ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 136/TTr-STTTT ngày 22 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 20 dịch vụ công.
- Cấp huyện: 02 dịch vụ công.
- Cấp xã: 02 dịch vụ công.
Trên cơ sở Danh mục này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương bảo đảm các điều kiện cần thiết nhằm triển khai việc số hóa, đảm bảo các điều kiện cần thiết nhằm triển khai việc số hóa, đảm bảo việc tái sử dụng dữ liệu, tài liệu, kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa hoặc truy cập các cơ sở dữ liệu đã được chia sẻ, kết nối đồng bộ để lấy thông tin, không sử dụng hồ sơ giấy trong tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, tổ chức triển khai vận hành trong hệ thống Bộ phận một cửa trên địa bàn Tỉnh; nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Tỉnh bảo đảm điều kiện triển khai các TTHC không giấy tờ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
MỨC ĐỘ DVCTT |
GHI CHÚ |
|
|
I |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 |
1 |
1,007,933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Toàn trình |
|
|
II |
|
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
2 |
1 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
3 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
4 |
3 |
1.001438.000.00.00.H20 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Toàn trình |
|
|
III |
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
5 |
1 |
1,010,728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
Toàn trình |
|
6 |
2 |
1,010,729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
Toàn trình |
|
7 |
3 |
1,004,253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Toàn trình |
|
|
IV |
|
SỞ Y TẾ |
|
|
|
8 |
1 |
1.003580.000.00.00.H20 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Toàn trình |
|
9 |
2 |
2.000655.000.00.00.H20 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Toàn trình |
|
10 |
3 |
1.003958.000.00.00.H20 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Toàn trình |
|
11 |
4 |
1.004488.000.00.00.H20 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Một phần |
|
12 |
5 |
1.004477.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Một phần |
|
13 |
6 |
1.004471.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Một phần |
|
14 |
7 |
1.004461.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Một phần |
|
|
V |
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
15 |
1 |
1.000288.000.00.00.H20 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
16 |
2 |
1.000691.000.00.00.H20 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
17 |
3 |
1.000280.000.00.00.H20 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
18 |
4 |
1.000715.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận Trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
19 |
5 |
1.000713.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
20 |
6 |
1.000711.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
|
|
VI |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
21 |
1 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
22 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
|
VII |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
23 |
1 |
1.007372.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
24 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Toàn trình |
|
Quyết định 1025/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1025/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1025/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video