BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1011/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2019/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ theo dõi, tổ chức rà soát thường xuyên các báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ để sửa đổi, bổ sung và công bố kịp thời Danh mục báo cáo khi có sự thay đổi.
Cục Công nghệ thông tin kịp thời công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng Thông tin điện tử, Trang Thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2604/QĐ-BTP ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LỒNG GHÉP VÀO BÁO
CÁO CÔNG TÁC TƯ PHÁP 6 THÁNG, BÁO CÁO CÔNG TÁC TƯ PHÁP HẰNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-BTP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
TÊN BÁO CÁO |
TẦN SUẤT |
VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
HÌNH THỨC |
CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO |
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN |
||||
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ |
VĂN BẢN GIẤY |
TRUNG ƯƠNG |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
||||||
1 |
Báo cáo về công tác pháp chế |
Hằng năm |
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
X |
|
Chính phủ |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
|||||||||||
2 |
Báo cáo về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL |
Hằng năm |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
3 |
Báo cáo về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Hằng năm |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
4 |
Báo cáo về công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
Hằng năm |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
5 |
Báo cáo về công tác rà soát hệ thống hóa VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Hằng năm |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
6 |
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển |
Hằng năm |
Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
7 |
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương |
Hằng năm |
Nghị định 102/2017/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của BT BTP hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
8 |
Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương |
Hằng năm |
Luật đấu giá tài sản; Thông tư số 06/2017/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
9 |
Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Hằng năm |
Nghị định 63/2011/NĐ-CP; Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
10 |
Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương |
Hằng năm |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
X |
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
11 |
Báo cáo về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương |
Hằng năm |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại |
X |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
12 |
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa phương |
Hằng năm |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
X |
|
Sở Tư pháp |
|
Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
13 |
Báo cáo về tình hình tổ chức luật sư và hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động luật sư |
Hằng năm |
Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
14 |
Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương |
Hằng năm |
Luật công chứng năm 2014; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
15 |
Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp |
Hằng năm |
Luật giám định tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
16 |
Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp |
Hằng năm |
Luật giám định tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng |
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
17 |
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương |
Hằng năm |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
18 |
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương |
Hằng năm |
Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
19 |
Báo cáo về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật |
Hằng năm |
Nghị định 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ; và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp hằng năm |
20 |
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước |
6 tháng |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng |
21 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc thiểu số |
Hằng năm |
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/02/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc về trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số |
X |
|
Bộ Tư pháp (Cục TGPL) UB Dân tộc (Vụ Pháp chế) |
|
Sở Tư pháp, Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, TP trực thuộc TƯ |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
22 |
Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
Hằng năm |
Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
23 |
Báo cáo về việc thực hiện nghĩa vụ tham gia tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng bắt buộc của trợ giúp viên pháp lý |
Hằng năm |
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ TGPL và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
24 |
Báo cáo về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch |
Hằng năm |
Luật hộ tịch năm 2014 |
X |
|
Chính phủ |
Bộ Tư pháp |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
UBND cấp huyện |
UB ND cấp xã |
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
25 |
Kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 -2024 |
Hằng năm |
Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
26 |
Báo cáo tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Hằng năm |
Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
UBND cấp huyện |
UB ND cấp xã |
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm |
27 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
6 tháng; Hằng năm |
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ |
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
UB ND cấp xã |
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm |
28 |
Báo cáo công tác hòa giải ở cơ sở |
6 tháng; Hằng năm |
Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
UB ND cấp xã |
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm |
29 |
Báo cáo kết quả công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
6 tháng; Hằng năm |
Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm |
30 |
Báo cáo Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
6 tháng; Hằng năm |
Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật; Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ |
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 6 tháng; hằng năm |
31 |
Báo cáo tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi |
6 tháng; Hằng năm |
Luật nuôi con nuôi năm 2010 |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộC TƯ |
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng, hằng năm |
32 |
Báo cáo tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương |
Hằng năm |
Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp hằng năm |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN THEO VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN RIÊNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-BTP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
TÊN BÁO CÁO |
TẦN SUẤT |
VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
HÌNH THỨC |
CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO |
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN |
||||
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ |
VĂN BẢN GIẤY |
TRUNG ƯƠNG |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
||||||
1 |
Báo cáo về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh và xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết |
Hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
X |
|
Chính phủ |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
2 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của QH, UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Hằng năm |
Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
|
X |
Quốc hội |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
3 |
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động Thừa phát lại tại địa phương |
Hằng năm |
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
4 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
6 tháng; Hằng năm |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012; Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017); Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Tòa án nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang bộ |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
5 |
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
6 tháng; Hằng năm |
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ |
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương |
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
6 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương |
Hằng năm |
Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-TANDTC ngày 29/6/2018 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng |
X |
|
Bộ Tư pháp |
|
Sở Tư pháp (cơ quan thường trực của Hội đồng phối hợp liên ngành đp) |
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
7 |
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước |
Hằng năm |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP; Thông tư 08/2019/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X |
|
Bộ Tư pháp |
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ |
UBND tỉnh, TP trực thuộc TƯ |
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng |
Quyết định 1011/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Số hiệu: | 1011/QĐ-BTP |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp |
Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 06/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1011/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Chưa có Video