Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ vthực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cNghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính ph sa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế Một ca, Một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cQuyết định s 2432/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2018 vviệc phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Một cửa Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 03 năm 2021 của Thng Chính phvề phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 03 năm 2021 của Thtướng Chính phủ vphê duyệt Đán đi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính phê duyệt Đề án đi mới việc tiếp nhận và tr kết qu gii quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một ca Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1866/QĐ-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong gii quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

Điều 2. Cục Tin học & Thống kê Tài chính; Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm; Cục Quản lý Công sản; Cục Quản lý Giá; Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại; Cục Quản lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán; Cục Quản lý Công sản; Cục Tài chính doanh nghiệp và Vụ Tài chính ngân hàng có trách nhiệm công bố quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính theo phạm vi quản lý đối với danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm; Cục Quản lý Công sản; Cục Quản lý Giá; Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại; Cục Quản lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán; Cục Quản lý Công sản; Cục Tài chính doanh nghiệp và Vụ Tài chính ngân hàng chủ trì phối hợp với Cục Tin học & Thống kê Tài chính xây dựng quy trình điện tử từng thủ tục hành chính theo phạm vi quản lý đối với danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện tích hợp trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Tài chính.

Điều 4. Các thủ tục hành chính theo danh mục được công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết theo Quyết định số 1866/QĐ-BTC ngày 13/9/2022 của Bộ Tài chính ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài chính.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2461/QĐ-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph;
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (đ
báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Như điều 5;

- Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.
(10b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-BTC ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Bộ Tài chính)

STT

QUYẾT ĐỊNH CÔNG B

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

(Đã bao gồm 01 ngày tiếp nhận và trả kết qutại Bộ phận Một cửa)

GHI CHÚ

Lĩnh vực Tin học: 01 TTHC

1

336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

3

 

Lĩnh vực Qun lý N: 04 TTHC

2

1734/QĐ-BTC ngày 02/10/2018

Thế chấp một phần tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba (theo Điều 31 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018).

30

 

3

1734/QĐ-BTC ngày 02/10/2018

Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bo lãnh của doanh nghiệp (theo Điều 22 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018).

7

 

4

2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016

Thủ tục Giải ngân vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ.

5

 

5

2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016

Hướng dẫn thủ tục thanh toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)

5

 

Lĩnh vực: Bảo hiểm (43 TTHC)

6

1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019

Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp

30

 

7

1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

30

 

8

1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019

Chấm dứt việc hưng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bo him nông nghiệp

30

 

9

1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bo hiểm nông nghiệp

45

 

10

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn sản phẩm bo hiểm hưu trí

21

 

11

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

60

 

12

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn sản phẩm bảo him liên kết đơn vị

21

 

13

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo him

60

 

14

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH bo hiểm

60

 

15

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Đi tên doanh nghiệp bo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài

14

 

16

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chấp thuận về việc tăng/giảm mức vốn điều l(vốn được cấp)

14

 

17

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép điu chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp)

14

 

18

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

14

 

19

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chm dt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

14

 

20

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bo hiểm, tái bo him, môi giới bo him

7

 

21

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Thay đi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bo him, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

14

 

22

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chia, tách, hp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều ldoanh nghiệp bảo hiểm, tái bo him, môi giới bảo hiểm

30

 

23

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng qun trị (Chủ tịch hội đồng thành viên, chủ tịch công ty), Tng Giám đốc (Giám đốc) của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe; chuyên gia tính toán dự phòng và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bo hiểm, chi nhánh nước ngoài

7

 

24

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe

21

 

25

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn sản phẩm bo hiểm nhân thọ

21

 

26

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp bo hiểm, doanh nghip môi gii bảo hiểm nước ngoài

30

 

27

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép đặt văn phòng đại diện

11

 

28

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bo hiểm nưc ngoài

21

 

29

2044/-BTC ngày 23/9/2016

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bo him nước ngoài

10

 

30

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm

21

 

31

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm

14

 

32

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Đăng ký các nguyên tắc liên quan quản lý quchủ hợp đồng, quỹ chsở hữu của doanh nghiệp bo hiểm nhân thọ

21

 

