ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2025/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao; lao động, thương binh và xã hội; thông tin và truyền thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2382/TTr-STTTT ngày 16 tháng 8 năm 2024, Văn bản số 130/STTTT-VP ngày 14 tháng 01 năm 2025 về việc ban hành định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, bao gồm: công tác đào tạo, bồi dưỡng trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông; công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao với các hình thức đào tạo: đào tạo trực tiếp, đào tạo trực tuyến, đào tạo trực tiếp và trực tuyến, đào tạo trực tiếp kết hợp thực tế, đào tạo thực tế và kết hợp khác giữa các hình thức đào tạo trên.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng định mức chi phí ban hành kèm theo quyết định này gồm: Trung tâm Chuyển đổi số và Đào tạo thông tin và truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách Thành phố để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông.
Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách thành phố Hà Nội để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông áp dụng Định mức chi phí ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số và Đào tạo thông tin truyền thông các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách Thành phố để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và các cơn quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA
THÀNH PHỐ LĨNH VỰC THÔNG TIN - BÁO CHÍ - XUẤT BẢN, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, BƯU
CHÍNH, VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND
thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi công tác đào tạo, bồi dưỡng
- Công tác đào tạo, bồi dưỡng trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, an toàn, an ninh thông tin: đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức. Công tác đào tạo, bồi dưỡng tập trung vào nội dung đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cơ bản mới trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao: bao gồm đào tạo chuyên sâu, nâng cao trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, an toàn, an ninh thông tin, …vv; chuyển đổi số, phần mềm mã nguồn mở…: đối tượng là các cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo; cán bộ nguồn; các cán bộ, công chức, viên chức thực hiện công việc chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể; các cán bộ, công chức, viên chức đã được đào tạo và tham gia các khóa học tương tự về trình độ cơ bản. Công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tập trung vào nội dung bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ, bồi dưỡng nâng cao kiến thức trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Đào tạo trực tiếp: được tổ chức tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo hoặc thuê địa điểm tổ chức theo nhu cầu
- Đào tạo trực tuyến: được tổ chức theo hình thức trực tuyến. Địa điểm đào tạo được phân chia như sau: Đào tạo tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo và đào tạo tại huyện.
- Đào tạo trực tiếp và trực tuyến: là việc tổ chức đào tạo kết hợp giữa hai hình thức trực tiếp và trực tuyến. Địa điểm đào tạo được phân chia như sau: Đào tạo tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo và đào tạo tại huyện.
- Đào tạo trực tiếp kết hợp thực tế: là việc tổ chức đào tạo trực tiếp và có tổ chức thực tế tại các địa điểm đã được xác định trước trong kế hoạch đào tạo.
- Đào tạo thực tế: là hình thức đào tạo thông qua công tác đi thực tế trong nước và thực tế nước ngoài theo kế hoạch đào tạo.
- Kết hợp khác giữa các hình thức đào tạo trên.
- Quy mô lớp học đối với đào tạo trực tiếp: số lượng học viên: 30 người/lớp.
- Quy mô lớp học đối với đào tạo trực tuyến: số lượng học viên: 100 người/lớp.
4. Phạm vi ngoài định mức chi phí
Trong quá trình xây dựng giá dịch vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, cần bổ sung những khoản mục chi phí sau:
- Biên soạn giáo trình.
- Phần mềm đào tạo trực tuyến: dành cho công tác đào tạo trực tuyến.
- Chi phí số hóa tài liệu.
- Chi phí mời giảng viên ngoại tỉnh/nước ngoài.
- Công tác phí, làm thêm giờ của nhân công thực hiện quản lý lớp học.
- Chi phí thực hiện các thủ tục đấu thầu, thẩm tra… theo quy định của pháp luật.
- Các chi phí cho công tác thực hiện nghiệp vụ, thủ tục lớp học: bao gồm
những chi phí cho việc xây dựng kế hoạch đào tạo, thực hiện các nghiệp vụ chuẩn bị tổ chức đào tạo, công tác quản lý, công tác thanh quyết toán…và những công tác khác có liên quan trực tiếp đến đào tạo, bồi dưỡng.
- Các chi phí gián tiếp phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng: chi phí nhân công quản lý, chi phí thiết bị phục vụ quản lý, chi phí đầu tư thiết bị, chi phí đường truyền, chi phí văn phòng phẩm quản lý… và các chi phí khác có liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng.
- Các chi phí có liên quan khác theo quy định.
