nơi tập sự hành nghề công chứng: .........................................................................
Được miễn tập sự hành nghề công chứng: .............................................................
...............................................................................................................................6)
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
1/ Họ tên bố:.............................................................................năm sinh:...............
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
2/ Họ tên mẹ:..............................................................................năm sinh:..............
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
3/ Họ tên vợ hoặc chồng:..........................................................năm sinh:...............
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
4/ Họ tên con: .........................................................................................................
Nghề nghiệp: ..........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN (7)
Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm |
Làm gì |
Ở đâu |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT (8)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là hoàn toàn đúng sự thực, nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Xác nhận của cơ quan quản lý hoặc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn (9) |
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm Người khai (ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Người khai Sơ yếu lý lịch có trách nhiệm khai đầy đủ vào nội dung các mục trong Sơ yếu lý lịch và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình;
(1): Dán ảnh (4cm x 6cm) và có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận;
(2): Khai chính xác số CMND; ngày cấp; nơi cấp và CMND đang còn giá trị sử dụng theo quy định của pháp luật;
(3): Khai chính xác nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
(4): Ghi rõ lý do được miễn đào tạo nghề công chứng;
(5): Ghi rõ thời gian tập sự hành nghề công chứng từ ngày…tháng…năm.... đến ngày…tháng…năm.....;
(6): Ghi rõ lý do được miễn tập sự hành nghề công chứng;
(7): Khai đầy đủ quá trình hoạt động của bản thân (từ ngày…tháng…năm... đến ngày…tháng…năm..: làm gì? ở đâu?);
(8): Khai rõ các hình thức khen thưởng, kỷ luật;
(9): Đối với trường hợp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên hành nghề tại Phòng công chứng có xác nhận của Sở Tư pháp; đối với trường hợp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên hành nghề tại Văn phòng công chứng có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
1. Thủ tục: Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Trình tự thực hiện |
Bước 1 - Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật Bước 2 - Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc (Đường Trường Chinh - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ : + Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp: • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. • Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ nhận qua đường bưu chính nếu không hợp lệ thì công chức gửi trả lại cho cá nhân, tổ chức. Bước 4 - Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện |
Cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước ở địa phương nơi mình cư trú hoặc công tác. |
Thành phần, số lượng, hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị làm cộng tác viên (theo mẫu); - Bản sao bằng cử nhân luật; bằng đại học khác hoặc bằng trung cấp luật; - Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc của cơ quan nơi người đề nghị làm cộng tác viên làm việc. - 02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm. * Đối với trường hợp người đề nghị làm cộng tác viên thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số và miền núi mà có thời gian công tác pháp luật từ 03 năm trở lên hoặc có kiến thức pháp luật và có uy tín trong cộng đồng thì trong hồ sơ đề nghị làm cộng tác viên ngoài những giấy tờ trên (trừ Bản sao bằng cử nhân luật; bằng đại học khác hoặc bằng trung cấp luật) nộp thêm Giấy xác nhận thời gian công tác pháp luật của cơ quan, tổ chức nơi người đó đã hoặc đang công tác hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về kiến thức pháp luật và uy tín trong cộng đồng của người đề nghị. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan có liên quan đến người đề nghị làm cộng tác viên TGPL. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính |
Quyết định công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Không |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
Đơn Đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý theo mẫu số 01-TP-TGPL-QCCTV ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BTP ngày 13/5/2008 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành quy chế cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm TGPL Nhà nước. |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 69/2006/QH11 ngày 26/9/2006 do Quốc hội ban hành. - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 2/2/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. - Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý. - Quyết định số 05/2008/QĐ-BTP ngày 13/5/2008 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành quy chế cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm TGPL Nhà nước. |
Mẫu số 01-TP-TGPL-QCCTV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
(Địa danh), ngày tháng năm 200……
Kính gửi: - Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………….
- Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh (thành phố)…………
Tên tôi là: ………………………………………………………………..
Sinh ngày……tháng…..năm……………………………………………..
Dân tộc………………………….Quốc tịch………………………..…….
Địa chỉ thường trú…………………………….……………………..……..
Nghề nghiệp:……………………………………………………………..
Nơi làm việc:……………………………………………………………..
Trình độ chuyên môn:……………………………………........................
Thời gian công tác pháp luật:…………………………………………….
Điện thoại ……………………….. Điện thoại di động……………….....
Email……………………………………………………………………..
Sau khi nghiên cứu Luật Trợ giúp pháp lý, Quy chế cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành, tôi tự nhận thấy mình có đủ điều kiện để trở thành cộng tác viên của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh (thành phố) …………..Vì vậy, tôi trân trọng đề nghị được làm cộng tác viên của Trung tâm để thực hiện trợ giúp pháp lý trong phạm vi sau đây:
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý:……………………………………………….
Hình thức trợ giúp pháp lý cộng tác:………………………………………
Phương thức thực hiện trợ giúp pháp lý: ………………………………….
Phạm vi thực hiện trợ giúp pháp lý:………………………………………..
Đối tượng trợ giúp pháp lý…………………………………………………
Tôi cam đoan tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật về trợ giúp pháp lý, Quy chế cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và thực hiện trợ giúp pháp lý có chất lượng.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Quyết định 1042/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 1042/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 14/05/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1042/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video