ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (HIV/AIDS) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
QT-01 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
QT-02 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
b) Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (TNRRNN) |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
a. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 01 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 |
x |
|
||
b. Biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp theo quy định tại mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 |
x |
|
|||
c. Bản chính hoặc bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV âm tính |
x |
|
|||
d. Bản chính hoặc bản sao hợp pháp kết quả xét nghiệm HIV dương tính của nguồn gây phơi nhiễm với HIV (nếu có) |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Người được xác định bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau: 1. Khi đang thi hành nhiệm vụ bị một trong các tai nạn sau: a) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương; b) Bị máu, chế phẩm máu hoặc dịch cơ thể người không xác định được tình trạng nhiễm HIV tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc hoặc vùng da bị tổn thương. 2. Có kết quả xét nghiệm HIV âm tính do cơ sở xét nghiệm theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm HIV phải lấy từ người bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp trong thời gian 72 giờ kể từ thời điểm xảy ra tai nạn quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế). |
||||
b.6 |
Lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên môn |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn (nghiệp vụ Y) - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ Hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Thẩm định hồ sơ - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Biên bản họp hội đồng - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
|
Tổng số ngày giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
|
a) Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
b) Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ, về việc Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (TNRRNN) |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
a. Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do TNRRNN theo quy định tại mẫu số 02 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 |
x |
|
||
b. Bản chính hoặc bản sao một trong các giấy tờ sau: kết quả xét nghiệm HIV dương tính, tóm tắt hồ sơ bệnh án của người nhiễm HIV do TNRRNN. |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Người được xác định bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau: 1. Bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. 2. Có kết quả xét nghiệm HIV dương tính do cơ sở xét nghiệm HIV đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính thực hiện. Mẫu máu sử dụng xét nghiệm phải lấy từ người bị phơi nhiễm với HIV tại thời điểm từ đủ 30 ngày đến trước 180 ngày kể từ thời điểm bị tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Y tế). |
||||
b.6 |
Lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận; Cập nhật thông tin hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên môn |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn (nghiệp vụ Y) - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ Hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định; đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Thẩm định hồ sơ - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Biên bản họp hội đồng - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
|
Tổng số ngày giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 06/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 03/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng (HIV/AIDS) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Chưa có Video