Định mức chi phí công tác đào tạo trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông sử dụng ngân sách nhà nước được xây dựng dựa trên các yếu tố cấu thành bao gồm đủ tất cả các khoản chi phí phát sinh trực tiếp liên quan đến triển khai lớp học.
I. Chi phí phát sinh trực tiếp liên quan đến triển khai lớp học bao gồm chi phí dành cho giảng viên, chi phí dành cho học viên, chi phí chung cho lớp học.
II. Những khoản chi phí chưa được quy định bởi văn bản hiện hành bao gồm:
- Chi phí thuê xe.
- Chi phí tiền điện, nước, vệ sinh
- Chi phí cơ sở vật chất: là chi phí thuê địa điểm đào tạo (trường hợp tổ chức đào tạo tại huyện).
- Chi phí phô tô tài liệu.
- Chi phí chuyển phát nhanh.
- Chi phí vé máy bay.
III. Trường hợp tổ chức lớp học tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, không phát sinh chi phí cơ sở vật chất do đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo có trụ sở tại Sở Thông tin và Truyền thông. Lớp học tổ chức tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo phát sinh tiền điện, nước, vệ sinh được tính theo nguyên tắc tại mục 6.
IV. Trường hợp tổ chức lớp học tại huyện, phát sinh chi phí cơ sở vật chất đã bao gồm trọn gói cả chi phí điện, nước, vệ sinh và các thiết bị cần thiết phục vụ lớp học.
V. Đơn vị tính của định mức chi phí: đồng/học viên.
VI. Áp dụng hệ số
1. Trường hợp tổ chức lớp học đào tạo, bồi dưỡng có thời gian đào tạo lớn hơn 10 ngày, sử dụng hệ số k = 1,06. Chi tiết như sau:
Bảng 1: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng
Nội dung |
Thời gian tổ chức lớp học |
Định mức chi phí/lớp học |
Hệ số k |
Công thức tính giá theo thời gian tổ chức lớp học |
Chi phí cho công tác tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng (B.i) |
10 ngày |
A |
|
|
11 ngày |
B1 |
k = 1,06 |
(B1) = (A) * k |
|
12 ngày |
B2 |
k2 |
(B2) = (A) * k2 |
|
13 ngày |
B3 |
k3 |
(B3) = (A) * k3 |
|
15 ngày |
B5 |
k5 |
(B5) = (A) * k5 |
|
16 ngày |
B6 |
k6 |
(B6) = (A) * k6 |
|
n ngày |
Bn |
k(n-10) |
(Bn) = (A) * k(n-10) |
Trong đó:
+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.
+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 30 người.
Đối với thời gian tổ chức lớp học 10 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo A = 89.450.000 đồng; Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại huyện A = 118.290.000 đồng.
2. Trường hợp tổ chức lớp học đào tạo chuyên sâu, nâng cao có thời gian đào tạo lớn hơn 05 ngày, sử dụng hệ số k = 1,14. Chi tiết như sau:
Bảng 2: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo chuyên sâu, nâng cao
Nội dung |
Thời gian tổ chức lớp học |
Định mức chi phí/lớp học |
Hệ số k |
Công thức tính giá theo thời gian tổ chức lớp học |
Chi phí cho công tác tổ chức lớp đào tạo chuyên sâu, nâng cao (B.i) |
5 ngày |
A |
|
|
6 ngày |
B1 |
k = 1,14 |
(B1) = (A) * k |
|
7 ngày |
B2 |
k2 |
(B2) = (A) * k2 |
|
8 ngày |
B3 |
k3 |
(B3) = (A) * k3 |
|
n ngày |
Bn |
k(n-5) |
(Bn) = (A) * k(n-5) |
Trong đó:
+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.
+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 30 người.
Đối với thời gian tổ chức lớp học 05 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo A = 131.210.000 đồng ; Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại huyện A = 141.630.000 đồng.
3. Trường hợp tổ chức lớp học trực tuyến có thời gian đào tạo lớn hơn 05 ngày, sử dụng hệ số k = 1,14. Chi tiết như sau:
Bảng 3: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo trực tuyến
Nội dung |
Thời gian tổ chức lớp học |
Định mức chi phí/lớp học |
Hệ số k |
Công thức tính giá theo thời gian tổ chức lớp học |
Chi phí cho công tác tổ chức lớp đào tạo trực tuyến (B.i) |
5 ngày |
A |
|
|
6 ngày |
B1 |
k = 1,14 |
(B1) = (A) * k |
|
7 ngày |
B2 |
k2 |
(B2) = (A) * k2 |
|
8 ngày |
B3 |
k3 |
(B3) = (A) * k3 |
|
n ngày |
Bn |
k(n-5) |
(Bn) = (A) * k(n-5) |
Trong đó:
+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.
