ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 22/TTr-LĐTBXH ngày 08/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 62 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính được thay thế, 04 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội |
|
a. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
b. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
c. Lĩnh vực chính sách người có công |
|
1 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
2 |
Thủ tục xử lý đối với những trường hợp khai man, giả mạo giấy tờ để hưởng chế độ ưu đãi |
3 |
Hồ sơ, thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
5 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ với thương binh |
6 |
Hồ sơ, thủ tục giám định vết thương còn sót |
7 |
Thủ tục giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần. |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945. |
10 |
Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ. |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân theo quy định. |
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
18 |
Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
d. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thủ tục Quyết định công nhận hoặc gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi. |
2 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
5 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
6 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
đ. Lĩnh vực Dạy nghề (QĐ 820 ngày 8/7/2014) |
|
1 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
2 |
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
3 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
5 |
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
6 |
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
7 |
Thẩm định, Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề, của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (QĐ 697) |
|
a. |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
2 |
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
3 |
Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
4 |
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện |
5 |
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác |
6 |
Thủ tục trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
7 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
8 |
Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý |
9 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
10 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
11 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
12 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
13 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
14 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
15 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
16 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
17 |
Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất; hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
20 |
Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
21 |
Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
b. |
Lĩnh vực Chính sách người có công |
1 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
III |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
1 |
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
B. TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
I. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ - Thương binh và Xã hội |
||||
a. Lĩnh vực Lao động & Việc làm |
||||
1 |
T-HBI-058925 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Bộ luật Lao động 2012 NĐ 102/2013/NĐ-CP |
|
2 |
T-HBI-057410 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
NĐ 196/2013/NĐ-CP |
|
b. Lĩnh vực chính sách người có công: |
||||
1 |
T-HBI-179647 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết đối với người và con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
TT 05/2013/TT-LĐTBXH |
|
2 |
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
||
3 |
|
Thủ tục giải quyết ưu đãi người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
||
4 |
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
||
5 |
|
Thủ tục cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công và con của họ. |
||
6 |
T-HBI-066964 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ Quốc ghi công |
||
7 |
|
Thủ tục xác nhận liệt sỹ |
|
|
8 |
T-HBI-066957 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ. |
|
|
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, cơ sở Bảo trợ xã hội các cấp |
||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
|
Lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP |
|
C. TTHC được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
||
1 |
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013 của Chính phủ |
UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
D. TTHC bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; Thông tư số 23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013 hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP |
Dạy nghề |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Dạy nghề |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Dạy nghề |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Dạy nghề |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 12/06/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video