ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1532/TTr-STP ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại các Phụ lục kèm theo.
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Tư pháp kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Mã số TTHC: 1.003179.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Thời gian giải quyết đã cắt giảm là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh), cụ thể:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC: - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. -> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, tài liệu liên quan; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định: Xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, chưa đúng quy định: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 |
02 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài/ văn bản từ chối; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4A |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Công chức Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 6A |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư |
01 giờ |
Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7A |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 1B |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2B |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 giờ |
Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3B |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn |
05 giờ |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Dự thảo văn bản trình Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4B |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 giờ |
- Dự thảo văn bản trình Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5B |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ |
- Văn bản trình Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6B |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
C |
Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho công dân theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp; - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đã cắt giảm: |
|
03 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
1. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Mã số TTHC: 1.003976.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp:
+ Thời gian Sở Nội vụ hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện có ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em để thông báo tìm người nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú ở địa phương khác, thời gian Sở Tư pháp nơi cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú lấy ý kiến về việc cho trẻ làm con nuôi ở nước ngoài: 05 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp nơi giải quyết việc nuôi con nuôi.
+ Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
+ Thời gian cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản không đồng ý.
- Thời gian Sở Tư pháp chuyển cho Bộ Tư pháp 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng ý.
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Sở Tư pháp tham mưu dự thảo quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Tư pháp.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
75 ngày |
|
Bước 1A |
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 1A |
Bước 2A |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3A |
Công chức phòng chuyên môn nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC - Kiểm tra và cho ý kiến của cơ quan chủ quản: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. - Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. - Gửi văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc của trẻ bị bỏ rơi. |
Công chức phòng chuyên môn |
45 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản của cơ quan chủ quản; - Biên bản lấy ý kiến; - Công văn đề nghị Công an xác minh nguồn gốc trẻ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4A |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở: Xây dựng và phát hành văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi người nước ngoài gửi Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
30 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi người nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5A |
Văn thư vào sổ, lấy số phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản đến Bộ Tư pháp. |
Văn thư |
0.5 ngày |
|
B |
Thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp |
Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp |
15 ngày |
|
|
Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp tiếp nhận kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; biên bản lấy ý kiến những người có liên quan, xác minh nguồn gốc của trẻ bị bỏ rơi. |
Cục Hành chính tư pháp |
15 ngày |
Hồ sơ do Sở Tư pháp gửi |
C |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
30 ngày |
|
Bước 1C |
Sở Tư pháp nhận hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi do Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp gửi về, thực hiện thủ tục giới thiệu trẻ em làm con nuôi: - Có văn bản gửi các cơ quan liên quan (Công an, Y tế, Lao động, Thương binh và Xã hội…) về việc ghép trẻ cho người nước ngoài nhận con nuôi. - Tổng hợp báo cáo kết quả đánh giá việc ghép trẻ cho người nước ngoài nhận con nuôi; báo cáo. |
Lãnh đạo/chuyên viên phòng chuyên môn |
27 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Công văn và danh sách dự kiến ghép trẻ với người nhận nuôi gửi các cơ quan; - Báo cáo; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2C |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3C |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh, chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở/Văn thư |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản trình UBND về việc giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
D |
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (lần 1) |
UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 1D |
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2D |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3D |
Lãnh đạo/chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/chuyên viên phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Dự thảo văn bản trình Bộ Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4D |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản có ý kiến về việc nuôi con nuôi; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5D |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản bản có ý kiến về việc nuôi con nuôi; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6D |
Văn thư vào sổ, lấy số phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản đến Sở Tư pháp |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản có ý kiến về việc nuôi con nuôi.[1] |
E |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
05 ngày làm việc |
|
Bước 1E |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 tiếp nhận hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2E |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 tham mưu dự thảo hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu) |
Công chức phòng Nghiệp vụ 2 |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3E |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Công chức Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4E |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5E |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản đến Bộ Tư pháp |
Văn thư sở |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Xử lý trên phần mềm. |
F |
Thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
45 ngày |
|
|
- Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp biết về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. |
Cục Hành chính tư pháp |
45 ngày |
Văn bản sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú. |
G |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
Bước 1G |
Lãnh đạo Nghiệp vụ 2 môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ Tư pháp, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2G |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 tham mưu dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. |
Công chức phòng Nghiệp vụ 2 |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3G |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Công chức Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4G |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2, kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản dự thảo trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5G |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6G |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
H |
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (lần 2) |
UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 1H |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2H |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3H |
Lãnh đạo/chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/chuyên viên phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp; - Dự thảo văn bản Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4H |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
- Dự thảo văn bản Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5H |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
- Văn bản Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 6H |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài. |
I |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
60 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
60 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp; - Biên bản bàn giao; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho công dân theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
239 ngày |
|
Mã số TTHC: 1.004878.000.00.00.H06.
Thời gian giải quyết theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong đó:
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài và thông báo cho người nhận con nuôi, Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 30 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp gửi.
- Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp về kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú, người nhận con nuôi.
- Thời gian Sở Tư pháp tham mưu dự Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 07 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài của Bộ Tư pháp.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
12 |
Nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
49,5 ngày |
|
Bước 1 |
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. -> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 0,5 ngày làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. - Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. |
Công chức Phòng chuyên môn |
47 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Biên bản lấy ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp |
|
45 ngày |
|
Bước 1 |
Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp tiếp nhận kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; hồ sơ của người được nhận làm con nuôi. |
Cục Hành chính tư pháp |
30 ngày |
|
Bước 2 |
Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp thông báo kết quả cho Sở Tư pháp biết sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú. |
Cục Hành chính tư pháp |
15 ngày |
|
C |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
Bước 1 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn tham mưu dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. |
Công chức Phòng chuyên môn |
03 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
D |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp. |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp. |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối. |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối. |
E |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
60,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
60 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho công dân theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian giải quyết |
170 ngày |
|
3. Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Mã số TTHC: 1.003160.000.00.00.H06.
Thời gian giải quyết theo quy định là 50 ngày (Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
- Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
30 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện: * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. - Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. |
Công chức phòng chuyên môn |
25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Biên bản lấy ý kiến; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5A |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi; - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 6A |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7A |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Bước 1B |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2B |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3B |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn |
7,5 ngày |
- Hồ sơ trình của Sở Tư pháp - Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4B |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
03 ngày |
- Dự thảo Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5B |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
Bước 6B |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
C |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
05 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Hành chính tư pháp - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
4.5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp; - Biên bản bàn giao; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho công dân theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày |
|
[1] Trường hợp UBND cấp tỉnh đồng ý với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi, thực hiện tiếp bước E: Sở Tư pháp có văn bản báo cáo Bộ Tư pháp kết quả giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài, kèm theo văn bản đồng ý của UBND cấp tỉnh. Trường hợp không đồng ý với việc giới thiệu của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản để Sở Tư pháp tiến hành giới thiệu lại trong vòng 90 ngày. Trường hợp Sở Tư pháp không giới thiệu được thì gửi trả lại hồ sơ của người nhận con nuôi cho Bộ Tư pháp kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông đã cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1004/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Ngọc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông đã cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video