33

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân th

21

 

34

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

60

 

35

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Giải thdoanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài

14

 

36

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy phép điều chỉnh việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyn nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bo him, tái bảo hiểm, môi giới bo hiểm

10

 

37

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chun sản phẩm bảo hiểm liên kết chung

21

 

38

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo him

14

 

39

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh, chm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bo him nước ngoài

21

 

40

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Đăng ký sản phẩm bo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo him xe cơ giới

10

 

41

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chấp thuận doanh nghiệp bảo hiểm triển khai bảo hiểm khai thác hi sản

5

 

42

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Chi trả phí bảo hiểm khai thác hải sn được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp bo hiểm

20

 

43

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

30

 

44

2044/-BTC ngày 23/9/2016

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

7

 

45

2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016

Cấp phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương h

60

 

46

1997/QĐ-BTC ngày 17/10/2019

Thủ tục công nhận chứng chỉ về phụ trợ bo him do cơ sở đào tạo ở nước ngoài cấp

14

 

47

157/QĐ-BTC ngày 08/2/2021

Thủ tục thành lập Hội đồng Quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới

14

 

48

157/QĐ-BTC ngày 08/2/2021

Thủ tục thay đổi thành viên Hội đồng Quản lý quỹ bảo him xe cơ giới

14

 

Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán (24 TTHC)

49

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

15

 

50

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại).

15

 

51

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sđào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức

10

 

52

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu)

15

 

53

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghdịch vụ kế toán

15

 

54

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

15

 

55

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghdịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

15

 

56

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghdịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn

15

 

57

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

15

 

58

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đăng ký cấp Giấy chng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)

15

 

59

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành ngh

10

 

60

1837/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Đề nghị cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài

15

 

61

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Thủ tục Đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kim toán viên

10

 

62

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Thủ tục Đăng ký tham gia kim toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

45

 

63

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kim toán nước ngoài tại Việt Nam

30

 

64

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kim toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

30

 

65

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kim toán (cấp lại)

20

 

66

2083/-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chnh)

20

 

67

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kim toán (Cấp lần đầu)

30

 

68

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp lại)

15

 

69

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kim toán (điều chnh)

15

 

70

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)

15

 

71

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhvà vừa

15

 

72

2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp

15

 

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (03 TTHC)

73

2541/QĐ-BTC ngày 11/12/2017

Thủ tục chi hỗ trợ cấp bù 2 qu khen thưng phúc lợi cho các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh

15

 

74

1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành

10

 

75

1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2018

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

10

 

Lĩnh vực Giá (02 TTHC)

76

2008/QĐ-BTC ngày 20/09/2016

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

15

 

77

2008/QĐ-BTC ngày 20/09/2016

Cấp lại Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

15

 

Lĩnh vực Công sản (10 TTHC)

78

QĐ 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định điều chuyn tài sản công

30

 

79

209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định xử lý tài sn phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

30

 

80

209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30

 

81

209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trlại tài sản cho Nhà nước.

30

 

82

209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

30

 

83

209/-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định bán tài sản công

30

 

84

209/-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

7

 

85

209/-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định hủy bquyết định bán đấu giá tài sản công

7

 

86

209/-BTC ngày 13/02/2018

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

30

 

87

828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019

Thủ tục xác lập quyền sở hu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hu cho Nhà nước

14

 

Lĩnh vực Tài chính ngân hàng (14 TTHC)

88

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.

30-90

 

89

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách h tr nhm gim tổn tht trong nông nghiệp

30-90

 

90

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020

30-90

 

91

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ

30-90

 

92

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phvề một số chính sách phát triển thủy sản

30-90

 

93

1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế

145

 

94

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội.

30-90

 

95

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh dịch vụ qun lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện

35

 

96

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino

15-105

 

97

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

15

 

98

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó

15-155

 

99

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

15

 

100

309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019

Thủ tục đăng ký mi, duy trì hoặc loại btư cách nhà tạo lập thị trường

15

 

101

135/QĐ-BTC ngày 02/10/2022

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

15-155

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 07/QĐ-BTC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính

Số hiệu: 07/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành: 04/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 07/QĐ-BTC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…