+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 100 người.
Đối với thời gian tổ chức lớp học 05 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến A = 50.314.000 đồng
4. Trường hợp tổ chức đào tạo thực tế trong nước và nước ngoài có thời gian đào tạo không quy định trong định mức chi phí này, cần tính toán theo thời gian thực tế dựa trên các quy định hiện hành.
C. Hướng dẫn cập nhật định mức chi phí dịch vụ đào tạo
1. Định mức chi phí dịch vụ đào tạo thay đổi khi các yếu tố cấu thành thay đổi hoặc cơ sở pháp lý quy định định mức chi phí thay đổi.
2. Tiến hành rà soát, điều chỉnh, cập nhật, bổ sung định mức chi phí dịch vụ đào tạo 03 năm một lần hoặc khi có quy định khác của pháp luật để làm cơ sở cho việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ đào tạo.
3. Định mức chi phí quy định tại Quyết định này là định mức tối đa, trường hợp áp dụng phương pháp báo giá làm cơ sở xác định chi phí, chi phí thực tế phát sinh cao hơn định mức chi phí quy định, áp dụng định mức chi phí này.
4. Định mức chi phí quy định tại Quyết định này là căn cứ để áp dụng, tính toán phương án giá dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
I. Định mức chi phí theo hình thức đào tạo, thời gian đào tạo và địa điểm đào tạo
1. Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
Bảng 4: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
||||||||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
6 ngày |
7 ngày |
8 ngày |
9 ngày |
10 ngày |
|||
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng |
2.438.000 |
4.908.000 |
9.816.000 |
14.724.000 |
19.632.000 |
24.540.000 |
29.448.000 |
34.356.000 |
39.264.000 |
44.172.000 |
49.080.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
đồng |
7.570.000 |
8.770.000 |
11.170.000 |
13.570.000 |
15.970.000 |
18.370.000 |
20.770.000 |
23.170.000 |
25.570.000 |
27.970.000 |
30.370.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
đồng |
1.000.800 |
1.367.800 |
2.098.600 |
2.829.400 |
3.560.200 |
4.291.000 |
5.021.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
IV |
Chi phí dự phòng |
đồng |
1.000.800 |
1.367.800 |
2.098.600 |
2.829.400 |
3.560.200 |
4.291.000 |
5.021.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
V |
Tổng chi phí |
đồng |
12.009.600 |
16.413.600 |
25.183.200 |
33.952.800 |
42.722.400 |
51.492.000 |
60.261.600 |
67.526.000 |
74.834.000 |
82.142.000 |
89.450.000 |
|
Định mức chi phí |
đồng/ học viên |
400.320 |
547.120 |
839.440 |
1.131.760 |
1.424.080 |
1.716.400 |
2.008.720 |
2.250.867 |
2.494.467 |
2.738.067 |
2.981.667 |
2. Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện
Bảng 5: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
||||||||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
6 ngày |
7 ngày |
8 ngày |
9 ngày |
10 ngày |
|||
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng |
3.052.000 |
5.492.000 |
10.984.000 |
16.476.000 |
21.968.000 |
27.460.000 |
32.952.000 |
38.444.000 |
43.936.000 |
49.428.000 |
54.920.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
đồng |
8.870.000 |
11.070.000 |
15.770.000 |
20.470.000 |
25.170.000 |
29.870.000 |
34.570.000 |
39.270.000 |
43.970.000 |
48.670.000 |
53.370.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
đồng |
1.192.200 |
1.656.200 |
2.675.400 |
3.694.600 |
4.713.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
IV |
Chi phí dự phòng |
đồng |
1.192.200 |
1.656.200 |
2.675.400 |
3.694.600 |
4.713.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
V |
Tổng chi phí |
đồng |
14.306.400 |
19.874.400 |
32.104.800 |
44.335.200 |
56.565.600 |
67.330.000 |
77.522.000 |
87.714.000 |
97.906.000 |
108.098.000 |
118.290.000 |
|
Định mức chi phí |
đồng/ học viên |
476.880 |
662.480 |
1.070.160 |
1.477.840 |
1.885.520 |
2.244.333 |
2.584.067 |
2.923.800 |
3.263.533 |
3.603.267 |
3.943.000 |
3. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
Bảng 6: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
|||
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng |
2.438.000 |
4.908.000 |
9.816.000 |
14.724.000 |
19.632.000 |
24.540.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
đồng |
40.470.000 |
41.070.000 |
54.970.000 |
68.870.000 |
82.770.000 |
96.670.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
đồng |
4.290.800 |
4.597.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
IV |
Chi phí dự phòng |
đồng |
4.290.800 |
4.597.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
V |
Tổng chi phí |
đồng |
51.489.600 |
55.173.600 |
74.786.000 |
93.594.000 |
112.402.000 |
131.210.000 |
|
Định mức chi phí |
đồng/học viên |
1.716.320 |
1.839.120 |
2.492.867 |
3.119.800 |
3.746.733 |
4.373.667 |
4. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện
Bảng 7: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
|||
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng |
3.052.000 |
5.492.000 |
10.984.000 |
16.476.000 |
21.968.000 |
27.460.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
đồng |
41.020.000 |
43.370.000 |
58.570.000 |
73.770.000 |
88.970.000 |
104.170.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
đồng |
4.407.200 |
4.886.200 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
