ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 97/TTr-SYT ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 24 đến 28 Mục I Phụ lục I; Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự từ 24 đến 28 phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.012415 .000.00.0 0.H37 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn. |
2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023. |
02 |
1.012416 .000.00.0 0.H37 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023. |
||
03 |
1.012417 .000.00.0 0.H37 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn, địa chỉ: Số 50, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn. |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024. |
04 |
1.012418 .000.00.0 0.H37 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
2.500.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023. |
||
05 |
1.012419 .000.00.0 0.H37 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
|
04 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
05 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Lãnh đạo phòng: LĐP
- Công chức Một cửa: CCMC
Thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Hội đồng kiểm tra sát hạch. |
29 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 này làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
03. Cấp lại giấy chứng nhận lương y
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số); - Tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định |
Công chức được phân công giải quyết; Hội đồng thẩm định |
13 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo ghi chú yêu cầu công dân bổ sung chỉnh sửa cụ thể hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả sau thẩm định |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét kết quả, trình Lãnh đạo Sở |
LĐP Nghiệp vụ Y - Dược |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển kết quả cho CCMC tại TTPVHCC |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1036/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video