ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ SỨC KHỎE BÀ MẸ-TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019;
Căn cứ Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 68/TTr-SYT ngày 20 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng và Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (đã được công bố tại thủ tục số 01 lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thủ tục số 01, 02 lĩnh vực Y tế dự phòng đã được công bố tại Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019, Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết và quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ SỨC KHỎE BÀ MẸ-TRẺ EM (DÂN SỐ -
KHHGĐ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 24
tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính cũ |
Tên thủ tục hành chính mới |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
||||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52. Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4. |
Không có |
1. Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. 3. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 6145/QĐ- BYT ngày 17/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Stt |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ-TRẺ EM (DÂN SỐ-KHHGĐ) |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. |
Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra. |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không có |
1/ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2/ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; 3/ Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; 4/ Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|||
1 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính |
- Được công bố tại Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế. - Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 17/3/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng và Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 1001/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng và Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chưa có Video