IV |
Chi phí dự phòng |
đồng |
4.407.200 |
4.886.200 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
V |
Tổng chi phí |
đồng |
52.886.400 |
58.634.400 |
79.554.000 |
100.246.000 |
120.938.000 |
141.630.000 |
|
Định mức chi phí |
đồng/học viên |
1.762.880 |
1.954.480 |
2.651.800 |
3.341.533 |
4.031.267 |
4.721.000 |
5. Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến
Bảng 8: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, trực tuyến
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
|||
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng |
5.638.000 |
8.108.000 |
16.216.000 |
24.324.000 |
32.432.000 |
40.540.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
đồng |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
đồng |
1.083.800 |
1.330.800 |
2.141.600 |
2.952.400 |
3.763.200 |
4.574.000 |
V |
Tổng chi phí |
đồng |
11.921.800 |
14.638.800 |
23.557.600 |
32.476.400 |
41.395.200 |
50.314.000 |
|
Định mức chi phí |
đồng/học viên |
119.218 |
146.388 |
235.576 |
324.764 |
413.952 |
503.140 |
6. Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước
Bảng 9: Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
||
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|||
|
Chi phí thực tế trong nước |
|
|
|
|
I |
Miền Bắc |
đồng/học viên |
461.091 |
1.184.000 |
1.906.909 |
II |
Miền Trung |
đồng/học viên |
|
7.623.030 |
8.073.939 |
III |
Miền Nam |
đồng/học viên |
|
10.441.212 |
10.892.121 |
7. Định mức chi phí cho công tác thực tế nước ngoài
Bảng 10: Định mức chi phí cho công tác thực tế nước ngoài
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Thời gian đào tạo |
|
3 ngày |
5 ngày |
|||
|
Chi phí thực tế nước ngoài |
đồng/học viên |
25.400.667 |
32.472.667 |
II. Định mức chi phí chi tiết theo hình thức đào tạo, thời gian đào tạo và địa điểm đào tạo
1. Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
Bảng 11: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo (1)
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ngày |
Chi phí |
|||||
|
|
|
|
|
|
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
2.438.000 |
4.908.000 |
9.816.000 |
14.724.000 |
19.632.000 |
24.540.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
92.000 |
2 |
2 |
368.000 |
368.000 |
736.000 |
1.104.000 |
1.472.000 |
1.840.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
320.000 |
400.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/h/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
7 |
Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
20.000 |
2 |
1 |
20.000 |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
160.000 |
200.000 |
8 |
Chi phí vệ sinh |
đồng/người/ngày |
10.000 |
2 |
1 |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
60.000 |
80.000 |
100.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
|
|
|
7.570.000 |
8.770.000 |
11.170.000 |
13.570.000 |
15.970.000 |
18.370.000 |
1 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
2 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
3 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
600.000 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
6.000.000 |
4 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
5 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
150.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
6 |
Chi phí tiền điện, nước cho lớp học |
đồng/người/ngày |
20.000 |
30 |
1 |
300.000 |
600.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
2.400.000 |
3.000.000 |
7 |
Chi phí vệ sinh lớp học |
đồng/người/ ngày |
10.000 |
30 |
1 |
150.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
8 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
1.000.800 |
1.367.800 |
2.098.600 |
2.829.400 |
3.560.200 |
4.291.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
1.000.800 |
1.367.800 |
2.098.600 |
2.829.400 |
3.560.200 |
4.291.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
12.009.600 |
16.413.600 |
25.183.200 |
33.952.800 |
42.722.400 |
51.492.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
400.320 |
547.120 |
839.440 |
1.131.760 |
1.424.080 |
1.716.400 |
Bảng 12: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo (2)
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ngày |
Chi phí |
||||
|
|
|
|
|
|
6 ngày |
7 ngày |
8 ngày |
9 ngày |
10 ngày |
I |
Chi phí cho giảng viên |
đồng/người/ngày |
92.000 |
2 |
2 |
29.448.000 |
34.356.000 |
39.264.000 |
44.172.000 |
49.080.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
2.208.000 |
2.576.000 |
2.944.000 |
3.312.000 |
3.680.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
19.200.000 |
22.400.000 |
25.600.000 |
28.800.000 |
32.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
1 |
480.000 |
560.000 |
640.000 |
720.000 |
800.000 |
5 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/h/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
7 |
Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
20.000 |
2 |
1 |
240.000 |
280.000 |
320.000 |
360.000 |
400.000 |
8 |
Chi phí vệ sinh |
đồng/người/ngày |
10.000 |
2 |
1 |
120.000 |
140.000 |
160.000 |
180.000 |
200.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
36.460 |
30 |
1 |
20.770.000 |
