ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 785/QĐ-BNV, ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ- CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP này 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Thực hiện Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 18 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC cấp huyện niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|||||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của đại hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Thủ tục mới |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Thủ tục mới |
II. Lĩnh vực Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Nộp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ- CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh - Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. |
Nộp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ- CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Không quy định |
Trụ sở cơ quan tuyển dụng |
Không |
Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan tuyển dụng. |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ- CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh - Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|||||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục thành lập hội. |
60 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của đại hội. |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
x |
|
Thủ tục mới |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 11 THỦ TỤC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
1 |
1.003503. H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003503.000.00.00.H42 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.001481.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2.001481.000.00.00.H42 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
2.001688.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2.001688.000.00.00.H42 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.001678.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 2.001678.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi tên hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.003918.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003918.000.00.00.H42 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.003900.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003900.000.00.00.H42 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
2.001688.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003960.000.00.00.H42 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
1.003858.H42 Mã trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003858.000.00.00.H42 |
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
II |
Lĩnh vực Công chức |
|
|
|
1 |
1.005384. H42 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh - Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.002156.H42 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh - Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
1.005385.H42 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
- Luật Cán bộ, công chức 2008 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019 - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm - Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh - Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã được phê duyệt; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 THỦ TỤC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
1 |
Mã của BNV: 1.003841.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia 1.003841.000.00.00.H42 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
Mã của BNV: 1.003827.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003827.000.00.00.H42 |
Thủ tục thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
Mã của BNV: 1.003783.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003783.000.00.00.H42 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
Mã của BNV: 1.003757.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003757.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi tên hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 |
Mã của BNV: 1.003732.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003732.000.00.00.H42 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 |
Mã của BNV: 2.002100.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 2.002100.000.00.00.H42 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
Mã của BNV: 1.003807.H42 Mã trên cổng dịch vụ công quốc gia: 1.003807.000.00.00.H42 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực Công chức được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1036/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực Công chức được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video