ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4021/TTr-SGTVT ngày 23/12/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải căn cứ danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật.
2. Chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đồng thời, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính sau tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
1. Tại Phụ lục 1 – Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình được ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024:
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại A – Cấp tỉnh, VI – Sở Giao thông vận tải, a – Lĩnh vực Đường bộ, (1) số thự tự 205.12; (2) số thứ tự 206.13; (3) số thứ tự 207.14.
2. Tại Phụ lục 2 – Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần được ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024:
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại A – Cấp tỉnh, VI – Sở Giao thông vận tải, a – Lĩnh vực Đường bộ, (4) số thự tự 151.5; (5) số thứ tự 152.6; (6) số thứ tự 153.7; (7) số thứ tự 154.8; (8) số thứ tự 155.9; (9) số thứ tự 156.10.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
||||||
1 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
- Đối với giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET, còn giá trị sử dụng: Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Đối với giấy phép lái xe quốc gia do các quốc gia là thành viên của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên cấp, còn giá trị sử dụng: Trực tiếp. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần; - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- Người học lái xe: nộp trực tiếp. - Cơ sở đào tạo gửi bằng một trong các hình thức: trực tiếp, dịch vụ bưu chính, trên môi trường điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe. |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Sở Giao thông vận tải |
- Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp. |
|
3 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Sở Giao thông vận tải |
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần; - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
4 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần; - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
5 |
1.002804 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Nộp trực tiếp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
6 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Nộp trực tiếp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần |
|
7 |
1.002796 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Nộp trực tiếp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần |
|
8 |
2.000769 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
Nộp trực tiếp |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
|
II |
Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ |
||||||
1 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
|
|
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
3 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
|
|
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
4 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
|
|
|
5 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
|
6 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
|
7 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
|
|
|
8 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
9 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
10 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
|
|
|
|
11 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 08/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 03/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video