23.170.000 |
25.570.000 |
27.970.000 |
30.370.000 |
1 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
2 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
3 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
7.200.000 |
8.400.000 |
9.600.000 |
10.800.000 |
12.000.000 |
4 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
5 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
1.800.000 |
2.100.000 |
2.400.000 |
2.700.000 |
3.000.000 |
6 |
Chi phí tiền điện, nước cho lớp học |
đồng/người/ngày |
20.000 |
30 |
1 |
3.600.000 |
4.200.000 |
4.800.000 |
5.400.000 |
6.000.000 |
7 |
Chi phí vệ sinh lớp học |
đồng/người/ngày |
10.000 |
30 |
1 |
1.800.000 |
2.100.000 |
2.400.000 |
2.700.000 |
3.000.000 |
8 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
5.021.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
5.021.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
60.261.600 |
67.526.000 |
74.834.000 |
82.142.000 |
89.450.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
2.008.720 |
2.250.867 |
2.494.467 |
2.738.067 |
2.981.667 |
2. Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện
Bảng 13: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện (1)
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ ngày |
Chi phí |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
||||||
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
3.052.000 |
5.492.000 |
10.984.000 |
16.476.000 |
21.968.000 |
27.460.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến xã (0,2l xăng x 55km trung bình, 30k l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
253.000 |
2 |
2 |
1.012.000 |
1.012.000 |
2.024.000 |
3.036.000 |
4.048.000 |
5.060.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
320.000 |
400.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/giờ/xe ô tô |
30.000 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
|
|
|
8.870.000 |
11.070.000 |
15.770.000 |
20.470.000 |
25.170.000 |
29.870.000 |
7 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
8 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
9 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
600.000 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
6.000.000 |
10 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
11 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
300.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
12 |
Chi phí cơ sở vật chất |
đồng/buổi |
|
|
|
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
13 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
14 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
1.192.200 |
1.656.200 |
2.675.400 |
3.694.600 |
4.713.800 |
5.000.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
1.192.200 |
1.656.200 |
2.675.400 |
3.694.600 |
4.713.800 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
14.306.400 |
19.874.400 |
32.104.800 |
44.335.200 |
56.565.600 |
67.330.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
476.880 |
662.480 |
1.070.160 |
1.477.840 |
1.885.520 |
2.244.333 |
Bảng 14: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện (2)
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ngày |
Chi phí |
||||
6 ngày |
7 ngày |
8 ngày |
9 ngày |
10 ngày |
||||||
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
32.952.000 |
38.444.000 |
43.936.000 |
49.428.000 |
54.920.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000k/l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
92.000 |
2 |
2 |
6.072.000 |
7.084.000 |
8.096.000 |
9.108.000 |
10.120.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
19.200.000 |
22.400.000 |
25.600.000 |
28.800.000 |
32.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
480.000 |
560.000 |
640.000 |
720.000 |
800.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/h/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
2.400.000 |
2.800.000 |
3.200.000 |
3.600.000 |
4.000.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
|
|
|
34.570.000 |
39.270.000 |
43.970.000 |
48.670.000 |
53.370.000 |
7 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
8 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
9 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
7.200.000 |
8.400.000 |
9.600.000 |
10.800.000 |
12.000.000 |
10 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
11 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
1.800.000 |
2.100.000 |
2.400.000 |
2.700.000 |
3.000.000 |
12 |
Chi phí cơ sở vật chất |
đồng/buổi |
|
|
|
19.200.000 |
22.400.000 |
25.600.000 |
28.800.000 |
32.000.000 |
13 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
14 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
77.522.000 |
87.714.000 |
97.906.000 |
108.098.000 |
118.290.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
2.584.067 |
2.923.800 |
3.263.533 |
3.603.267 |
3.943.000 |
3. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
Bảng 15: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ ngày |
Chi phí |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
||||||
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
2.438.000 |
4.908.000 |
9.816.000 |
14.724.000 |
19.632.000 |
