ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)
LĨNH VỰC THỦY LỢI
* Danh mục các TTHC được công bố tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số 1213/QĐ -UBND ngày 15/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi,Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427) |
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. + Tại đơn vị: 14 ngày + Tại UBND tỉnh: 06 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796) |
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
3 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795) |
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001793) |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc. |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385) |
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 05 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791) |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880) |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870) |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426) |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401) |
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC. |
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921) |
- Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893) |
- Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
12 |
TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
12 |
TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
12 |
TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết |
11 |
TTHC |
Trong đó: - Đã cắt giảm tại các QĐ trước: |
08 |
TTHC |
- Cắt giảm mới: |
03 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
96 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
48 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TT PVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
56 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN và PTNT |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định, trình UBND tinh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
12 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý CCTL và NSNT, Chi cục TL |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
28 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định, trình UBND tinh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận hành chính; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN và PTNT |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN và PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
16 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPV HCC |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT, Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Công chức Phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định, tờ trình phê duyệt cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
02 ngày làm việc |
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1001/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 14/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video