ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng UBND tỉnh quản lý; Quyết định số 1690-QĐ/TU ngày 04/12/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2025 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý;
Thực hiện Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2551/SNV-CCVC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 21.386 người;
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.818 người (trong đó, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước chuyển sang số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2022 và 2023; 782 người; năm 2024: 228 người; năm 2025: 257 người; bổ sung 551 người hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp cho Sở Y tế).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Tổng số lượng người làm việc được giao năm 2025 |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị năm 2025 |
Biên chế bổ sung cho giáo dục |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
Năm học 2022- 2023 |
Năm học 2023- 2024 |
||||||
A |
B |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
13 |
|
|
|
|
11 |
12 |
14 |
7256 |
5438 |
2778 |
119 |
2173 |
368 |
1818 |
153 |
72 |
1572 |
21 |
|
|
Năm 2025 chuyển 257 NLV hưởng lương từ NSNN sang hưởng lương từ NTSN (năm 2022 và 2023: 782 người: năm 2024: 228 người: năm 2025: 257 người; bổ sung 551 người hưởng lương từ NTSN cho Sở Y tế) |
||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
16 |
15 |
|
|
|
15 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
16 |
15 |
|
|
|
15 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
16 |
8 |
|
|
|
8 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
16 |
8 |
|
|
|
8 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
65 |
0 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tinh Quảng Ngãi |
42 |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
205 |
205 |
|
|
|
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
57 |
57 |
|
|
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm Kiểm dịch động vật Đức Phổ thuộc CC Chăn nuôi và Thú y |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
111 |
86 |
0 |
86 |
0 |
0 |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
31 |
26 |
|
26 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển 03 biên chế về cho UBND huyện Bình Sơn, Ba Tơ và Thị xã Đức Phổ quản lý |
- |
Ban QL KCT Sơn Mỹ |
11 |
9 |
|
9 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
37 |
19 |
|
19 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và công nghệ |
25 |
14 |
|
|
|
14 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
- |
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN |
25 |
14 |
|
|
|
14 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
15 |
14 |
|
|
|
14 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
15 |
14 |
|
|
|
14 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2674 |
2674 |
2674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2025 giảm 12 biên chế SN giáo dục |
11 |
Sở Y tế |
3745 |
2173 |
|
|
2173 |
|
1572 |
|
|
1572 |
|
|
|
|
- |
Tuyến tỉnh và tuyến huyện |
2585 |
1013 |
|
|
1013 |
|
1572 |
|
|
1572 |
|
|
|
|
- |
Các Trạm y tế xã |
1160 |
1160 |
|
|
1160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
254 |
101 |
101 |
|
|
|
153 |
153 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài phát thanh Truyền hình |
80 |
33 |
|
33 |
|
|
47 |
|
47 |
|
|
|
|
|
14 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15854 |
15854 |
15416 |
198 |
0 |
240 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
286 |
72 |
Giảm 113 biên chế SN giáo dục; tăng 03 biên chế SN văn hóa |
||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2502 |
2502 |
2457 |
17 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
32 |
13 |
Năm 2025 giảm 09 biên chế SN giáo dục |
2 |
Huyện Bình Sơn |
2088 |
2088 |
2046 |
13 |
0 |
29 |
|
|
|
|
|
32 |
29 |
Năm 2025 giảm 16 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1013 |
1013 |
986 |
12 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
17 |
2 |
Năm 2025 giảm 10 biên chế SN giáo dục |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1403 |
1403 |
1366 |
16 |
0 |
21 |
|
|
|
|
|
13 |
0 |
Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục |
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
970 |
970 |
949 |
10 |
0 |
11 |
|
|
|
|
|
10 |
0 |
Năm 2025 giảm 09 biên chế SN giáo dục |
6 |
Huyện Mộ Đức |
1483 |
1483 |
1453 |
15 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
7 |
0 |
Năm 2025 giảm 13 biên chế SN giáo dục |
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1556 |
1556 |
1528 |
13 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
7 |
0 |
Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL |
8 |
Huyện Sơn Tây |
608 |
608 |
585 |
11 |
0 |
12 |
|
|
|
|
|
16 |
0 |
Năm 2025 giảm 06 biên chế SN giáo dục |
9 |
Huyện Sơn Hà |
1148 |
1148 |
1122 |
11 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
49 |
18 |
Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục |
10 |
Huyện Minh Long |
417 |
417 |
388 |
13 |
0 |
16 |
|
|
|
|
|
4 |
0 |
Năm 2025 giảm 05 biên chế SN giáo dục |
11 |
Huyện Ba Tơ |
1078 |
1078 |
1037 |
18 |
0 |
23 |
|
|
|
|
|
46 |
7 |
Năm 2025 giảm 07 biên chế SN giáo dục; tiếp nhận 01 biên chế từ Sở VHTT&DL |
12 |
Huyện Lý Sơn |
330 |
330 |
301 |
20 |
0 |
9 |
|
|
|
|
|
10 |
3 |
Năm 2025 giảm 06 biên chế SN giáo dục |
13 |
Huyện Trà Bồng |
1258 |
1258 |
1198 |
29 |
0 |
31 |
|
|
|
|
|
43 |
0 |
Năm 2025 giảm 08 biên chế SN giáo dục |
94 |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
23204 |
21386 |
18194 |
317 |
2173 |
608 |
1818 |
153 |
72 |
1572 |
21 |
286 |
72 |
|
Quyết định 03/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
Số hiệu: | 03/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 03/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
Chưa có Video