24.540.000 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
92.000 |
2 |
2 |
368.000 |
368.000 |
736.000 |
1.104.000 |
1.472.000 |
1.840.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
320.000 |
400.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/h/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
7 |
Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
20.000 |
2 |
1 |
20.000 |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
160.000 |
200.000 |
8 |
Chi phí vệ sinh |
đồng/người/ngày |
10.000 |
2 |
1 |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
60.000 |
80.000 |
100.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
|
|
|
40.470.000 |
41.070.000 |
54.970.000 |
68.870.000 |
82.770.000 |
96.670.000 |
1 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
2 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
3 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
600.000 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
6.000.000 |
4 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
5 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
300.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
6 |
Chi phí tiền điện, nước cho lớp học |
đồng/người/ngày |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
1.200.000 |
1.800.000 |
2.400.000 |
3.000.000 |
7 |
Chi phí vệ sinh lớp học |
đồng/người/ngày |
10.000 |
30 |
1 |
300.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
8 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
9 |
Thi chứng chỉ |
đồng |
|
|
|
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
10 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
11 |
Thiết bị và phần mềm cần thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
ngày/thiết bị |
500.000 |
2 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
Raid |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Svitch |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Router |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
IPS |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Firevall |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Các thiết bị có liên quan khác |
ngày/thiết bị |
500.000 |
2 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
Cài đặt và cấu hình hệ điều hành/phần mềm |
lần/Thiết bị |
100.000 |
30 |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.000.000 |
9.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
|
Chuyển đổi dữ liệu |
lần/Thiết bị |
100.000 |
30 |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.000.000 |
9.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
4.290.800 |
4.597.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
4.290.800 |
4.597.800 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
51.489.600 |
55.173.600 |
74.786.000 |
93.594.000 |
112.402.000 |
131.210.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
1.716.320 |
1.839.120 |
2.492.867 |
3.119.800 |
3.746.733 |
4.373.667 |
4. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện
Bảng 16: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ ngày |
Chi phí |
|||||
|
|
|
|
|
|
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
3.052.000 |
5.492.000 |
10.984.000 |
16.476.000 |
21.968.000 |
27.460.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến xã (0,2l xăng x 55km trung bình, 30k l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
253.000 |
2 |
2 |
1.012.000 |
1.012.000 |
2.024.000 |
3.036.000 |
4.048.000 |
5.060.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/ngày |
400.000 |
1 |
1 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
320.000 |
400.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/giờ/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
II |
Chi phí cho Học viên |
|
|
|
|
41.020.000 |
43.370.000 |
58.570.000 |
73.770.000 |
88.970.000 |
104.170.000 |
1 |
Photo tài liệu cho học viên |
bộ tài liệu/người |
107.000 |
30 |
1 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
3.210.000 |
2 |
Văn phòng phẩm cho học viên |
đồng/người |
20.000 |
30 |
1 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
3 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
600.000 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
6.000.000 |
4 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
30 |
1 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
5 |
Chi phí trông giữ xe cho học viên |
đồng |
5.000 |
30 |
2 |
150.000 |
300.000 |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
6 |
Chi phí cơ sở vật chất |
đồng/buổi |
|
|
|
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
7 |
Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc |
đồng/người |
200.000 |
5 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
8 |
Thi chứng chỉ |
đồng |
|
|
|
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
21.800.000 |
9 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
30 |
1 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
660.000 |
10 |
Thiết bị và phần mềm cần thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
ngày/thiết bị |
500.000 |
2 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
