ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền cấp xã.
2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1,2, Phần A), 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, Phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Mã TTHC: 2.002770 |
07 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ quy định chính sách cho trẻ em nhà trẻ, học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bài ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có trẻ em nhà trẻ, học sinh hưởng chính sách. |
2 |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo Mã TTHC: 2.002771 |
05 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 66/2025/NĐ-CP. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (02 TTHC)
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (Mã TTHC: 2.002770)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý vả trả kết quả (tiếp nhận hồ sơ sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường thông báo) |
Phòng Hành chính cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp học sinh không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính - Trường hợp học sinh đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Cơ sở giáo dục tổ chức xét duyệt |
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt |
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục |
02 ngày làm việc |
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo (Mã TTHC: 2.002771)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyên xử lý và trả kết quả (tiếp nhận hồ sơ sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường thông báo) |
Phòng Hành chính cơ sở giáo dục |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định Hồ sơ: - Trường hợp học sinh không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng Hành chính - Trường hợp học sinh đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định |
Cơ sở giáo dục tổ chức xét duyệt |
03 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt |
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (02 TTHC) Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2, Phần A) ban hành tại Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
||
1 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Nghị định số 66/2025/NĐ-CP. |
2 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Nghị định số 66/2025/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (01 TTHC) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, Phần C) ban hành tại Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
||
1 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 66/2025/NĐ-CP. |
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1001/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 14/05/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video