Raid |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Svitch |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Router |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
IPS |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Firevall |
ngày/thiết bị |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
Các thiết bị có liên quan khác |
ngày/thiết bị |
500.000 |
2 |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
Cài đặt và cấu hình hệ điều hành/phần mềm |
lần/Thiết bị |
100.000 |
30 |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.000.000 |
9.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
|
chuyển đổi dữ liệu |
lần/Thiết bị |
100.000 |
30 |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.000.000 |
9.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
III |
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
4.407.200 |
4.886.200 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
III |
Chi phí dự phòng |
lớp |
10% |
|
|
4.407.200 |
4.886.200 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
52.886.400 |
58.634.400 |
79.554.000 |
100.246.000 |
120.938.000 |
141.630.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
1.762.880 |
1.954.480 |
2.651.800 |
3.341.533 |
4.031.267 |
4.721.000 |
5. Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến
Bảng 17: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo trực tuyến
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng người |
Số lần thực hiện/ngày |
Chi phí |
|||||
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
||||||
I |
Chi phí cho giảng viên |
|
- |
|
|
5.638.000 |
8.108.000 |
16.216.000 |
24.324.000 |
32.432.000 |
40.540.000 |
1 |
Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt) |
đồng/người/ngày |
92.000 |
2 |
2 |
368.000 |
368.000 |
736.000 |
1.104.000 |
1.472.000 |
1.840.000 |
2 |
Thù lao giảng viên (1 giảng viên) |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1 |
2 |
1.600.000 |
3.200.000 |
6.400.000 |
9.600.000 |
12.800.000 |
16.000.000 |
3 |
Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng) |
đồng/người/giờ |
400.000 |
1 |
1 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
5 |
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
320.000 |
400.000 |
6 |
Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng |
đồng/h/xe ô tô |
12.500 |
2 |
2 |
200.000 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
7 |
Chi phí tiền điện, nước cho lớp học |
đồng/người/ngày |
20.000 |
2 |
1 |
20.000 |
40.000 |
80.000 |
120.000 |
160.000 |
200.000 |
8 |
Chi phí vệ sinh lớp học |
đồng/người/ngày |
10.000 |
2 |
1 |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
60.000 |
80.000 |
100.000 |
9 |
Máy tính |
máy tính/ngày |
100.000 |
1 |
2 |
200.000 |
200.000 |
400.000 |
600.000 |
800.000 |
1.000.000 |
10 |
Máy chiếu |
máy chiếu/ngày |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
11 |
Camera |
thiết bị/ngày |
500.000 |
1 |
2 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
12 |
Màn hình |
thiết bị/ngày |
500.000 |
1 |
2 |
1.000.000 |
1.000.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
12 |
Thiết bị kỹ thuật khác |
thiết bị/ngày |
500.000 |
1 |
1 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
II |
Hao phí cho Học viên |
|
|
|
|
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
5.200.000 |
14 |
Giấy chứng nhận |
đồng/người |
30.000 |
100 |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
15 |
Chi phí tiền chuyển phát nhanh |
đồng |
22.000 |
100 |
1 |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
III |
Hao phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
lớp |
10% |
|
|
1.083.800 |
1.330.800 |
2.141.600 |
2.952.400 |
3.763.200 |
4.574.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
11.921.800 |
14.638.800 |
23.557.600 |
32.476.400 |
41.395.200 |
50.314.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
119.218 |
146.388 |
235.576 |
324.764 |
413.952 |
503.140 |
6. Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước
Bảng 18: Định mức chi phí chi tiết cho công tác thực tế trong nước
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số người |
Số lần thực hiện/ ngày |
Chi phí |
||
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
||||||
1 |
Miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 45 chỗ |
đồng/xe |
5.000.000 |
1 |
1 |
5.000.000 |
10.000.000 |
15.000.000 |
|
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
480.000 |
1.410.000 |
2.340.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, quản lý |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
80.000 |
160.000 |
240.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
1 |
1 |
|
450.000 |
900.000 |
|
Chi phí cho học viên |
|
|
|
|
7.200.000 |
21.150.000 |
35.100.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
3.600.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
đồng/người/ngày |
200.000 |
30 |
1 |
6.000.000 |
12.000.000 |
18.000.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
15 |
1 |
|
6.750.000 |
13.500.000 |
|
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
|
10% |
|
|
1.268.000 |
3.256.000 |
5.244.000 |
|
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
|
1.268.000 |
3.256.000 |
5.244.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
15.216.000 |
39.072.000 |
62.928.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
461.091 |
1.184.000 |
1.906.909 |
2 |
Miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 45 chỗ ra sân bay và từ sân bay đón đoàn về điểm trả |
đồng/xe |
1.000.000 |
1 |
2 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
|
8.410.000 |
9.340.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
3.500.000 |
2 |
1 |
|
7.000.000 |
7.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
800.000 |
1.200.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, quản lý |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
|
160.000 |
240.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
1 |
1 |
|
450.000 |
900.000 |
|
Chi phí cho học viên |
|
|
|
|
|
126.150.000 |
140.100.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
3.500.000 |
30 |
1 |
|
105.000.000 |
105.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
đồng/người/ngày |
200.000 |
30 |
1 |
|
12.000.000 |
18.000.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
|
2.400.000 |
3.600.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
15 |
1 |
|
6.750.000 |
13.500.000 |
|
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
|
10% |
|
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
|
251.560.000 |
266.440.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
|
7.623.030 |
8.073.939 |
3 |
Miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 45 chỗ ra sân bay và từ sân bay đón đoàn về điểm trả |
đồng/xe |
1.000.000 |
1 |
2 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
Chi phí cho giảng viên |
|
|
|
|
|
11.410.000 |
12.340.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
5.000.000 |
2 |
1 |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý |
đồng/người/ngày |
200.000 |
2 |
1 |
|
800.000 |
1.200.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
2 |
2 |
|
160.000 |
240.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
1 |
1 |
|
450.000 |
900.000 |
|
Chi phí cho học viên |
|
|
|
|
|
171.150.000 |
185.100.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
5.000.000 |
30 |
1 |
|
150.000.000 |
150.000.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
đồng/người/ngày |
200.000 |
30 |
1 |
|
12.000.000 |
18.000.000 |
|
Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên |
đồng/người/buổi |
20.000 |
30 |
2 |
|
2.400.000 |
3.600.000 |
|
Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng) |
đồng/2 người/phòng |
450.000 |
15 |
1 |
|
6.750.000 |
13.500.000 |
|
Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học |
|
10% |
|
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
|
344.560.000 |
359.440.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
|
10.441.212 |
10.892.121 |
7. Định mức chi phí cho công tác thực tế tại nước ngoài
Bảng 19: Định mức chi phí chi tiết cho công tác thực tế nước ngoài
TT |
Thành phần |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
Số ngày/lượt |
Chi phí |
|
3 ngày |
5 ngày |
||||||
|
Chi phí chung |
|
|
|
|
9.620.000 |
9.620.000 |
|
Xe 45 chỗ ra sân bay |
đồng/xe |
1.000.000 |
1 |
2 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
Phí điện thoại |
đồng/đoàn |
1.920.000 |
1 |
1 |
1.920.000 |
1.920.000 |
|
Cước hành lý, tài liệu |
đồng/đoàn |
2.400.000 |
1 |
2 |
4.800.000 |
4.800.000 |
|
Tặng quà lưu niệm (3 người của đối tác ) |
đồng/người |
300.000 |
3 |
1 |
900.000 |
900.000 |
|
Chi phí cho giảng viên, quản lớp |
|
|
|
|
46.400.000 |
56.960.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
10.000.000 |
2 |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
Chi phí ăn và tiêu vặt giảng viên, quản lớp |
đồng/người/ngày |
1.200.000 |
2 |
1 |
7.200.000 |
12.000.000 |
|
Chi phí khách sạn |
đồng/người/ngày |
1.440.000 |
2 |
1 |
5.760.000 |
11.520.000 |
|
Chi phí phương tiện của giảng viên, quản lớp |
đồng/người/lần |
1.920.000 |
2 |
1 |
3.840.000 |
3.840.000 |
|
Chi phí phương tiện từ sân bay- khách sạn và ngược lại |
đồng/người/lần |
1.800.000 |
2 |
2 |
7.200.000 |
7.200.000 |
|
Bảo hiểm cho giảng viên, quản lớp |
đồng/người/lần |
1.200.000 |
2 |
1 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
Chi phí cho học viên |
|
|
|
|
696.000.000 |
897.600.000 |
|
Vé máy bay 2 chiều |
đồng/vé/người |
10.000.000 |
30 |
1 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
Chi phí ăn và tiêu vặt học viên |
đồng/người/ngày |
1.200.000 |
30 |
1 |
108.000.000 |
180.000.000 |
|
Chi phí khách sạn |
đồng/người/ngày |
1.440.000 |
30 |
1 |
86.400.000 |
216.000.000 |
|
Chi phí phương tiện của học viên |
đồng/người/lần |
1.920.000 |
30 |
1 |
57.600.000 |
57.600.000 |
|
Chi phí phương tiện từ sân bay- khách sạn và ngược lại |
đồng/người/lần |
1.800.000 |
30 |
2 |
108.000.000 |
108.000.000 |
|
Bảo hiểm cho học viên |
đồng/người/lần |
1.200.000 |
30 |
1 |
36.000.000 |
36.000.000 |
II |
Chi phí cho công tác phục vụ/quản lý lớp học và dự phòng |
|
10% |
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
5.000.000 |
5.000.000 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
762.020.000 |
974.180.000 |
|
Định Mức Chi Phí |
Đồng/học viên |
|
|
|
25.400.667 |
32.472.667 |
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông
Chưa có Video